Bài soạn Đại số 8 tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bài soạn Đại số 8 tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Tiết 10

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG

PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- HS nắm được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

2.Kĩ năng

- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử

3.Thái độ :

- HS thấy được tác dụng của việc phân tích đa thức thành nhân tử trong việc giải toán từ đó có ý thức trau rồi kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu.

- HS: Thước; ôn lại nội dung 7 hằng đẳng thức.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 937Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số 8 tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/9/2010	 Ngày dạy : 15/9/2010
Tiết 10
phân tích đa thức thành nhân tử bằng 
phương pháp dùng hằng đẳng thức
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- HS nắm được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
2.Kĩ năng
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử 
3.Thái độ : 
- HS thấy được tác dụng của việc phân tích đa thức thành nhân tử trong việc giải toán từ đó có ý thức trau rồi kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử 
II. Chuẩn bị 
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu.
- HS: Thước; ôn lại nội dung 7 hằng đẳng thức.
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GVvà HS
Ghi bảng 
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
1.Tổ chức lớp :
GV ổn định đầu giờ 
Kiểm tra bài tập lầm ở nhà của học sinh 
2.Kiểm tra bài cũ 
GV: Gọi 2 HS lên bảng 
? Đền vào chỗ (... )để hoàn thiện các hằng đẳng thức sau:
1. A3+3A2B +3AB2 + B3 =.................
2. A2- B2 =..........................................
3. A2- 2AB +B2=.................................
4. A3- B3=............................................
5. A3-3A2B +3AB2 - B3 =......................
6. A3+ B3 =............................................
7. A2+2AB +B2 =...................................
HS1 : điền từ 1 đến 4
HS 2 : điền từ c 5 đến 7
GV : cho học sinh nhận xét và cho điểm 2HS
 1. = (A+B)3
 2. = (A+B) (A-B)
 3. = (A-B)2
 4. = (A+B) (A2+ AB +B2)
 5. =(A-B)3
 6. = (A+B) (A2- AB +B2)
 7. = (A+B)2
HĐ 2: Bài mới (30ph)
GV: Các em hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) x2 -4x +4
b) x2 -2
c) 1- 8x3
 (3 HS lên bảng)
GV: Để làm được bài tập trên ta đã làm ntn?
HS : áp dụng các hằng đẳng thức đã học
GV giới thiệu cho học sinh như sau 
+ Đó là phương pháp phân tích thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
GV : cho cả lớp làm ?1
HS: lên bảng làm 
Nhận xét bài làm của bạn 
GV:chữa và chốt phương pháp 
GV: cả lớp làm ?2
Gọi HS làm và chữa 
GV: áp dụng làm bài tập sau : bài ? 2 
HS đọc đề bài
GV: Muốn CM : (2n+5) 2-25 chia hết cho 4 ta làm ntn?
HS: phân tích (2n+5)2 - 25 thành nhân tử 
HS : hoạt động nhóm
Trình bày theo nhóm 
GV: Gọi các nhóm trình bày sau đó chữa và chốt phương pháp
HS 1. Ví dụ : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 - 4x +4 = (x-2)2
b) 
c) 1- 8x3 
= (1-2x)(1+2x+4x2)
?1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
 = (x+1)3
 = ( x+y+3x ) ( x+y-3x )
=(105+25)(105-25)
 =130.80 = 10400
?2 : Chứng minh rằng (2n+5)2-25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n?
 Giải 
Phân tích thành nhân tử ta được 
Vì 4n luôn chia hết cho 4 , nên suy ra điều cần phải chứng minh 
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV: 2 em lên bảng giải bài tập 43 a.d/20 bảng phụ 
HS: nhận xét và chốt phương pháp 
GV: cho HS hoạt động nhóm bài tập c,d bài 44/20 (bảng phụ)
Gọi HS nhận xét, chốt phương pháp 
GV gọi HS chữa bài tập 45a/20 sgk
: a) x2+6x+9 =(x+3)2
d) = ............................
HS: c) (a+b)3+(a-b)3
=(a+b+a-b)[(a+b)2-(a2-b2)+ (a-b)2] 
= 2a(3b2) =6ab2
d) 8x3 +12x2y+6xy2 +y3= (2x +y)3 
HĐ4: Hướng dẫn và giao bài tập về nhà
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
	- GV: Học lại 7 hằng đẳng thức 
	- BTVN: 43,44,45 (phần còn lại), 46/20,21.
* Hướng đẫn bài 45b/SGK: Phân tích vế trái thành hằng đẳng thức 
Làm thêm : Bài 26 đến Bài 30 (SBT/ Trang 9)

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 8 - TIET 10.doc