Ôn tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
- Bài tập 45 trang 54 SGK
Giải pt:
a) |3x| = x + 8
* Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0
thì |3x| = 3x
Ta có pt: 3x = x + 8
2x = 8
x = 4 ( tmđk x ³ 0 )
* Nếu 3x < 0="" þ="" x="">< 0="">
thì |3x| = - 3x
Ta có pt: -3x = x + 8
-4x = 8
x = -2 ( tmđk x < 0="" )="">
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-2; 4}
b) |-2x| = 4x + 18
* Nếu -2x ³ 0 Þ x 0
thì |-2x| = -2x
Ta có pt: -2x = 4x + 18
-2x – 4x = 18
-6x = 18
x = -3 (tmđk )
* Nếu -2x < 0="" þ="" x=""> 0
thì |-2x| = 2x
Ta cĩ pt: 2x = 4x + 18
2x - 4x = 18
-2x = 18
x = -9 ( loại )
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-3
t265 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 70 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Rèn luyện kỹ năng giải bất pt bậc nhất và pt giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d. Tiếp tục củng cố kiến thức về bất đẳng thức, bất pt theo yêu cầu của chương cho hs. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên: Bảng phụ để ghi câu hỏi, đề bài. * Học sinh : Làm các bài tập về nhà theo yêu cầu của gv. Bảng nhóm . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Ôn tập về phương trình giá trị tuyệt đối (18 phút) - Bài tập 45 trang 54 SGK. a) |3x| = x + 8 - Gv cho hs nhắc lại cách giải pt giá trị tuyệt đối qua phần a. - Để giải pt chứa giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào? - Gv yêu cầu hai hs lên bảng, mỗi hs xét một trường hợp - Kết luận về nghiệm của pt. - Gv yêu cầu hs làm tiếp phần b và c. - Để giải pt này ta cần xét hai trường hợp là 3x ³ 0 và 3x < 0 - Hs cả lớp làm bài 45b,c. Hai hs lên bảng làm bài 2. Ôn tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : - Bài tập 45 trang 54 SGK Giải pt: a) |3x| = x + 8 * Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0 thì |3x| = 3x Ta có pt: 3x = x + 8 Û 2x = 8 Û x = 4 ( tmđk x ³ 0 ) * Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì |3x| = - 3x Ta có pt: -3x = x + 8 Û -4x = 8 Û x = -2 ( tmđk x < 0 ) Vậy tập nghiệm của pt là S = {-2; 4} b) |-2x| = 4x + 18 * Nếu -2x ³ 0 Þ x 0 thì |-2x| = -2x Ta có pt: -2x = 4x + 18 Û -2x – 4x = 18 Û -6x = 18 x = -3 (tmđk ) * Nếu -2x 0 thì |-2x| = 2x Ta cĩ pt: 2x = 4x + 18 Û 2x - 4x = 18 Û -2x = 18 Û x = -9 ( loại ) Vậy tập nghiệm của pt là S = {-3} c) |x – 5 | = 3x * Nếu x - 5 ³ 0 Þ x 5 thì |x – 5 | = x - 5 Ta có pt: x – 5 = 3x Û -2x = 5 Û x = (loại ) * Nếu x - 5 < 0 Þ x < 5 thì |x – 5 | = 5 - x Ta có pt: 5 - x = 3x Û - 4x = - 5 Û x = (tmđk) Vậy tập nghiệm của pt là S = t266 HĐ 2 : Bài tập phát triển về bất phương trình (25 phút) - Bài tập 86 trang 50 SBT Tìm x sao cho: a) x2 > 0 b) (x – 2) (x – 5) > 0 - Gv gợi ý: Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ? - Gv hướng dẫn hs giải bài tập và biểu diễn nghiệm trên trục số. - Bài tập 14 trang 132 SGK. (đề bài đưa trên bảng phụ) a) Rút gọn biểu thức - Gv yêu cầu một hs lên bảng rút gọn biểu thức - Gv yêu cầu hs lớp nhận xét bài rút gọn của bạn. b) Tính gía trị A tại x biết |x| = c) Tìm giá trị của x để A 0 - Yêu cầu hai hs lên làm tiếp câu b và c, mỗi hs làm một câu. - Gv nhận xét, sửa bài cho hs Sau đó gv bổ sung thêm câu hỏi: d) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên - Hs suy nghĩ, trả lời. - a.b> 0 khi a và b cùng dấu - Một hs lên bảng làm. - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn. - Hs toàn lớp làm bài, hai hs lên bảng trình bày. - Bài tập 86 trang 50 SGK a) x2 > 0 Û x ¹ 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 Vậy: (x – 2)(x – 5) > 0 Û x 5. - Bài tập 14 trang 132 SGK Cho biểu thức A = a) Rút gọn biểu thức = = = = ( đk: x ¹ ± 2) b) |x| = Þ x = ± (tmđk) + Nếu x = thì +Nếu x = thì c) * A < 0 Û Û 2 – x 2 (tmđk) * A > 0 Û Û 2 – x > 0 Û x < 2. Kết hợp đk của x: A > 0 khi x < 2 và x ¹ - 2 d) A Z khi 1 chia hết cho 2– x Þ 2 – x Ỵ Ư(1) Þ 2 – x Ỵ * 2 – x = 1 Þ x = 1 ( tmđk) * 2 – x = -1 Þ x = 3 ( tmđk ) Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A Z t267 t268 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất pt, pt chứa giá trị tuyệt đối. - Bài tập về nhà số 73,75, 80 trang 48, 49 SBT V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: