I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình.
2. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác thực hành, biến đổi , tính toán .
- Góp phần phát triển tư duy cho các em.
II . TRỌNG TÂM :
- On tập chương III & IV .
III . CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Giáo án , bảng ghi các câu hỏi ôn tập .
- Thước kẻ, phấn màu.
b . Hoc sinh: Như hướng dẫn HS tự học ở nhà của tiết 25
IV . TIẾN TRÌNH:
1.Ổn định tổ chức và kiểm diện :
Bài Tiết CT 67 Ngày dạy: /04/2011 Tuần CM 34 ÔN TẬP CUỐI NĂM I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình. 2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác thực hành, biến đổi , tính toán . Góp phần phát triển tư duy cho các em. II . TRỌNG TÂM : - Oân tập chương III & IV . III . CHUẨN BỊ: a . Giáo viên: - Giáo án , bảng ghi các câu hỏi ôn tập . - Thước kẻ, phấn màu. b . Hoc sinh: Như hướng dẫn HS tự học ở nhà của tiết 25 IV . TIẾN TRÌNH: 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC 1HOẠT ĐỘNGâ1: 2. Lý thuyết: 1. Ôn tập về phương trình, bất phương trình: Thế nào là hai phương trình tương đương ? Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ? Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ ? Thế nào là hai bất phương trình tương đương ? Nêu hai quy tắc biến đổi bất phương trình ? Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ ? I / Lý thuyết: 1/ Ôn tập về phương trình: 1 . Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm. 2 . Hai quy tắc biến đổi phương trình . a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó . b) Quy tắc nhân với một số: Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia) cả hai vế của phương trình cho cùng một số khác 0. 3 . Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. Ví dụ : 5x -2 = 0 1 / Ôn tập về bất phương trình: 1 . Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. 2 . Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó b) Quy tắc nhân với một số . Khi nhân hai vế của một BPT với cùng một số khác 0 , ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu đó là số dương. - Đổi chiều BPT nếu số đó âm. 3 . Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, ax + b 0, ax + b 0) với a và b là hai số đã cho a0, được gọi là một bất phương trình bậc nhất một ẩn. Ví dụ: 2x – 4 0. 1HOẠT ĐỘNGâ 2: 3. Bài tập mới: Luyện BT 1 /130 Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2– b2– 4a + 4 b) x2 + 2x –3 c) 4x2y2 – (x2 + y2)2 d) 2a3– 54b3 - GV: Gọi hai HS lên bảng làm bài, + HS 1: giải câu a và d. + HS 2: giải câu b và c. - GV: Cho HS nhận xét , GV hoàn chỉnh bài giải và đánh giá cho điểm (lưu ý bài b dạng tách hạng tử). Luyện BT 6 /131: Tìm nghiệm nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên. M = Để làm dạng toán này ta phải tiến hành các bước nào ? + Chia tửù cho mẫu. + Viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là hằng số. + Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên. - GV: Gọi một HS khá lên bảng trình bày. - HS dưới lớp làm bài vào vở của mình. - GV: Cho HS nhận xét , GV hoàn chỉnh bài giải và đánh giá cho điểm Luyện BT 7 / 131: Giải phương trình. a ) b) c) Hãy nêu hướng giải bài toán ? + Quy đồng, khử mẫu + bỏ ngoặc + Chuyển vế + Thu gọn + Tìm x - GV: Gọi ba HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm một câu. - HS dưới lớp làm vào vở của mình. * Phương trình 0x = 0 Bất kỳ giá trị nào của x đều thoả mãn phương trình (phương trình nghiệm đúng với mọi x ). - GV: Cho HS nhận xét , GV hoàn chỉnh bài giải và đánh giá cho điểm Luyện BT 8 / 131 theo nhóm: + Nửa lớp làm câu a + Nửa lớp làm câu b. Hãy nêu hướng giải bài toán ? - HS: Áp dụng quy tắc sau: - GV: Gọi đại diện nhóm trình bày lời giải - GV: Cho HS nhận xét , GV hoàn chỉnh bài giải và đánh giá cho điểm II / Bài tập mới: Luyện BT 1 /130 a) a2– b2– 4a + 4 = (a2– 4a + 4) – b2 = (a – 2)2 – b2 = (a – 2 + b)(a – b – 2) b) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x(x + 3) – (x + 3) = (x + 3)(x –1) c) 4x2y2 – (x2 + y2)2 = (2xy)2 – (x2 + y2)2 = (2xy + x2 + y2) (2xy – x2 – y2) = – (x – y)2(x + y) d) 2a3– 54b3 = 2(a – 3b)(27b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2) Luyện BT 6 /131: Ta có : M = = 5x + 4 + Với x 5x + 4 M 2x – 3 Ư(7) 2x – 3 Giải tìm được x Luyện BT 6 /131: a ) 21(4x + 3) – 15(6x – 2) = 35(5x + 4) +105.3 84x + 63 – 90x + 30 = 175x + 140 + 315 84x – 90x – 75x = 140 + 315 – 63 – 30 –181x = 362 x = – 2 Vậy : S ={–2}. b) 15(2x – 1) – 2(3x + 1) + 20 = 8(3x + 2) 30x – 6x – 24x = 16 + 15 +2 – 20 0x = 13 x (Phương trình vô nghiệm) c) 4(x + 2) + 9(2x -1) –2 (5x - 3) = 12x + 5 4x + 8 + 18x – 9 – 10x + 6 = 12x + 5 4x + 18x – 10x – 12x = 5 – 8 + 9 – 6 0x = 0 x (Phương trình nghiệm đúng với mọi x ) Vậy : phương trình có vô số nghiệm Luyện BT 8 /131: Giải phương trình: a) * 2x – 3 = 4 ( ĐK x 1,5) 2x = 7 x = 3,5 (TMĐK x 1,5 ) * 2x – 3 = – 4 ( ĐK x < 1,5) 2x = – 1 x = – 0,5 (TMĐK x < 1,5) Vậy : b) * Nếu 3x – 1 0 x Thì . Ta có phương trình: 3x – 1 – x = 2 x = (TMĐK) * Nếu 3x –1 < 0 x < Thì . Ta có phương trình: 1 – 3x – x = 2 x =(TMĐK) Vậy S = 1HOẠT ĐỘNG 3: 4. Bài học kinh nghiệm: - Qua bài tập 3 (bài 7 SGK/T 131) , em rút ra được kinh nghiệm gì về số nghiệm của phương trình quy về phương trình bậc nhất. III / Bài học kinh nghiệm: - Phương trình ax + b = 0 (a0) có một nghiệm duy nhất là - Phương trình 0x =0 có vô số nghiệm - Phương trình 0x = a (a là số thực 0) Vô nghiệm. 5.Hướng dẫn HS tự học : - Bài tập về nhà: bài số 12; 13; 15 SGK/ 131, 132 và bài số 6, 8,10, 11 SBT/151. - Hướng dẫn về nhà: Ä Tiết sau tiếp tục ôn tập học kì II, trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập phương trình và bài toán tổng hợp về rút gọn biểu thức. Ä Hướng dẫn giải BT 13 / 131. Năng suất 1 ngày Số ngày hoàn thành công việc Số sản phẩm Dự định Thực tế V. RÚT KINH NGHIỆM: * * GV:
Tài liệu đính kèm: