Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 34 đến 35

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 34 đến 35

I- MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.

 Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.

- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.

 Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.

- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài.

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 34 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 05 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 07 tháng 12 năm 2009 
 Tiết 34: biến đổi các biểu thức đại số
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
 Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
 Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ; 
* Thực hiện phép tính: 
C. Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* HĐ1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ
1) Biểu thức hữu tỷ:
+ GV: Đưa ra VD:
Quan sát các biểu thức bên và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức.
* GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm
* Ví dụ: là biểu thị phép chia cho
* HĐ2: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. 
- Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.
* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức A ở bên.
GV lưu ý và chốt lại cách làm.
* HĐ3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa. 
3. Giá trị của phân thức:
- GV hướng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn.
* HĐ4: Luyện tập 
Làm bài tập 46 /a 
GV hướng dẫn HS làm bài
1) Biểu thức hữu tỷ:
0; ; ; 2x2 - x + ;
 (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ; 
Là những biểu thức hữu tỷ.
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A = 
= 
 B = 
3. Giá trị của phân thức:
a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 
Vậy PT xđ được khi x
b) Rút gọn:
 = 
a) x2 + x = (x + 1)x 
 Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là 
* Tại x = -1
Phân thức đã cho không xác định
HS làm: 
D- Luyện tập - Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức đã học để vận dụng vào giải toán 
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: Thứ 3 ngày 08 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 09 tháng 12 năm 2009 
 Tiết 35: luyện tập
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
 Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy logíc 
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ HS: Bài tập.
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra: 
- Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) b) 
C. Bài mới :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
*HĐ2: Tổ chức luyện tập 
1) Chữa bài 48
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
2. Làm bài 50 
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
*GV: Chốt lại p2 làm (Thứ tự thực hiện các phép tính)
3. Chữa bài 55 
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm?
4. Bài tập 53:
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác và chốt lại.
1)Bài 48
Cho phân thức:
a) Phân thức xđ khi x + 2 
b) Rút gọn : = 
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1
Ta có x = 2 = 1 
d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh.
2.Bài50: a) 
=
b) (x2 - 1) 
Bài 55: Cho phân thức: 
PTXĐú x2- 1 0 ú x 1
b) Ta có: 
c) Với x = 2 & x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng
Bài 53:
D- Luyện tập - Củng cố: 
- GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài đã chữa.
- ôn lại toàn bộ bài tập và chương II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK
 54, 55, 60 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_34_den_35.doc