Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2006-2007 - Đặng Văn Khôi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2006-2007 - Đặng Văn Khôi

Gv: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.

 Hs: Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.

3- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở

4- Tiến trình:

 4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs.

 4.2 Kiểm tra bài cũ:

- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a

 Tìm ; ;

Gv hỏi thêm cho . Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối khi

a/ x 3

b/ x <>

Gv nhận xét bài giải của Hs và cho điểm.

- Giá trị tuyệt đối của một số a là một số không âm.

 a nếu a 0

 -a nếu a <>

 = ; = 12 ; = 10

a/ Nếu x 3 <=> x – 3 0.

Thì = x – 3

b/ Bếu x <>

 Thì = 3 – x

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2006-2007 - Đặng Văn Khôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ct:64 
Ngày dạy:10/04/07
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1- Mục tiêu:
 a- Kiến thức: 
	- Hs biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng .
	- Hs biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và dạng = cx + d 
 b- Kĩ năng: 
	- Rèn kĩ năng bỏ dấu giá trị tuyệt đối và kĩ năng giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
 c-Thái độ:
	- Cẩn thận và chính xác .
2- Chuẩn bị:
 Gv: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.
 Hs: Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.
3- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở
4- Tiến trình:
 4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs.
 4.2 Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a
 Tìm ; ; 
Gv hỏi thêm cho . Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối khi 
a/ x 3
b/ x < 3
Gv nhận xét bài giải của Hs và cho điểm.
- Giá trị tuyệt đối của một số a là một số không âm.
 a nếu a 0
 = 
 -a nếu a < 0
 = ; = 12 ; = 10
a/ Nếu x 3 x – 3 0. 
Thì = x – 3
b/ Bếu x < 3.
 Thì = 3 – x
 4.3 Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
HĐ1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
Gọi Hs nhắc lại ĐN về giá trị tuyệt đối của mộ tsố a.
Gv ghi tóm tắt. 
 a nếu 0
 = 
 -a nếu a < 0
Ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm
Gv cho VD
 Gv yêu cầu Hs làm ?1/50/sgk:
a/ C = + 7x – 4 khi x 0
b/ D = 5 – 4x + khi x < 6
Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút sau đó cho đại diện nhóm lên bảng trình bày, Gv hoàn chỉnh bài cho cả lớp.
HĐ2:Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Gv hướng dẫn Hs cách trình bày.
Xét hai trường hợp:
 Trường hợp: 3x 0 
 Thì = 3x
Ta có: 3x = x + 4
 Trường hợp: 3x < 0
 Thì = - 3x
 Ta có: : - 3x = x + 4
 Sau khi giải phương trình Gv nhắc Hs so sánh ĐK rồi mới trả lời nghiệm.
 VD2: Giải phương trình.
 = 9 – 2x
 Trường hợp: x – 3 0
 Ta có: ?
 Trường hợp: x – 3 < 0
 Ta có: ?
Gv cho Hs giải và nhắc các em sau khi giải xong nên so sánh ĐK rồi mới trả lời nghiệm.
?2/51/sgk: Giải các phương trình sau:
 a/ = 3x + 1
b/ = 2x + 21
Gv chọn hai Hs khá lên bảng giải và các Hs khác giải bài vào tập sau đó nhận xét bài làm của bạn và Gv hoàn chỉnh bài cho cả lớp.
1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
 Giá trị tuyệt đối của một số a, kí hiệu 
Được ĐN như sau:
 = a khi a 0
 = - a khi a < 0
2/ VD: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức.
a/ A = + x + 2 khi x 3
Khi x 3 x – 3 0
Nên = x – 3
Vậy: A = x – 3 + x – 2
 = 2x – 5
b/ B = 4x + 5 + khi x > 0
khi x > 0 thì -2x < 0
Nên: = 2x
Vậy: B = 4x + 5 + 2x 
 = 6x + 5
?1/50/sgk: Rút gọn các biểu thức.
a/ C = + 7x – 4 khi x 0
Khi x 0 - 3 x 0
Vậy: C = - 3x + 7x – 4
 = 4x – 4
b/ D = 5 – 4x + khi x < 6
Khi x x – 6 < 0
Vậy: D = 5 – 4x + 6 – x
 = 11 – 5x
II/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1/ VD1: Giải phương trình.
 = x + 4
* 3x 0 x 0
 Ta có: 3x = x + 4 3x – x = 4
 2x = 4
 x = 2 (tmđk)
* 3x x < 0
 Ta có: - 3x = x + 4 - 3x – x = 4
 - 4x = 4
 x = - 1 ( tmđk)
Vậy: tập nghiệm S = 
2/ VD2: Giải phương trình.
 = 9 – 2x
* x – 3 0 x 3
 Ta có: x – 3 = 9 – 2x x + 2x = 9 + 3
 3x = 12
 x = 4 ( tmđk)
* x – 3 x < 3 
 Ta có: 3 – x = 9 – 2x 
 2x – x = 9 – 3
 x = 6 (không tmđk)
Vậy: Tập nghiệm S = 
 ?2/51/sgk: Giải các phương trình sau:
 a/ = 3x + 1
* x + 5 0 x - 5
 Ta có: x + 5 = 3x + 1
 x – 3x = 1 – 5
 - 2x = - 4
 x = 2 ( tmđk)
* x + 5 x < - 5
 Ta có: - x – 5 = 3x + 1
 - x – 3x = 1 + 5
 - 4x = 6
 x = - ( không tmđk)
Vậy: Tập nghiệm S = 
b/ = 2x + 21
* - 5x 0 x 0
 Ta có: - 5x = 2x + 21
 - 5x – 2x = 21 
 - 7x = 21
 x = - 3 (tmđk)
* - 5x x > 0
 ta có: 5x = 2x + 21
 5x – 2x = 21
 3x = 21
 x = 7 (tmđk)
Vậy: tập nghiệm S = 
 4.4 Củng cố và luyện tập:
 Bài 35/51/sgk: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức.
a/ A = 3x + 2 + trong hai trường hợp
 x 0 và x < 0
c/ C = - 2x + 12 khi x > 5
Thường những bài toán rút gọn nếu có ĐK thì ta chỉ rút gọn theo ĐK của đề bài mà thôi. Như câu a có hai ĐK nên ta rút gọn 
theo hai ĐK đó, Câu c chỉ có một ĐK nên ta chỉ rút gọn theo ĐK đó mà thôi
 Gv cho Hs giải bài vào tập và cho điểm tập 6 Hs cho hai Hs làm bài đúng nhất lên bảng sửa bài sau đó hoàn chỉnh bài cho cà lớp.
Bài 36/51/sgk: Giải các phương trình sau:
 a/ = x – 6
Gv cho một Hs lên bảng giải bài, các Hs khác giải bài vào tập và nhận xét bài làm cùa bạn.
Bài 35/51/sgk: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức.
a/ A = 3x + 2 + trong hai trường hợp
 x 0 và x < 0
* x 0 5x 0
Thì A = 3x + 2 + 5x
 = 8x + 2
* x 5x < 0
 Thì A = 3x + 2 – 5x
 = 2 – 2x
c/ C = - 2x + 12 khi x > 5
Khi x > 5 => x > 4 x – 4 > 0
Thì: C = x – 4 – 2x + 12
 = 8 – x
 Bài 36/51/sgk: Giải các phương trình sau:
 a/ = x – 6
* 2x 0 x 0
 Ta có: 2x = x – 6
 2x – x = - 6
 x = - 6 ( không tmđk)
* 2x x < 0
 ta có: - 2x = x – 6
 - 2x – x = - 6
 - 3x = - 6
 x = 2 ( không tmđk)
vậy: Tập nghiệm S = 
 4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
	- BTVN: 36, 37/51/sgk
	- Chuẩn bị ôn tập chương , về nhà làm các câu hỏi ôn tập chương.
5- Rút kinh nghiệm:
 TT ngày....../ ....../ 07
 Tổ trưởng
 Ung thị Được.	

Tài liệu đính kèm:

  • docds8 tiet 64.doc