A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập PT.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản và làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp.
- Các hoạt động dạy học.
Tiết 68: ôn tập cuối năm
Soạn :
Giảng: 8a:
8b:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập PT.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản và làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp.
- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I
1. phương trình, bất phương trình (30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 1
Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta làm ntn?
- Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày.
HS lớp nhận xét, GV chốt lại.
Yêu cầu HS là bài 6 .
Muốn tìm x để M có giá trị nguyên ta làm ntn?
GV hướng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài tập 7a,b và bài tập 8b .
Hãy nêu cách giải PT?Hãy nêu cách giải từng PT trên?
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập. GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, GV chốt lại.
Hoạt động 2
ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình (12 ph)
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập
13 .
Hãy nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT?
Hoạt động 3: ( 3 ph)
-Xem lại các bài tập đã chữa
- làm BT: 2, 4, 7c, 8a, 9, 10, 12
( sgk- T130, 131)
Bài 1:
a) a2 - b2 - 4a + 4 = (a2 - 4a + 4) - b2
= (a - 2)2 - b2
= (a - 2 - b) (a - 2 + b)
b) x2 + 2x - 3 = x2 + 3x - x - 3
= x(x + 3) - (x + 3)
= (x + 3) (x - 1)
d) 2a3 - 54b3 = 2(a3 - 27b3) = 2[a3- (3b)3]
= 2(a - 3b) (a2 + 3ab + 9b2)
Bài 6:
M = = 5x + 4 +
với x ẻ Z ị 5x + 4 ẻ Z
ị M ẻ Z Û ẻ Z.
Û 2x - 3 ẻ Ư(7)
Û 2x - 3 ẻ {±1 ; ±7}.
Û x ẻ {-2 ; 1 ; 2 ; 5}.
Bài 7: Kết quả:
a/
x =- 2
b/
Û 0.x =13. Vậy PT vô nghiệm
c/
Ta có:
+) = 3x-1Nếu 3x-1 0 ị x
ta có phương trình:
3x - 1 - x = 2
Û x = (TMĐK).
+) = 1- 3xNếu 3x-1< 0 ị x <
ta có PT: 1 - 3x - x = 2
Û x = (TMĐK).
Vậy S = { ; }.
Bài 13 :
Gọi số ngày rút bớt là x(0 < x < 30)
Số ngày thực tế hoàn thành là: 30- x
Theo bài ra ta có phương trình:
Û x = 3.
Vậy xí nghiệp đã rút ngắn được 3 ngày
*. rút kinh nghiệm:
. bgh kí duyệt
.
.
Luyện tập (32 ph)
-
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này .
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài 8 :
a) {2x - 3{ = 4
+ 2x - 3 = 4
Û 2x = 7 Û x = = 3,5.
+ 2x - 3 = - 4
Û 2x = - 1 Û x = - 0,5
Vậy S = {- 0,5 ; 3,5}.
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập phần giải toán bằng cách lập phương trình.
- Làm bài tập: 12, 13, 15 .
D. rút kinh nghiệm :
Tiết 67: ôn tập cuối năm
Soạn :
Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy.
- Kĩ năng : Tiếp tục reng luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động I
- Yêu cầu HS chữa bài tập 12 .
- Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài tập lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán.
Bài 12:
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). Khi đó thời gian lúc đi là (giờ).
Thời gian lúc về là (giờ).
Theo bài ra ta có phương trình:
- =
Giải phương trình ta được:
x = 50 (TMĐK).
Vậy quãng đường AB dài là: 50 km.
.
Hoạt động 2
ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (20 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 14 .
- 1 HS lên bảng làm phần a.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp phần b , c.
- GV bổ xung thêm câu hỏi:
d) Tìm giá trị của x để A > 0.
Bài 14 :
a) A =
A =
A =
A = (đ/k x ạ ±2).
b) {x{ = ị x = ± (TMĐK).
+ Nếu x =
A =
+ Nếu x = - .
A =
c) A < 0 Û
Û 2 - x < 0
Û x > 2 (TMĐK).
d) A > 0 Û > 0
Û 2 - x > 0 Û x < 2.
Kết hợp điều kiện của x có A > 0 khi
x < 2 và x ạ - 2.
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Yêu cầu HS ôn tập lại lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa (chương III + IV).
- Chuẩn bị kiểm tra học kì.
D. rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: