A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra HS về nội dung kiến thức chương IV.
- Thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tự giác.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Đề, đáp án.
* Ma trận đề kiểm tra:
Ngày soạn: 12/ 4/ 2010 Ngày giảng: 19/ 4/ 2010 Tiết 66 Kiểm tra 1 tiết A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra HS về nội dung kiến thức chương IV. - Thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tự giác. B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Đề, đáp án. * Ma trận đề kiểm tra: Nội dung kiến thức Nhận biết Hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Phương trình bậc nhất một ẩn 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Phương trình tích 1 0,5 1 2 1 2,5 Phương trình đưa được về PT bậc nhất một ẩn 1 2 1 2 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 2 1 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 2 1 2 Tổng 1 0,5 2 1 1 0,5 4 8 7 10 *Đáp án: PhầnI .Trắc nghiệm (3điểm) 1 2 3 4 5 6 B A D C D B PhầnII .Tự luận (7điểm) ĐềI: Bài 1: ( 4điểm ) a) x -1 ( 1 điểm ) b) x > -2 ( 1 điểm ) c) x ( 1 điểm ) d) x > ( 1 điểm ) Bài 2: ( 1 điểm ) Bài 3: ( 2 điểm ) x = Đề II: Bài 1: ( 4 điểm ) ( Mỗi ý đúng 1 điểm) a) x= - c) x = 0 b) x = - d) x = 1/3; x = 3; x = 4 Bài 2: ( 1 điểm ) Bài 3: ( 2 điểm ) x = 2. HS: Nội dung kiến thức chương IV. C. Tổ chức dạy học: - ổn định lớp. - GV phát dề - Quan sát HS làm bài - Hết giờ thu bài. D. Nhận xét giờ kiểm tra: - HS làm bài nghiêm túc. - Ôn tập cuối năm. KIểM TRA 1 TIếT Môn: Đại số 8 Họ và tên:. Điểm Lớp: . .. Trường THCS Khánh Yên. Đề I PhầnI. Trắc nghiệm ( 5điểm ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng. Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là: A. x -1 D. x < 1 Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là: A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0 Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5 A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau? A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x Câu6: Nếu a b và c < 0 thì: A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c Câu 7: Cho a>b, hãy tìm kết quả sai trong các kết quả dưới đây. A. 2a > a +b B. a - b > 0 C. a2 > ab D. a + b > 2b Câu 8: x = -1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 10 - 2x 1 C. -3x + 4 > 5 D. x + 1 > 7 - 2x Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. a là số dương nếu -2a -3a B. a là số âm nếu -2a -3a Câu 10: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình: -2x + 7 > 1 A. B. C. D. Phần II. Tự luận ( 5 điểm ) Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4 + 2x 5 + 3x b) - 5x > 4x + 1 ........................... . . . . ... ........................... Bài 2: Cho x > y chứng minh: -5x + 1 < -5y + 3 .... .... Bài 3: Giải phương trình sau: | x – 5| = 3x + 3 .... .... .... .... KIểM TRA 1 TIếT Môn: Đại số 8 Điểm Họ và tên:. Lớp: Trường DTNT Bảo Yên Đề II PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là: A. x -1 D. x < 1 Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là: A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0 Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5 A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau? A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x Câu6: Nếu a b và c < 0 thì: A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c Phần II. Tự luận (7điểm) Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4 + 2x 5 + 3x b) ........................... . . . . ... ........................... c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) ........................... ..... ............................. . . . . . . . . . . . . Bài 2: Cho x > y chứng minh: 2x + 3 > 2y + 3 -5x - 1 < -5y -1 .... .... . . Bài 3: Giải phương trình sau: 2| x – 3| + (5x – 1) = 0 .... .... ....
Tài liệu đính kèm: