I- MỤC TIÊU :
-Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : ;
-Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập.
-Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn, khoa học
II- CHUẨN BỊ :
Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời HĐT lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức
x3 -6x2 + 12x -8 taij x=22
HS2: Viết dang tổng quát đa thức nhân đa thức.
Áp dụng: Thực hiện phép tính:
a) (a+b)(a2 -ab + b2)
b) (a-b)(a2 + ab + b2)
3- Bài mới:
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) Ngày soạn: 16.9.2010 Ngày dạy:22.9.2010 I- MỤC TIÊU : -Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : ; -Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập. -Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn, khoa học II- CHUẨN BỊ : Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời HĐT lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức x3 -6x2 + 12x -8 taij x=22 HS2: Viết dang tổng quát đa thức nhân đa thức. Áp dụng: Thực hiện phép tính: a) (a+b)(a2 -ab + b2) b) (a-b)(a2 + ab + b2) 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản GV: Quay lại bài cũ GV: A2 -AB + B2 gọi là bình phương thiếu của một hiệu ? Dựa vào HĐT và phát biểu bằng lời HS: trả lời Áp dụng HĐT để làm BT Xác định BT1;BT2 BT đã có dạng HĐT chưa ? Biến đổi về dạng HĐT như thế nào? ? Áp dụng kiến thức nào ? Để rút gọn BT làm thế nào HS: Khai triển tích rồi rút gọ đa thức. 6. Tổng hai lập phương. ?Dựa vào đẳng thức hãy phát biểu bằng lời HS: Phát biểu ? Áp dụng HĐT để làm các bài tập ? Nhận dạng các biểu thức HS: Dạng hiệu hai bình phương ? Rút gọn biểu thức sau như thế nào HS: Khai triển tích, thu rọn đa thức Gọi HS lên bảng làm 7. Hiệu hai lập phương. 4.Củng cố ? Viết các HĐT đã học Số 1: Khẳng định sau đúng hay sai 5.Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các hằng đẳng thức. BT: 31;32;34;36;37(sgk) BT: 17;18(sbt) .IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: