Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (Bản chuẩn)

1/ MỤC TIÊU:

a. Về kiến thức:

- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về nhân chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, phân thức đại số, phương trình và bất phương trình.

b. Về kĩ năng:

 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.

c. Về thái độ:

 - Giáo dục Hs lòng yêu thích bộ mộn.

- Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.

2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo

b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

3/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

* æn ®Þnh tæ chøc:

 8A: .8b .

a. Kiểm tra bài cũ:

* Đặt vấn đề:

b. Dạy nội dung bài mới: (43')

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09 /04/2011 Ngày dạy: Tiết thứ ngày .dạy lớp8A 
 : Tiết thứ ngày .dạy lớp8B 
TiÕt 67: ¤n tËp cuèi n¨m
1/ MỤC TIÊU:
a. Về kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về nhân chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, phân thức đại số, phương trình và bất phương trình.
b. Về kĩ năng:
 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.
c. Về thái độ:
	- Giáo dục Hs lòng yêu thích bộ mộn.
- Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo 
b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
3/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
* æn ®Þnh tæ chøc: 
 8A:..8b..
a. Kiểm tra bài cũ: 
* Đặt vấn đề: 
b. Dạy nội dung bài mới: (43')
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Học sinh ghi
G
H
G
?K,G
H
?
?
?
G
G
?K,G
H
Y/c Hs nghiên cứu làm BT 10(sgk – 131).
2 Hs lên bảng - Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét - Chữa bài. 
Y/c Hs nghiên cứu bài 12 (sgk – 131).
? : Nh¾c l¹i c¸c b­íc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh?
HS: Nh¾c l¹i 3 b­íc
GV: Y/c Hs nghiªn cøu bµi 12
(sgk – 131)
? : Tãm t¾t ®Ò bµi?
? : Chän Èn, ®iÒu kiÖn cña Èn?
 Nªu h­íng gi¶i?
Mét em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét - Đánh giá.
Lưu ý Hs: 
Y/c Hs nghiên cứu làm bài tập 8 (sgk – 131).
2 Hs lên bảng giải. 
Y/c Hs làm bài 10 (sgk - 131). 
 Nêu cách giải ?
2 Hs lên bảng giải.
I ôn tập về giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bµi tËp 10 ( Sgk - 131 ) 
Gi¶i
a) 
Û 
 §KX§: x ¹ -1 ; x ¹ 2
Quy ®ång khö mÉu : 2 - x + 5( x + 1 ) = 15 (1a)
Gi¶i phu¬ng tr×nh 1a : 
( 1a ) Û 2 - x + 5x + 5 = 15 
 Û 4x = 8 
 Û x = 2 ( Kh«ng tho¶ m·n §K )
VËy phu¬ng tr×nh v« nghiÖm 
b) (2)
Û 
§KX§ : x ¹ ± 2
Quy ®ång khö mÉu :
 (x - 1).(x-2) - x(x + 2) = 2 - 5x (2a)
Gi¶i phu¬ng tr×nh 2a : 
( 2a ) Û x2 - 2x - x + 2 - x2 - 2x = 2 - 5x 
 Û -5x + 5x = 2 - 2 
 Û 0x = 0 
VËy phu¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ bÊt k× sè nµo kh¸c ± 2 
II. Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình: (25') 
Bài 12 (sgk - 131)
 Giải:
Gọi quãng đường AB là x ( km ). ĐK: x > 0
Thời gian khi đi hết quãng đường AB là ( h )
Thời gian khi đi về hết q.đường AB là ( h )
Theo đề bài ta có phương trình: 
Û 6x - 5x = 50 Û x = 50 ( Thoả mãn ĐK )
 Vậy quãng đường AB dài 50 km
Bài 13 (sgk - 131)
 Giải:
 Gọi số ngày rút bớt là x ( 0 < x < 30 )
 Trong dự định số sản phẩm làm được trong một ngày là: 1500 : 30 = 50 ( Sản phẩm )
 Số ngày thực tế làm là: 30 - x 
 Trong thực tế số sản phẩm làm được là: 
1500 + 255 = 1755
 Số sản phẩm làm được trong một ngày thực tế là:
 ( sản phẩm )
 Theo bài ta có phương trình: 
 - 50 = 15
Û 1755 - 50.(30 - x) = 15.(30 - x)
Û 1755 - 1500 + 50x = 450 - 15x
Û 50x + 15x = 450 + 1500 - 1755
Û 65x = 195 
Û x = 3 ( Thoả mãn ĐK )
Vậy thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được 3 ngày
 Bài 10 (sbt - 151)
 Giải:
v ( km/h )
t ( h )
S ( km )
Dự định
x ( x > 6 )
60
Thực hiện
Nửa đầu
Nửa sau
x + 10
x - 6
30
30
Theo bài ta có phương trình: 
 + = hay 
Quy đồng khử mẫu ta có:
x(x - 6) + x(x + 10) = 2(x + 10)(x - 6)
Giải phương trình: 
x2 - 6x + x2 + 10 = 2(x2 - 6x + 10x - 60)
Û x2 - 6x + x2 - 2x2 + 12x - 20x = - 120
Û - 4x = - 120
Û x = 30 ( Thoả mãn ĐK )
Vậy thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB là: 60 : 30 = 2 ( h )
II. Ôn tập bài tập rút gọn biểu thức: (18') 
Bài 14 (sgk - 132)
 Giải:
 a) ĐKXĐ: x ¹ ± 2
A = 
 = 
 = = =
 = 
Vậy A = 
b) | x | = Þ 
· Nếu x = thì A = 
· Nếu x = - thì A = 
c) A 2 
 (Thoả mãn ĐK). Vậy A 2
d) A > 0 Û > 0 Û 2 - x > 0 Û x 0 khi x < 2 và x ¹ -2
c. Củng cố, luyện tập: 
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2')
- BTVN: Làm các bài còn lại (SGK – 131, 132); 6; 8; 10; 11 (SBT - 151).
	- Ôn tập toàn bộ phần lý thuyết của chương trình ,xem lại các bài đã luyện chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ 2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_67_on_tap_cuoi_nam_ban_chuan.doc