I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Học sinh có kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng = cx + d và dạng =cx + d
Kỹ năng cơ bản:
- Có kiến thức hệ thống hơn về bất phương trình, bất đẳng thức theo yêu cầu của chương.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn chính xác khi giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu
· HS : SGK, ôn lại các cách giải phương trình và bất phương trình
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 32 Tiết : 68 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Soan: Day: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Học sinh có kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng = cx + d và dạng =cx + d Kỹ năng cơ bản: - Có kiến thức hệ thống hơn về bất phương trình, bất đẳng thức theo yêu cầu của chương. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn chính xác khi giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. III. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm. III. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu HS : SGK, ôn lại các cách giải phương trình và bất phương trình IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 8 ph) Bất phương trình Tập nghiệm Biểu diễn tập nghiệm tyrên trục số x < a - Điền vào chỗ trống các dấu Nếu thì Nếu thì Nếu và c thì ac b Nếu a 0 thì ac < bc Nếu và c < 0 thì acbc Nếu a bc Họat động 2: Bài ôn : (32 ph) Bài 38 a, d trang 53 (6 ph) Cho m > n. Chứng minh bất đẳng thức: a) m + 2 > n + 2 b) 4 – 3m < 4 – 3n Bài 41 trang 53: (16 ph) Giải bất phương trình: 3x + 4 > 2x + 3 < 5 (x – 3)2 < x2 – 3 Bài 45 trang 54 Giải phương trình: b) ½3x½= x + 8 c) ½x – 5½ = 3x Sử dụng quy tắc nào để chứng minh? Gọi HS lên bảng trình bày Chú ý số hạng có chứa m , n - Từ m > n bằng cách nào ta có được: – 3m < – 3n ? Từ bđt – 3m < – 3n hãy biến đổi thành 4 – 3m < 4 – 3n Cho HS làm BT nhanh Cho HS làm bài tập nhanh Đối với bpt có mẫu số ta giải như thế nào? (Quy đồng rồi khử mẫu 2 vế) Gọi HS lên bảng trình bày lời giải Bỏ ngoặc theo quy tắc rồi tìm x Nhận xét, sửa sai (chú ý cách trình bày lời giải) Nhận dạng phương trình Nhắc lại cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối? Chú ý cách đặt điều kiện trước khi giải phương trình, so sánh với điều kiện nhận nghiệm Gọi 2 HS lên bảng Giải Ta có: m > n Cộng 2 vào 2 vế của bđt, ta được: m + 2 > n + 2 (đpcm) b) Ta có: m > n Nhân 2 vế của bđt với ( - 3), ta được: – 3m < – 3n Cộng 4 vào 2 vế của bđt, ta được: – 3m + 4 < – 3n + 4 (đpcm) Giải 3x + 4 > 2x + 3 Û 3x – 2x > 3 – 4 Û x > - 1 < 5 Û < Û 2 – x < 20 Û - 18 < x Û Û - 6x – 9 ³ - 16 + 4x Û - 10x ³ - 7 Û x £ 0,7 (x – 3)2 < x2 – 3 Û x2 – 6x + 9 < x2 – 3 Û – 6x < - 12 Û x > 2 Giải ½3x½= x + 8 3x ³ 0 Û x ³ 0 Ta có: 3x = x + 8 Û x = 4 (nhận) 3x < 0 Û x < 0 Ta có: – 3x = x + 8 Û x = - 2 (nhận) Vậy: S = { - 2, 4} ½x – 5½ = 3x x – 5 ³ 0 Û x ³ 5 Ta có: x – 5 = 3x Û x = - 2,5 (loại) x – 5 < 0 Û x < 5 Ta có: - x + 5 = 3x Û (nhận) Vậy: S = Hoạt động 3: Củng cố ( 4 ph) Muốn giải bất phương trình đưa được về bất phương trình bậc nhất một ẩn ta làm sao? Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? Muốn kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của pt, hay bpt hay không ta làm như thế nào? + Chuyển số hạng có chứa ẩn sang 1 vế, số hạng không chứa ẩn sang 1 vế + Tìm x * Bỏ dấu giá trị tuyệt đối theo quy tắc * Tìm x theo từng trường hợp Thay số đó vào pt, hay bpt Nếu nó làm cho pt hay bpt luôn đúng thì nó là nghiệm, ngược lại thì không là nghiệm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (1 ph) Hướng dẫn về nhà bài 43, 45 trang 53 BTVN: các bài tập còn lại Chuẩn bị : Kiểm tra cuối năm Bài 43 trang 53 Tìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5 Hướng dẫn: 5 – 2x > 0 Giải tìm x x + 3 < 4x – 5 Giải tìm x
Tài liệu đính kèm: