Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) - Trần Đình Thanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) - Trần Đình Thanh

I. Mục tiêu.

- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng hai lập phương", " Hiệu hai lập phương" với các khái niệm" Lập phương của một tổng", " Lập phương của một hiệu".

-Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương vào việc giải toán.

II. Chuẩn bị.

-GV: Bảng phụ ghi các bài tập.

-HS: Bảng nhóm , bút viết bảng.

III. Tiến trình dạy học.

 1. ổn định tổ chức:

 2.kiểm tra bài cũ: viết hằng đẳng thức thứ 4,5

 3.Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) - Trần Đình Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S:
D:
Tiết 7
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
I. Mục tiêu.
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng hai lập phương", " Hiệu hai lập phương" với các khái niệm" Lập phương của một tổng", " Lập phương của một hiệu".
-Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương vào việc giải toán.
II. Chuẩn bị.
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập.
-HS: Bảng nhóm , bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học.
 1. ổn định tổ chức:
 2.kiểm tra bài cũ: viết hằng đẳng thức thứ 4,5 
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Giới thiệu bài mới:
-Giáo viên đưa ra bài tập:
1.Viết các hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu và phát biểu các hằng đẳng thức đó bằng lời.
2. Tính : 
a.
b.
-Yêu cầu học sinh nhận xét.
-Giáo viên chốt lại:
+Phát biểu lại hai hằng đẳng thức.
+ So sánh hai công thức , chỉ ra sự khác nhau ở dấu của các hạng tử.
-Giáo viên đặt vấn đề vào bài.
* Hoạt động 2:Tổng hai lập phương.
? Hãy thực hiện phép tính sau và cho biết kết quả đã rút gọn:
với là các số tuỳ ý.
?Tương tự với A,B là các biểu thức ta có công thức nào?
-Giáo viên thông báo : Ta có hằng đẳng thức"Tổng hai lập phương ''.
Giáo viên giải thích tên gọi.
-Giáo viên cho học sinh nhận dạng ,ghi nhớ công thức.
-Giáo viên lưu ý cho học sinh khái niệm "Bình phương thiếu của hiệu":
là bình phương thiếu của hiệu 
? Hãy phát biểu bằng lời công thức trên.
-Giáo viên cho học sinh làm bài tập trong SGK.
Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm.
Học sinh cả lớp làm vào vở.
? Nhận xét bài bạn? Sửa sai nếu có?
-Giáo viên chốt lại cách thực hiện.Phân biệt và 
* Hoạt động 3: Hiệu hai lập phương .
-Giáo viên ghi bảng và yêu cầu học sinh thực hiện?3.
Giáo viên : 
? Tương tự=?
? Phát biểu thành lời.
-Yêu cầu học sinh thực hiện phần áp dụng.
+Cho học sinh nhận dạng hằng đẳng thức.
+Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện bài toán.
? là bao nhiêu tất cả lập phương?
-Giáo viên gọi học sinh giải câu c.
-Cho học sinh giải câu b bài 30 (SGK).
* Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố.
-Yêu cầu học sinh :
? Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
-Cho học sinh làm bài tập 32 SGK.
Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
 Bài tập.
Các câu sau đúng hay sai.
a.
b.
c.
d. 
e.
-Hai học sinh lên bảng mỗi học sinh làm một câu.
-Học sinh cả lớp làm ra nháp.
-Nhận xét bài bạn thống nhất kết quả.
-Học sinh thực hiện.
-Nêu, thống nhất kết qủa trước lớp.
=
-Học sinh hoạt động cá nhân nhận dạng ,ghi nhớ công thức.
-Học sinh phát biểu.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hai học sinh lên bảng theo sự chỉ định của giáo viên.
-Học sinh nhận xét , sửa sai.
Học sinh làm ?3.
-Trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Học sinh phát biểu thành lời.
Kết quả:
-Học sinh hoạt động cá nhân viết bảy hằng đẳng thức ra nháp. Hai bạn cùng bàn kiểm tra nhau.
-Hoạt động nhóm làm bài tập.
Một vài nhóm đại diện lên báo cáo kết quả.
Các nhóm khác nhận xét.
1.Tổng hai lập phương.
là bình phương thiếu của hiệu 
* Tổng hai lập phương bằng tích của tổng hai biểu thức 
với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
* áp dụng.
a. Viết dưới dạng tích.
=
b.
=
c.
=
2. Hiệu hai lập phương 
* áp dụng.
a.
b.
=
=
Bài 30(b) :Rút gọn.
-
=
=
3. Luyện tập.
Bài 31( SGK)
Chứng minh rằng.
Biến đổi vế phải ta có:
VP=
=
==VT.
Vậy đẳng thức đã được cm.
 4.Hướng dẫn về nhà :1p'
 -Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, viết dạng tổng quát
 - Tính 2 chiều của cấc HĐT
 - Btvn 31- 37 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_7_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_ti.doc