GV: Giới thiệu định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
+ Cho 3 vd về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn? HS :
1. 4x - 3 > 0
2. 5 - 3x <>
3. 1/2 - 4x 0
+ Làm ?1: Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất
a) 2x - 3 <0; b)="" 0x="" +5=""> 00;>
c) 5x - 15 0; d) x2 >0
GV: nghiên cứu quy tắc chuyển vế và cho biết nội dung?
HS: Khi chuyển 1 hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
+ áp dụng làm ví dụ 1: Giải bất phơng trình
x - 5 <>
HS : x < 18="" +5="" (chuyển="" -="">
<=> x <23 (tính="">23>=>
+ Giải vd 2: 3x > 2x +5? HS : 3x - 2x >5(chuyển 2x)
<=> x >5 (tính VT)=>
- Gọi HS nhận xét và chốt lại quy tắc 1
gọi 2 em lên bảng làm ?2
Giải bất phương trình :
a) x +12 >21
b) -2x > -3x - 5 ?
+ Nhận xét bài làm từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài
GV: Nghiên cứu quy tắc nhân với 1 số và cho biết nội dung ?
HS : Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
+ áp dụng: Giải bất phơng trình
1) 0,5 x <>
2) -1/4x <>
HS trình bày theo nhóm
- Đưa ra kết quả nhóm
- Chữa bài
Tiết 61: x4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn I. Mục tiêu - HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phơng trình để giải các bất phương trình đơn giản. - Biết sử dụng các quy tắc biến đổi phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước, phấn màu b. HS : thước; Ôn lại các tính chất của bdt, 2 quy tắc biến đổi phương trình III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV-HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa bài tập 16 a,d/43? Gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: a) x <4 d) x Ê 1 HĐ2 GV: Giới thiệu định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn + Cho 3 vd về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn? HS : 1. 4x - 3 > 0 2. 5 - 3x < 0 3. 1/2 - 4x ³0 + Làm ?1: Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất a) 2x - 3 0 c) 5x - 15 ³0; d) x2 >0 1. Định nghĩa Tổng quát: ax + bÊ 0 hoặc ax + b³0 (a ạ0) ? 1Bất phương trình bậc nhất là a.c.d HĐ3 GV: nghiên cứu quy tắc chuyển vế và cho biết nội dung? HS: Khi chuyển 1 hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó. + áp dụng làm ví dụ 1: Giải bất phơng trình x - 5 <18? HS : x < 18 +5 (chuyển - 5) x <23 (tính VP) + Giải vd 2: 3x > 2x +5? HS : 3x - 2x >5(chuyển 2x) x >5 (tính VT) - Gọi HS nhận xét và chốt lại quy tắc 1 gọi 2 em lên bảng làm ?2 Giải bất phương trình : a) x +12 >21 b) -2x > -3x - 5 ? + Nhận xét bài làm từng bạn? + Yêu cầu HS chữa bài GV: Nghiên cứu quy tắc nhân với 1 số và cho biết nội dung ? HS : Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. + áp dụng: Giải bất phơng trình 1) 0,5 x <3 2) -1/4x <3? HS trình bày theo nhóm - Đưa ra kết quả nhóm - Chữa bài 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế sgk Ví dụ 1: Giải bất phương trình x - 5 <18 x < 18 +5 x <23 Vậy tập nghiệm bất pt x <23 Ví dụ 2: Giải bất phơng trình 3x >2x +5 3x - 2x >5 x >5 ?2 Giải các bất phơng trình a) x +12 >21 x > 21 - 12 x >9 b) -2x > -3x - 5 -2x +3x > -5 x > -5 b) Quy tắc nhân với 1 số (sgk) Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,5x <3 x < 3: 0,5 x <6 Ví dụ 4: Giải bất pt -1/4 x <3 x >3.(-4) x >-12 HĐ4 Củng cố - Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd minh hoạ? - Nêu 2 quy tắc, cho vd? - Tự cho 3 vd bất phương trình và giải? ?3 Giải bất phương trình a) 2x <24 x <12 b) -3x x > -9 ?4 a) x +3 x -2 <2 Vì S <4 là tập nghiệm 2 bất phương trình b)2x -3x >6 Vì x <-2... Hoạt động 4: Giao việc về nhà(2ph) - Nhắc lại 2 quy tắc bất phương trình , cho vd minh hoạ? - BTVN: 19, 20, 21/47 sgk - Đọc trước phần 3,4 Tiết 62: x4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) I. Mục tiêu - Củng cố 2 quy tắc biến đổi bất phương trình - Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Biết cách giải một số bất phương trình đa được về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thớc, phấn màu b. HS : thước; Ôn 2 quy tắc biến đổi bất phơng trình tương đương. III. Tiến trình dạy học Hoạt động Hoạt động của GV-HS Ghi bảng HĐ 1 Bài cũ HS1. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho ví dụ? HS2. Chữa BT 19c,d/47? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax >b hoặc ax <b Ví dụ: 2x >3; -4 x <1,... HS 2: c) - 3x > -4x +2 -3x + 4x > 2 x >2 Nghiệm của bất phơng trình là x >2 d) 8x +2 < 7x -1 8x -7x < -1 - 2 x < -3 Nghiệm của bất phương trình là x <-3 HĐ2 GV: Để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ta làm nh thế nào? HS : B1:áp dụng quy tắc đa về TQ B2: Xét hệ số a - Nếu a>0 thì bất phơng trình giữ nguyên dấu. - Nếu a <0 thì bất phơng trình đổi dấu + Giải bất phương trình: 2x - 3 <0? + Muốn biểu diễn tập nghiệm x < 3/2 thì ta gạch bỏ phần x >3/2 GV: 1 em lên bảng giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm -4x -8 <0? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Đa ra phần chú ý để khi làm HS không cần giải thích. Các nhóm làm vd 6: Giải bất phương trình -4x +12 <0? + Cho biết kết quả của nhóm? + Chữa và chốt phương pháp 3. Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Vd 5: Giải bất phương trình 2x - 3 <0 2x <3 x < 3/2 Biểu diễn nghiệm ?5: Giải bất phương trình : -4x -8 <0 -4x <8 x >-2 Biểu diễn Chú ý sgk Vd 6: Giải bất phương trình -4x +12 <0 -4 x <-12 x >3 HĐ3 GV: Nếu bất phương trình không ở dạng TQ khi giải ta làm nh thế nào? + áp dụng làm vd 7: Giải bất phương trình 3x +5 < 5x -7? + Các nhóm làm ?6 + Đa ra đáp án và chữa 4. Giải bất phương trình đa về dạng ax +b 0 Ví dụ 7: Giải bất phương trình 3x +5 < 5x -7 3x -5x Ê - 7 +5 x >6 ?6 Giải bất phương trình -0,2 x - 0,2 > 0,4 x -2 -0,2x - 0,4x > -2 + 0,2 -0,6x > -1,8 x <3 Hoạt động 4: Củng cố 8 - Giải các bất phương trình sau: 1) 2) 3) Tự cho 1 bất phương trình và giải Hoạt động 5: Giao việc về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 22,23,24/47 sgk
Tài liệu đính kèm: