HS trả lời: hệ thức có dạng a< b="" hay="" a=""> b, ab, ab là bất đẳng thức.
HS trả lời:
HS trả lời: ax + b < 0="" (="" hoặc="" ax="" +="" b=""> 0,
ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0
HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó.
HS trả lời:
Câu 4: QT chuyển vế QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.
Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm.
HS nhớ: khi nào ?
1) Chữa bài 38
c) Từ m > n ( gt)
2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5
2) Chữa bài 41
Giải bất phương trình
a) < 5="" 4.="">< 5.="">
2 - x < 20="" 2="" -="" 20="">< x="">
x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18}
3) Chữa bài 42
Giải bất phương trình
( x - 3)2 < x2="" -="" 3="">
x2 - 6x + 9 < x2="" -="" 3-="" 6x="">< -="" 12="">
x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2}
Tiết 65 ễN TẬP CHƯƠNG IV Tuần dạy: 1. MUẽC TIEÂU: 1.1Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 1.2 Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 1.3 Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 2. TRỌNG TÂM: Giải bài tập 3 CHUAÅN Bề: - GV: Bảng phụ ghi baứi taọp - HS: Nhử daởn doứ tieỏt 64 4TIEÁN TRèNH: 4.1 Ổn định và KDHS: 81 82 4.2 Kiểm tra miệng: Kết hợp ụn tập 4.3 Bài mới Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung * HĐ1: Ôn tập lý thuyết I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT. GV nêu câu hỏi KT 1.Thế nào là bất ĐT ? +Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 2. Bất PT bậc nhất có dạng như thế nào? Cho VD. 3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó. 4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối * HĐ3: Chữa bài tập - GV: Cho HS lên bảng làm bài - HS lên bảng trình bày c) Từ m > n Hoạt động 2 Giải bất phương trình a) < 5 Gọi HS làm bài Giải bất phương trình c) ( x - 3)2 < x2 - 3 a) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương - GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán :Giải bất phương trình - là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào? - GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52 - Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình Giải các phương trình HS trả lời: hệ thức có dạng a b, ab, ab là bất đẳng thức. HS trả lời: HS trả lời: ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0 HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó. HS trả lời: Câu 4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số. Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. HS nhớ: khi nào ? 1) Chữa bài 38 c) Từ m > n ( gt) 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5 2) Chữa bài 41 Giải bất phương trình a) < 5 4. < 5. 4 2 - x < 20 2 - 20 < x x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18} 3) Chữa bài 42 Giải bất phương trình ( x - 3)2 < x2 - 3 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2} 4) Chữa bài 43 Ta có: 5 - 2x > 0 x < Vậy S = {x / x < } 5) Chữa bài 45 Giải các phương trình Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 -6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện * Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 -2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình S = { - 3} HS trả lời các câu hỏi 4.4 Caõu hoỷi , baứi taọp cuỷng coỏ : Cuỷng coỏ tửứng phaàn qua caực baứi taọp 4.5 Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ Đối với tiết vừa học : - Ôn lại toàn bộ chương - Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị tiết sau: -Chuaồn bũ: Kieồm tra chửụng IV 5.RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tài liệu đính kèm: