A- Mục tiêu.
1- Kiến thức.
- Ph¸t biÓu được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
2- Kĩ năng.
- Vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
3- Thái độ.
- Tuân thủ, hợp tác.
B- Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu, bảng, phụ.
2- HS: Học thuộc 5 HĐT đáng nhớ vừa học.
C- Phơng pháp :
- Thảo luận, đối thoại.
D- Tiến trình dạy học:
I. ổn định: (1p) 8b:. 8c:.
II. Khởi động: ( 7 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức của học sinh.
- Đồ dùng dạy học: SGK, SGV.
- Cách tiến hành:
Kiểm tra bài cũ: Viết hằng đẳng thức
(A + B)3 =
(A – B)3 =
So sỏnh 2 HĐT này ở dạng khai triển.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ngày soạn: 29/ 08/2010 Ngày giảng: 31/08/2010 Tiết 7. những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) A- Mục tiờu. 1- Kiến thức. - Phát biểu được cỏc hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. 2- Kĩ năng. - Vận dụng cỏc hằng đẳng thức trờn vào giải toỏn. 3- Thỏi độ. - Tuân thủ, hợp tác. B- Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng, phụ. 2- HS: Học thuộc 5 HĐT đỏng nhớ vừa học. C- Phương pháp : - Thảo luận, đối thoại. D- Tiến trình dạy học: I. ổn định: (1p) 8b:............................ 8c:............................. II. Khởi động: ( 7 phút ) - Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức của học sinh. - Đồ dùng dạy học: SGK, SGV. - Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ: Viết hằng đẳng thức (A + B)3 = (A – B)3 = So sỏnh 2 HĐT này ở dạng khai triển. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: Tổng hai lập phương. ( 12 phút ) - Mục tiêu: Tìm hiểu hằng đẳng thức tổng hai lập phương. - Đồ dùng dạy học: - Yờu cầu HS làm ?1 tr 14. - Từ đú ta cú: a3+b3 = (a+b) (a2-ab+b2) Tương tự: A3+B3= (A+B) (A2–AB + B2) + (A2 – AB + B2) qui ước gọi là bỡnh phương thiếu của hiệu 2 biểu thức ( vỡ so sỏnh với bỡnh phương của hiệu thiếu hệ số 2 trong – 2 AB) ? Phỏt biểu bằng lời HĐT tổng 2 lập phương của 2 biểu thức. Áp dụng: a) GV gợi ý : x3 + 8 = x3 + 23 - Gọi 2 hS lờn bảng trỡnh bày. - 1 HS trình bày miệng - Ghi cụng thức tổng quỏt vào vở. - Tổng 2 lập phương của 2 biểu thức bằng tớch của tổng 2 biểu thức với bỡnh phương thiếu của hiệu 2 biểu thức. - Làm Áp dụng theo hd của Gv. - 2 HS lờn bảng làm bài 6- Tổng hai lập phương. ?1. Với a, b là cỏc số bất kỡ ta cú: (a + b) (a2 – ab + b2) = = a3–a2b+ ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3 * Với A, B là cỏc biểu thức bất kỡ ta cú: A3+B3= (A+B) (A2 –AB +B2) Áp dụng: a) x3 + 8 = x3 + 23 = (x- 2) ( x2 – 2x + 4) b) (x+1) (x2 – x + 1) = = x3 + 13 = x3 +1 Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương. ( 10 phút ) - Mục tiêu: Tìm hiểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phương. - Đồ dùng dạy học: - Yờu cầu HS làm ?3 tr 15. - Từ kết quả phộp nhõn ta cú: a3 – b3= (a – b)(a2 + ab + b2) Tương tự: A3–B3 = (A–B) (A2+AB+ B2) Ta qui ước gọi (A2 +AB+ B2) Là bỡnh phương thiếu của tổng 2 biểu thức. ? Hóy phỏt biểu bằng lời HĐT trờn ? - Áp dụng: GV gợi ý cõu a): Phỏt hiện dạng của cỏc thừa số rồi biến đổi. GV gợi ý cõu b):8x3 là bao nhiờu tất cả lập phương?. - Gọi 2 hS lờn bảng trỡnh bày. - Cho HS thảo luận cõu c). - HS cả lớp làm ?3. - Ghi cụng thức tổng quỏt vào vở. - Hiệu 2 lập phương của 2 biểu thức bằng tớch của hiệu 2 biểu thức với bỡnh phương thiếu của tổng hai biểu thức. - Làm ỏp dụng theo hd của Gv. - 2 HS lờn bảng làm cõu a, b). - Cả lớp thảo luận cõu c). 7- Hiệu hai lập phương. ?3 Với a, b là cỏc số bất kỡ ta cú: a3 – b3 = (a – b) (a2 + ab + b2) * với A, B là cỏc biểu thức ta cũng cú: A3-B3 = (A–B) (A2+AB +B2) Áp dụng: a) (x – 1) (x2 + x + 1) = x3 – 13 = x3 – 1. b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y) [(2x)2 + 2xy + y2 ] = (2x – y) (4x2 + 2xy + y2) c) x3 + 8 *Hoạt động 3: Luyện tập. ( 13 phút ) - Mục tiêu: Vận dụng cỏc hằng đẳng thức trờn vào giải toỏn. - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài tập - Yờu cầu HS viết lại 7 HĐT đó học ra nhỏp, sau đú trao đổi bài trong bàn cho nhau kiểm tra. - GV kiểm tra cả lớp. Khẳng định sau đỳng hay sai? a) (a – b)3 = (a-b) (a2+ab +b2) b) (a + b)3=a3+3a2b+ 3ab2+b3 c) x2 + y2 = (x – y) (x + y) d) (a –b)3 = a3 – b3 e) (a + b) (b2- ab+a2) = a3+ b3 - Cho HS làm bài tập 32 tr 16. - HS viết 7 HĐT ra nhỏp sau đú đưa cho bạn kiểm tra. - Suy nghĩ trả lời. a) Sai. b) Đỳng. c) Sai. d) Sai. e) Đỳng. - Làm bài tập 32 tr 16. - 2 HS lờn bảng điền vào ụ trống. Bài 32 tr 16. a) (3x + y) ( 9x2 – 3xy + y2) = 27x3 + y3 b) (2x – 5) (4x2 + 10x + 25) = 8x3 – 125. IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. ( 2 phút ) Tổng kết: - Phát biểu nội dung HĐT Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương? Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lũng 7 HĐT đỏng nhở và cỏch phỏt biểu bằng lời. - BTVN: 30, 31, 33, 36, 37 tr 16 , 17 SGK. - Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: