Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu.

*Về kiến thưc: -HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số

*Về kĩ năng: -HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng -HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn

*Về thái độ: GD tính cẩn thận chịu khó

II. Phương tiện dạy học.

GV : bảng phụ

HS : Bảng nhóm

III.Tiến trình dạy học.

 

doc 10 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 14
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
TiÕt 27: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
*Về kiến thứ: cCủng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
*Về kĩ năng: HS biết cách tìm mẫu thức chung , nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo 
*Về thái độ: GD học sinh tính cẩn thận trong làm bài tập
II. Phương tiện dạy học.
GV : Bảng phụ 
HS : Bảng nhóm 
III.Tiến trình dạy học.
Ho¹t ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
Néi dung 
HĐ1 : Kiểm tra và chữa bài tập cũ
 HS1 : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ? 
Chữa bài 14 ( b ) SGK 
HS 2 : Chữa bài 16 ( b ) SGK 
GV lưu ý khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận tiện hơn + Yªu cÇu hs nhËn xÐt
+ Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
HS 1 : Trả lời ch÷a bài tập 
Hs 2 lªn ch÷a bµi tËp
NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
I, Chữa bài tập cũ:
a, 
MTC = 60x4y5 
Nh©n tư phơ cđa c¸c mÉu thøc lµ: 4x vµ 5y3
Bµi 16 b
HĐ2
HĐTP2.1
Yªu cÇu häc sinh lµm bµi 18
+ Yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng ch­a bµi
+ Yªu cÇu häc sinh nhËn xÐt
GV kiểm tra bài của một số HS dưới lớp 
GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS 
HĐTP2.2
Bài 14 Tr 18 SBT 
GV yêu cầu HS làm bài vào vở , hai HS lên bảng 
GV nhận xét bài 
Yêu cầu HS làm tiếp phần c , d 
HĐTP2.3
GV kiểm tra bài làm của một số HS 
+ GV: NhËn xÐt kÕt qu¶ chèt l¹i c¸ch lµm 
+ Lµm bµi
+ Lµm bµi
+Nh¹n xÐt kÐt qu¶ bµi lµm cđa b¹n
+ Lªn b¶ng ch÷a
NhËn xÐt 
+ Lµm bµi
+ Lµm bµi
+Nh¹n xÐt kÐt qu¶ bµi lµm cđa b¹n
II. Bài tập luyện: 
1, Bµi 18 Tr 43 SGK
a ) và 
2x + 4 = 2 ( x +2 ) 
x 2 – 4 = ( x- 2 ) ( x + 2 ) 
MTC : 2 ( x – 2 ) ( x + 2 ) 
b ) và 
MTC : 3(x + 2 )2 
2, Bµi 14 (SBT)
a ) 2x2 + 6x = 2x ( x + 3 ) 
x2 – 9 = (x + 3 ) ( x – 3 ) 
MTC : 2x ( x +3 ) ( x – 3 ) 
b ) x –x2 = x ( 1- x ) 
2 – 4x +2x2 = 2 ( 1 – 2x + x2 ) = 2 ( 1- x )2 
MTC : 2 ( 1- x )2 
c) 
x 3 – 1 = ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) 
MTC : ( x- 1 ) ( x2 + x + 1 ) = x3 –1 
HĐ3
HĐTP3.1
Yªu cÇu häc sinh lµm bµi 19
+ Yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng ch­a bµi
+ Yªu cÇu häc sinh nhËn xÐt
Hỏi : Mẫu thức chung của hai phân thức là biểu thức nào ? Vì sao ? 
HĐTP3.1
GV yêu cầu HS quy đồng 
Bài 19 (b) Tr 43 SGK 
MTC : x2 – 1 
Vì x2 + 1 = nên MTC là mẫu của phân thức thứ hai 
HS : 
HS : MTC : ( x + 2 ) ( x -2 ) (x+5)
HĐ4. Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức 
Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
GV lưu ý cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức
HS Trả lời
HS nhận xét câu trả lời
của bạn
* Hướng dẫn về nhà : 
Bài tập : 14 (e ) , 15,16, SBT 
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Gv chú ý khắc sâu kiến thức cho hS bằng cách cho luyện các bài tập
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
TiÕt 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu.
*Về kiến thưcù: -HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số 
*Về kĩ năng: -HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng -HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn 
*Về thái độ: GD tính cẩn thận chịu khó
II. Phương tiện dạy học.
GV : bảng phụ
HS : Bảng nhóm 
III.Tiến trình dạy học.
HO¹T ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
Néi dung 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong giờ
HĐ2
HĐTP2.1 Đặt vấn đề : 
GV : Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số , bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số , Đầu tiên là quy tắc cộng 
HĐTP2.2
GV : Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số 
GV : Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng tương tự như vậy . Em nào có thể phát biểu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? 
GV : Chốt lại bằng cách ghi công thức tổng quát : 
Thực hiện phép cộng : 
a ) 
b ) 
GV gọi HS nhận xét 
Chốt lại : Để cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu thức . Sau đó rút gọn phân thức vừa tìm được 
HS : trả lời 
HS : Trả lời 
Hai HS đọc quy tắc SGK 
Hai HS lên bảng , HS cả lớp làm vào tập 
HS : Hai phân thức trên chưa cùng mẫu ,ta chưa thể cộng các phân thức trên được 
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
VÝ dơ:
?1:
HĐ3
HĐTP3.1
GV : nêu vấn đề : Hãy nhận xét phép cộng 
 đã thực hiện được phép cộng trên chưa ? 
Vậy ta phải làm thế nào ? 
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời 
GV ghi bảng 
GV : vậy để cộng hai phân thức không cùng mẫu ta làm thế nào ? 
+ Yªu cÇu Hs céng 
HĐTP3.2
GV : Kết quả của phép cộng hai phân thức gọi là tổng của hai phân thức 
Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn 
+ Qua phep céng ph©n thĩc trªn em h·y nªu c¸ch céng hai ph©n thøc.
§ã cịng lµ néi dung qui t¾c
(Treo b¶ng phơ néi dung qui t¾c)
GV : Hãy thực hiện phép tính : 
a ) 
b ) 
c ) 
GV nhận xét 
HĐTP3.3
Chú ý 
Hỏi: Phép cộng phân số có các tính chất gì ? 
GV: Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán kết hợp tương tự như tính chất của phép cộng phân số 
Hỏi : Làm ?4 
Theo em để tính tổng của ba phân thức 
Ta làm như thế nào ? 
Ta phải quy đồng mẫu các phân thức 
HS : 
x2 + 4x = x ( x +4 ) 
2x + 8 = 2 ( x + 4 ) 
MTC : 2x ( x + 4 ) 
HS : Trả lời 
Nªu
§äc néi dung qui t¾c
HS làm việc cá nhân , ba HS lên bảng 
HS nhận xét 
HS : 
HS : Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp , cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba , rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai 
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp 
HS nhận xét 
Hai HS lên bảng làm , HS khác làm dưới lớp
2 . Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 
?2
Thùc hiƯn phÐp cénghai ph©n thøc sau
Gi¶i
x2 + 4x = x ( x +4 ) 
2x + 8 = 2 ( x + 4 ) 
MTC : 2x ( x + 4 ) 
Qui t¾c (SGK)
Hãy thực hiện phép tính : 
a ) 
b ) 
c ) 
Chĩ ý( SGK)
Giao hoán : 
Kết hợp : 
?4
HĐ5.Củng cố:
Hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân thức đại số 
Chữa bài 22 SGK Tr 46 
GV lưu ý để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi ta phải áp dụng quy tắc đổi dấu 
*.Hướng dẫn về nhà: 
- Học thuộc hai quy tắc và chú ý 
- Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất 
Chú ý rút gọn kết quả 
Bài 21,23,24SGK - Đọc phần có thể em chưa biết 
- Gợi ý bài 24: Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức S=vt
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
GV dành nhiều thời gian cho luyện tập
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
Tiết 29 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức: - HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức 
*Về kĩ năng: - HS nắm vững quy tắc đổi dấu 
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ 
*Về thái độ: GD Học sinh đức tính cẩn thận ham hoc hỏi
II. Phương tiện dạy học.
 GV: Bảng phụ 
 HSÔn lại định nghĩa hai số đối nhau , quy tắc trừ phân số cho một phân số 
 Bảng nhóm 
III.Tiến trình dạy học.
HO¹T ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Néi dung 
HĐ1
Kết hợp trong giờ
HĐ2
HĐTP2.1
GV Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau ? Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ? 
GV : Hãy thực hiện phép cộng : 
GV : Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? 
GV Nhấn mạnh là phân thức đối của ngược lại là phân thức đối của phân thức 
HĐTP2.2
GV : Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức ? Giải thích ? 
Hỏi Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? 
GV : Vậy và là hai phân thức đối nhau 
GV : Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - vậy - = 
Tương tự viết tiếp 
- 
Hỏi : Em hãy thực hiện ? 2 và giải thích 
Hỏi Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ? 
GV Các em hãy tự tìm các phân thức đối nhau 
Hỏi : Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? vì sao ? 
HĐTP2.3
GV : Aùp dụng làm bài 28 SGK TR 49 
GV Đưa bài tập lên bảng phụ 
HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 
VD : 
HS : Đọc kết quả Tổng bằng 0 
HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 
HS :Phân thức có phân thức đối là 
Vì + = 0 
Phân thức có phân thức đối là phân thức 
HS : - = 
HS : Phân thức đối của phân thức là có mẫu bằng nhau và tử đối nhau 
HS : 
HS : Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì : 
HS : Làm bài vào vở , Hai HS lên bảng điền vào chỗ trống 
HS nhận xét 
HS : Trả lời 
HS : Phát biểu 
Ghi
1. Phân thức đối :
 có phân thức đối là -
Ví dụ:
 Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì : 
- = =
HĐ3
HĐTP3.1
Hỏi : phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số nêu dạng tổng quát ? 
GV : tương tự như vậy , ta có quy tắc trừ hai phân thức ? 
HĐTP3.2
Em nào có thể phát biểu được 
GV gọi 2 HS đọc SGK 
Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu củavà 
Ví dụ 
HĐTP3.3
GV yêu cầu HS làm ? 3 
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp 
GV theo dõi HS làm dưới lớp 
GV gọi HS nhận xét 
HS : 
HS : 
2. Phép trừ:
Ví dụ 
 = 
HĐ4.Củng cố 
 luyện tập
HĐTP4.1
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Nửa lớp làm câu a và c 
Nửa lớp làm câu b và d 
GV theo dõi các nhóm làm việc 
HĐTP4.2
GV : Đưa bảng phụ : 
Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau : 
Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai ? 
GV yêu cầu HS sửa lại 
HS hoạt động nhóm 
HS : trả lời miệng : Bạn Sơn làm sai 
Ta phải thực hiện từ trái sang phải 
Hoặc đằng trước có dấu ngoặc phải đổi dấu 
Kết quả : 
4. Luyện tập
Bài 29:
Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau : 
*.Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau 
- Quy tắc trứ hai phân thức , viết dạng tổng quát 
- Bài tập: 30 , 31, 32, 35 
 - Ôn tập các phần đã học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Gv chuẩn bị sẵn bảng phụ để HS hoạt động nhóm
Chú ý rèn kĩ năng cho HS
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_14_ban_3_cot.doc