Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61+62 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61+62 (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.

- Kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.

 Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: + Bảng phụ, Thước thẳng có chia khoảng.

- HS: + Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức, hai quy tắc biến đổi phương trình.

 + Thước kẻ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp.

- Các hoạt động dạy học.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 61+62 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61: bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 1)
Soạn : 
Giảng: 8b:
 8a:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
 Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Bảng phụ, Thước thẳng có chia khoảng.
- HS: + Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức, hai quy tắc biến đổi phương trình.
 + Thước kẻ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp.
- Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS.
Hoạt động I
Kiểm tra (5 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- Chữa bài tập 16 (a,d) tr.43 SGK.
GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2
1. định nghĩa (7 ph)
Hãy nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩ?.
 Tương tự , em hãy thử định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
GV nhấn mạnh: ẩn x có bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn (hệ số a) phải khác 0.
- GV yêu cầu HS làm ?1.
Hoạt động 3
2. hai quy tắc biến đổi BPT (28 ph)
GV: Để giải phương trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi nào ?
GV: Để giải bất phương trình, tức là tìm ra tập nghiệm của bất phương trình ta cũng có hai quy tắc. 
a) Quy tắc chuyển vế:
- GV giới thiệu Ví dụ 1 SGK.
Giải bất phương trình
 x - 5 < 18
(GV giới thiệu và giải thích như SGK).
Nhận xét quy tắc này so với quy tắc chuyển vế trong biến đổi tương đương phương trình
 Ví dụ 2: Giải bất phương trình
3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- GV cho HS làm ?2.và BT 19 a,b
b) Quy tắc nhân với một số
 Hãy phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số dương, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm?.
- GV yêu cầu HS đọc quy tắc nhân 
- GV: Khi áp dụng quy tắc nhân để biến đổi BPT ta cần lưu ý điều gì?
- GV giới thiệu Ví dụ 3; Ví dụ 4(sgk)
- Khi nhân hai vế của bất phương trình với (-4) ta phải lưu ý điều gì ?
GV yêu cầu HS lên bảng làm ?3
GV lưu ý HS: Ta có thể thay việc nhân hai vế của bất phương trình với bằng chia hai vế của bất phương trình cho 2.
2x < 24 Û 2x : 2 < 24 : 2
 Û x < 12
GV hướng dẫn HS làm ?4.
Giải thích sự tương đương
a) x + 3 < 7 Û x - 2 < 2
GV: Hãy tìm tập nghiệm của các BPT
GV nêu thêm cách khác:
Cộng (-5) vào hai vế của bất phương trình x + 3 < 7 ta được x + 3 - 5 < 7 - 5
x - 2 < 2.
b) 2x 6
Hoạt động 4
 Củng cố- dặn dò (5 ph)
- Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn.
- Phát biểu hai quy tắc biến đổi tương đương BPT.
Dặn dò:
-Nắm vững hai quy tắc biến đổi BPT
- Bài tập về nhà số 19c,d; 20, 21 tr.47 SGK 
Đọc trước phần3, 4(sgk). 
Một HS lên bảng kiểm tra.
- Chữa bài tập 16a,d SGK.
a/ 
d/ 
HS biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
1/ Định nghĩa: ( sgk)
HS làm ?1 Trả lời miệng.
Kết quả:
a) 2x - 3 < 0, c) 5x - 15 0
2/Hai quy tắc biến đổi BPT
HS: Để giải phương trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi là:
- Quy tắc chuyển vế.
- Quy tắc nhân với một số.
Sau đó HS phát biểu lại hai quy tắc đó.
a/ Quy tắc chuyển vế( sgk)
Một HS đọc to SGK từ "Từ liên hệ thứ tự ...... đổi dấu hạng tử đó".
- HS: Hai quy tắc này tương tự như nhau.
 ví dụ 2: Giải BPT 
 3x > 2x + 5
Û 3x - 2x > 5 (chuyển vế 2x và đổi dấu). Û x > 5
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > 5}.
HS2: Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
?2 4 HS lên bảng trình bày.
a) x + 12 > 21
Û x > 9.
Tập nghiệm của bất phương trình:
{x{x > 9}.
b) -2x > -3x - 5 Û x > -5
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -5}.
Bài 19a,b
b/ Quy tắc nhân với 1 số
Một HS đọc to quy tắc nhân trong SGK.
- Khi nhân hai vế của bất phương trình
với (-4) ta phải đổi chiều BPT
?3. Hai HS lên bảng làm.
a) 2x < 24 Û 2x. < 24. Û x < 12.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
 {x{x < 12}.
b) -3x -9.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
 {x{x > -9}.
?4.
a)ã x + 3 < 7 Û x < 7 Û x < 4
 ã x - 2 < 2 Û x < 2 Û x < 4
Vậy hai BPT tương đương vì có cùng một tập nghiệm.
b) 2x < -4 Û x < -2
 -3x > 6 Û x < -2
HS trả lời câu hỏi.
* rút kinh nghiệm:
. BGH kí duyệt
.
.
Tiết 62: bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 2)
Soạn : 
Giảng: 8a:
 8b:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
- Kĩ năng : Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
 Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Bảng phụ, Thước thẳng, phấn màu
- HS: + Ôn hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình, Thước kẻ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp.
- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I
Kiểm tra (8 ph)
HS 1:+ Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình.
+ Chữa bài tập 19 (,d) tr.47 SGK.
HS2: + Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất phương trình.
 + Chữa bài tập 20 (c,d) SGK.
GV nhân xét,đánh giá.
Hoạt động 2: (15 ph)
3. giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
GV nêu Ví dụ 5.
Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV lưu ý HS: Đã sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?5 và BT 22a
Giải bất phương trìnhvà biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
 ?5 - 4x - 8 < 0
BT 22: 1,2x <- 6 
GV yêu cầu HS đọc "Chú ý" tr.46 SGK về 
VD: ?5 - 4x - 8 < 0
Û - 4x 8 :(- 4)
Û x > -2
Nghiệm của bất phương trình là x > -2.
GV yêu cầu HS tự xem VD6 SGK.
Hoạt động 3: (10 ph)
4. giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0 ;
ax + b > 0 ; ax + b 0; ax + b 0 
Ví dụ 7: Giải bất phương trình
3x + 5 < 5x - 7
GV nói: Nếu ta chuyển tất cả các hạng tử ở vế phải sang vế trái rồi thu gọn ta sẽ được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-2x + 12 < 0
Nhưng với mục đích giải bất phương trình ta nên làm thế nào ? (liên hệ với việc giải phương trình).
GV yêu cầu HS tự giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS làm ?6.
Giải bất phương trình
 - 0,2x - 0,2 > 0,4 - 2
Hoạt động 4
Luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 23 .
- Làm bài tập 26 <47
Hoạt động 5: ( 2 ph)
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 22, 24, 25, 26 .
- Tiết sau làm BT
Hai HS lần lượt lên bảng.
- HS 1: Bài tập 19 (c,d) SGK.
c) -3x > - 4x + 2
 Û x > 2
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x/ x > 2}.
d) 8x + 2 < 7x - 1 Û x <-3.
 Tập nghiệm của bất phương trình là: {x/ x <-3}.
HS2: Bài tập 20 (c,d)
c) -x > 4 Û x < -4
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x/ x < -4}.
d) 1,5x > -9 Û x > -6
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x/ x > -6}.
HS nhận xét bài làm của ban.
Ví dụ 5: Giải
2x - 3 < 0 Û 2x < 3
 Û 2x : 2 < 3 : 2
 Û x < 1,5
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x < 1,5}.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 )/////////////////////
 0 1,5
?5.HS hoạt động theo nhóm
 - 4x - 8 < 0
Û - 4x < 8 (chuyển -8 sang vế phải và đổi dấu).
Û -4x:(- 4) > 8:(- 4) (chia hai vế cho- 4 và đổi chiều) Û x > -2
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -2}.
HS đọc "chú ý" SGK.
HS xem Ví dụ 6 SGK.
HS: Nên chuyển các hạng chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia.
HS giải bất phương trình.
Một HS lên bảng trình bày.
Có 3x + 5 < 5x - 7
Û 3x - 5x < -7 - 5
Û -2x < -12
Û -2x : (-2) > -12 : (-2)
Û x > 6
Nghiệm của bất phương trình là x > 6.
?6.
HS giải bất phương trình
Có - 0,2x - 0,2 > 0,4 - 2
Û - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
Û - 0,6x > -1,8
Û x < -1,8 : (- 0,6)
Û x < 3
Nghiệm của bất phương trình là x < 3
Hoạt động nhóm làm BT 23( sgk- T 47)
Làm BT 26 (sgk- T 47)
*. rút kinh nghiệm :
 BGK kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_6162_ban_2_cot.doc