Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết (Bản chuẩn)

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra HS về nội dung kiến thức chương IV.

- Thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.

2. Kĩ năng:

- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, tự giác.

B. Đồ dùng dạy học:

1. GV: Đề, đáp án.

* Ma trận đề kiểm tra:

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/ 4/ 2010
Ngày giảng: 19/ 4/ 2010
Tiết 66
 Kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra HS về nội dung kiến thức chương IV.
- Thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kĩ năng: 
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tự giác.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Đề, đáp án.
* Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
1 
 0,5 
1
 0,5
1
 0,5
3
 1,5
Phương trình tích
1
 0,5
1
 2
1
 2,5
Phương trình đưa được về PT bậc nhất một ẩn
1
 2
1
 2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
 2
1
 2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
 2
1
 2
 Tổng
1
 0,5
2
 1
1
 0,5
4
 8
7
 10
*Đáp án:
PhầnI .Trắc nghiệm (3điểm)
1
2
3
4
5
6
B
A
D
C
D
B
PhầnII .Tự luận (7điểm)
ĐềI: Bài 1: ( 4điểm ) a) x -1 ( 1 điểm ) 
 b) x > -2 ( 1 điểm ) 
 c) x ( 1 điểm ) 
 d) x > ( 1 điểm ) 
Bài 2: ( 1 điểm )
Bài 3: ( 2 điểm ) 
 x = 
Đề II: Bài 1: ( 4 điểm ) ( Mỗi ý đúng 1 điểm)
a) x= - c) x = 0
 b) x = - d) x = 1/3; x = 3; x = 4
 Bài 2: ( 1 điểm )
 Bài 3: ( 2 điểm ) 
 x = 
2. HS: Nội dung kiến thức chương IV.
C. Tổ chức dạy học: 
- ổn định lớp.
- GV phát dề 
- Quan sát HS làm bài
- Hết giờ thu bài.
D. Nhận xét giờ kiểm tra:
- HS làm bài nghiêm túc.
- Ôn tập cuối năm.
 KIểM TRA 1 TIếT
Môn: Đại số 8
Họ và tên:. Điểm
Lớp: . .. Trường THCS Khánh Yên.
Đề I
PhầnI. Trắc nghiệm ( 5điểm )
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng. 
Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là:
A. x -1 D. x < 1
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
	A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào 
Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau?
	A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0 thì:
	A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c 
Câu 7: Cho a>b, hãy tìm kết quả sai trong các kết quả dưới đây.
A. 2a > a +b B. a - b > 0 C. a2 > ab D. a + b > 2b 
Câu 8: x = -1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 10 - 2x 1 C. -3x + 4 > 5 D. x + 1 > 7 - 2x 
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. a là số dương nếu -2a -3a
B. a là số âm nếu -2a -3a 
Câu 10: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình:
 -2x + 7 > 1
A. 
B. 
C. 
D.
Phần II. Tự luận ( 5 điểm )
Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4 + 2x 5 + 3x b) - 5x > 4x + 1 
...........................
.
.
.
.
...
...........................
Bài 2: Cho x > y chứng minh:
-5x + 1 < -5y + 3
....
....
Bài 3: Giải phương trình sau:
 | x – 5| = 3x + 3
....
....
....
....
 KIểM TRA 1 TIếT
 Môn: Đại số 8 Điểm
Họ và tên:. 
Lớp:  Trường DTNT Bảo Yên
Đề II
PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là:
A. x -1 D. x < 1
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
	A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào 
Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau?
	A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0 thì:
	A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c 
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4 + 2x 5 + 3x b) 
...........................
.
.
.
.
...
...........................
c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) 
...........................
.....
.............................
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Cho x > y chứng minh:
2x + 3 > 2y + 3 
-5x - 1 < -5y -1
....
....
.
.
Bài 3: Giải phương trình sau:
 2| x – 3| + (5x – 1) = 0
....
....
....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_kiem_tra_1_tiet_ban_chuan.doc