GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Tuần 15- Tiết 29 Ngày soạn : Ngày dạy: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: *Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc trừ các phân thức đại số, cách viết phân thức đối của một phân thức, quy tắc đổi dấu. *Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số vào giải bài tập *Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. *Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi các bài tập 33, 34, 35 trang 50 SGK, phấn màu, thước thẳng. - HS: Quy tắc: trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu. Máy tính bỏ túi. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. kiểm tra A. Hoạt động khởi động Mục tiêu: HS kiểm tra kiến thức của mình thông qua bài kt 15 phút Bài 1: Thực hiện phép cộng phân thức 2x 1 5y 2 y 1 a) x 2y 2y x x 2y Bài 2: Thực hiện phép trừ phân thức: 1 1 a) xy x2 y2 xy 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 B. Hoạt động hình thành kiến thức.(20 phút) Mục tiêu: Học sinh có thể dùng quy tắc đã học đề giải bài toán liên quan Hoạt động 1: Bài tập -Quan sát nội dung trên Bài tập 33 trang 50 SGK. 33 trang 50 SGK (10 bảng phụ. 4xy 5 6y2 5 phút) a) -Nhắc lại quy tắc trừ các 10x3 y 10x3 y -Treo bảng phụ nội phân thức đại số. 4xy 5 6y2 5 dung 10x3 y 10x3 y 4xy 5 6y2 5 4xy 6y2 -Hãy nhắc lại quy tắc 3 3 Trả lời. 10x y 10x y trừ các phân thức đại 2y 2x 3y 2x 3y số. 10x3 y 5x3 -Phân thức đối của -Với mẫu của phân thức ở 7x 6 3x 6 b) 3x 6 là phân thức câu b ta cần phân tích 2x x 7 2x2 14x 2x2 4x thành nhân tử. 7x 6 3x 6 nào? 2x x 7 2x2 14x 7x 6 3x 6 -Với mẫu của phân thức ta cần làm gì? -Hoàn thành lời giải bài 2x x 7 2x x 7 toán. 7x 6 3x 6 4x 2x x 7 2x x 7 Nhận xét. 2 -Hãy hoàn thành lời giải bài toán. x 7 Nhận xét, sửa bài. Hoạt động 2: Bài tập Bài tập 34 trang 50 SGK. 34 trang 50 SGK. (12 Quan sát nội dung BT 34 4x 13 x 48 phút) a) ở bảng phụ. 5x x 7 5x 7 x -Treo bảng phụ nội 4x 13 x 48 Phân tích đề. dung 5x x 7 5x x 7 - Đề bài yêu cầu gì? 4x 13 x 48 Nêu lại quy tắc đổi dấu. 5x x 7 5x x 7 4x 13 x 48 - Hãy nêu lại quy tắc 5x x 7 đổi dấu. 5x 35 5 x 7 1 Trả lời các câu hỏi của GV. 5x x 7 5x x 7 x - Câu a) cần phải đổi GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 1 25x 15 dấu phân thức nào? b) x 5x2 25x2 1 -Câu b) cần phải đổi 1 25x 15 dấu phân thức nào? x 5x2 1 25x2 1 25x 15 -Tiếp tục áp dụng quy Trình bày lời giải. x 1 5x 1 5x 1 5x tắc nào để thực hiện. 1 5x 25x2 15x -Hãy hoàn thành lời x 1 5x 1 5x 2 giải bài toán. Nhận xét. 1 10x 25x2 1 5x x 1 5x 1 5x x 1 5x 1 5x 1 5x Nhận xét, sửa bài. x 1 5x Hoạt động 3: Bài tập 35a trang 50 SGK. (9 Bài tập 35a trang 50 SGK. phút) HS quan sát bảng phụ nội x 1 1 x 2x 1 x -Treo bảng phụ nội a) dung BT 35a. x 3 x 3 9 x2 dung BT 35a x 1 1 x 2x x 1 x 3 x 3 x2 9 x 1 x 1 2x x 1 Với bài tập này ta cần áp -Với bài tập này ta cần x 3 x 3 x2 9 dụng quy tắc đổi dấu cho áp dụng quy tắc đổi dấu x 1 x 1 2x x 1 phân thức thứ ba. cho phân thức nào? x 3 x 3 x 3 x 3 Phân tích các mẫu thành -Tiếp theo cần phải làm nhân tử để tìm MTC. gì? x 1 x 3 x 1 x 3 2x x 1 MTC là (x + 3)(x – 3). x 3 x 3 -Vậy MTC của các x2 4x 3 x2 4x 3 2x2 2x phân thức bằng bao x 3 x 3 nhiêu? 2x 6 2 x 3 2 -Nếu phân thức tìm được -Nếu phân thức tìm chưa tối giản thì ta phải x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 được chưa tối giản thì rút gọn. ta phải làm gì? HS thực hiện, hoàn thành - Hãy giải bài toán. bài làm. Nhận xét. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 D. Hoạt động vận dụng 5 phút Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toán 4) Chữa bài tập 36 HS hoạt động nhóm Bài tập 36 Các nhóm nhận xét a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: 10000 ( sản - GV cho làm bài tập 36 x phẩm) Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là: 10080 ( sản phẩm) x 1 Số sản phẩm làm thêm trong 1 , GV sửa lại cho chính ngày là: xác. 10080 10000 - ( sản phẩm) x 1 x b) Với x = 25 thì 10080 10000 - có giá trị x 1 x bằng: 10080 10000 - = 420 - 25 1 25 400 = 20 ( SP) E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút) Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học. Bài tập dành cho học sinh khá giỏi: 28/SBT 1 1 3x 6 a) 18 3 x 3x 2 3x 2 4 9x2 b) x 3 x2 9 x2 6x 9 x2 9 3x 2 3x 2 3x 6 3x 2 3x 2 18 3 x 3 x x 3 9 x2 3x 2 x 3 x 3 2 x 3 x 3 2 3x 2 3x 2 1 1 3 x 3x 2 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 4. Củng cố: Phát biểu: quy tắc trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu. 5. Hướng dẫn: -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp). -Giải tương tự với bài tập 35b trang 50 SGK. -Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số. -Xem trước bài 7: “Phép nhân các phân thức đại số”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 15- Tiết 30 Ngày soạn: Ngày dạy: §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I . MỤC TIÊU: *Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, nắm được các tính chất của phép nhân phân thức đại số. *Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức vào giải các bài toán cụ thể. *Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. * Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai phân thức; các bài tập ? ., phấn màu, máy tính bỏ túi. - HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số, máy tính bỏ túi. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 2. A. Hoạt động khởi động (15 phút) Mục tiêu: Kiểm tra sự thành thạo của hs đối với phép cộng các phân thức đại số Kiểm tra : (15 phút) Làm các phép tính sau: 2xy 1 5xy 1 3x 5y 6y 1 3xy 1 3xy 9 a) ; b) ; c) xy xy 5 5 x 1 x2 1 2xy 1 5xy 1 7xy Đáp án: a) 7 xy xy xy 3x 5y 6y 1 3xy 5y 6y 1 3xy 11y 1 b) 5 5 5 5 3xy 1 3xy 9 8 c) x 1 x 1 x 1 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung B .Hoạt động hình thành kiến thức (5 phút) Mục tiêu: Củng cố và nhắc lại qui tắc nhân 2 phân số, các tính chất của phép nhân phân số. *Giao nhiệm vụ: Hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân số, áp dụng nhân 2 phân số: 3 .12 Áp dụng ?1 để hình thành quy tắc 4 15 KT 1 : Tìm hiểu quy tắc thực 1. Quy tắc : hiện. ?1 -Hãy nêu lại quy tắc 2 2 3x2. x2 25 nhân hai phân số dưới 3x x 25 Quy tắc nhân hai phân . 3 3 dạng công thức ? a c a.c x 5 6x x 5 .6x số: . 2 -Treo bảng phụ nội b d b.d 3x . x 5 . x 5 dung ?1 6x3. x 5 -Tương tự như phép HS trình bày. x 5 nhân hai phân số do đó 2x 3x2 x2 25 . 3 ? x 5 6x HS trả lời -Nếu phân tích thì x2 –25 = ? Tiếp tục rút gọn phân Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức vừa tìm được thì ta thức, ta nhân các tử thức với nhau, được phân thức là tích các mẫu thức với nhau : của hai phân thức ban A C A.C . . đầu. B D B.D GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Qua bài toán trên để nhân một phân thức với một phân thức ta làm như thế nào? -Treo bảng phụ nội dung quy tắc và chốt lại. -Treo bảng phụ phân tích ví dụ SGK KT 2: Vận dụng quy tắt 10 phút Mục tiêu: HS biết vận dụng qui tắc phép nhân 2 phân số để từ đó rút ra qui tắc phép nhân hai phân thức ?2 *Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân KT2 : HS trả lời Ví dụ : (SGK, 52) -Treo bảng phụ nội dung ?2 ?2 HS tiếp thu -Tích của hai số cùng 2 x 13 3x2 dấu thì kết quả là dấu 5 . HS ghi bài. 2x x 13 gì ? 2 2 -Tích của hai số khác Vận dụng quy tắc vào x 13 .3x 3 x 13 5 3 dấu thì kết quả là dấu giải toán. 2x . x 13 2x gì ? -Hãy hoàn thành lời giải ?3 bài toán theo gợi ý. 3 x2 6x 9 x 1 -Treo bảng phụ nội . 1 x 2 x 3 3 dung ?3 -Trước tiên ta áp dụng x 3 2 . x 1 3 quy tắc đổi dấu và áp 2 x 1 x 3 3 dụng phương pháp phân 2 x 3 . x 3 x2 x 1 tích đa thức thành nhân 3 tử để rút gọn tích của 2 x 1 x 3 hai phân thức vừa tìm x2 x 1 được. 2 x 3 -Vậy ta cần áp dụng phương pháp nào để phân tích ? -Nếu áp dụng quy tắc đổi dấu thì 1 - x =- ( ? ) -Hãy hoàn thành lời giải bài toán theo gợi ý. KT 3: Tính chất của phép nhân các phân thức- 5 phút Mục tiêu: Hs nắm được tính chất của phép nhân các phân thức dựa vào tính chất của các GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 phép tính trên các đa thức *Giao nhiệm vụ: làm bài tập trên bảng phụ. *Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm. KT 3: HS trả lời: Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất sau : -Phép nhân các phân -Tích của hai số cùng a) Giao hoán: thức có những tính chất dấu thì kết quả là dấu ‘‘ A C C A . . gì ? + ’’ B D D B -Tích của hai số khác b) Kết hợp: A C . ? dấu thì kết quả là dấu ‘‘ A C E A C E . . . . B D - ’’ B D F B D F A C E . . ? c) Phân phối đối với phép cộng: B D F A C E A C A E . . . A C E B D F B D B F . ? B D F -Treo bảng phụ nội HS trả lời dung ?4 Hoàn thành lời giải bài ?4 -Để tính nhanh được toán theo gợi ý. phép nhân các phân thức 3x5 5x3 1 x x4 7x2 2 . . này ta áp dụng các tính x4 7x2 2 2x 3 3x5 5x3 1 chất nào để thực hiện ? 3x5 5x3 1 x4 7x2 2 x -Ta đưa thừa số thứ nhất Tìm hiểu các tính chất. 4 2 . 5 3 . với thứ ba vào một nhóm x 7x 2 3x 5x 1 2x 3 rồi vận dụng quy tắc. HS trả lời: x x -Hãy thảo luận nhóm để 1. giải. Các tính chất: 2x 3 2x 3 -Giao hoán -Kết hợp -Phân phối đối với phép cộng. Quan sát bảng phụ BT ?4 . HS trả lời. Thảo luận nhóm. Trình bày lời giải GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 C. Hoạt động vận dụng 10 phút *Mục tiêu: Hs vận dụng được qui tắc phép nhân các phân thức đại số và các tính chất vào các bài tập *Giao nhiệm vụ: làm bài tập 38,39 *Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm. GV cho HS hoạt động + HS được phân công Nhóm1: nhóm làm tại lớp 2 bài như sau: 2y2 15x.2y2 15x . 30 tập: a) 3 2 3 2 Nhóm 1: (câu a + b – 7y x 7y .x 7xy BT 38 + BT 39: Bài 38) 4y2 3x2 3y b) 4 . 2 Bài 38: Nhân các phân Nhóm 2: (câu c – Bài 11x 8y 22x thức sau: 38) Nhóm 2: c) 3 2 15x 2y2 Nhóm 3: (câu a – Bài x 8 x 4x a) . . 2 7y3 x2 39) 5x 20 x 2x 4 x 2 x2 2x 4 .x(x 4) 2 2 4y 3x Nhóm 4: (câu b – Bài 2 b) 4 . 5(x 4).(x 2x 4) 11x 8y 39) 2 x 2x + Trình bày kết quả vào 5 3 2 bảng nhóm. c) x 8 . x 4x Nhóm 3: 5x 20 x2 2x 4 5(x 2) 2(x 2) a) 5x 10 . 4 2x . 4x 8 x 2 4(x 2) (x 2) 10 5 Bài 39: Nhân các phân 4 2 thức sau (chú ý về dấu): Nhóm 4: 5x 10 4 2x a) . 2 4x 8 x 2 b) x 36 . 3 2x 10 6 x 2 b) x 36 . 3 (x 6)(x 6) 3(x 6) 2x 10 6 x . 3 2(x 5) (x 6) 2(x 5) D. Hoạt động tìm tòi mỡ rộng ( 5 phút) -Treo bảng phụ bài tập 38a,b trang 52 SGK. Bài tập 38a,b trang 52 SGK. 15x 2y2 15x.2y2 30 a) . 7y3 x2 7y3.x2 7xy 4y2 3x2 3y b) 4 . 2 11x 8y 22x Bài tập (HS K-G): BT 31 SBT GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Hướng dẫn: 2 x 2 x2 2x 3 x 2 x x 3x 3 x 2 x 1 x 3 a) . 1 x 1 x2 5x 6 x 1 x2 2x 3x 6 x 1 x 2 x 3 x 1 4 x x 1 4 x 4 x 1 b) . x2 2x 8 x2 x x2 4x 2x 8 x x 1 x x 4 x 2 x x 2 x 2 x2 36 x 2 x 6 x 6 x 2 x 6 x 6 c) . 4x 24 x2 x 2 4 x 6 x2 x 2x 2 4 x 2 x 1 4 x 1 -Gọi hai học sinh thực hiện. 4. Củng cố: Phát biểu quy tắc nhân các phân thức. 5. Hướng dẫn về nhà. -Quy tắc nhân các phân thức. Vận dụng giải bài tập 39, 40 trang 52, 53 SGK. -Xem trước bài 8: “Phép chia các phân thức đại số” (đọc kĩ quy tắc trong bài). IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: