I- MỤC TIÊU:
-HS nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn.
- Biết áp dụng các qui tắc biến đổi BPT để giải các BPT đơn giản.
- Biết sử dụng các qui tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT.
- Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy cho HS.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Giấy ghi câu hỏi, BT và 2 qui tắc.
- HS: Ôn tập các tính chất của BĐT, 2 qui tắc biến đổi p.t.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 30 – Tiết 61 * * * * * I- MỤC TIÊU: -HS nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn. - Biết áp dụng các qui tắc biến đổi BPT để giải các BPT đơn giản. - Biết sử dụng các qui tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT. - Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy cho HS. II- CHUẨN BỊ: GV: Giấy ghi câu hỏi, BT và 2 qui tắc. HS: Ôân tập các tính chất của BĐT, 2 qui tắc biến đổi p.t. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 5ph ) - Làm BT 16 (a,d) tr. 43 SGK. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi BPT sau: x < 4 d) x ≥ 1 Ở mỗi BPT hãy chỉ ra 1 nghiệm của nó. -GV nhận xét, cho điểm. -Làm BT 16. a)BPT x < 4: Tập nghiệm { x / x < 4 }. 1 nghiệm của BPT là x = 3. d)BPT x ≥ 1: Tập nghiệm { x / x ≥ 1 } 1 nghiệm của BPT là x = 1. -HS nhận xét bài làm của bạn. * HOẠT ĐỘNG 2: Định nghĩa ( 7ph ) - Hãy nhắc lại định nghĩa p.t bậc nhất 1 ẩn. - Tương tự em hãy định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn. -Nêu lại ĐN như trang 43 SGK. -Aån x có bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn phải khác 0. -Yêu cầu HS làm [?1] ( Bảng phụ) -Yêu cầu HS giải thích. -HS nhắc lại. -HS phát biểu. -HS làm [?1]. KQ: a) 2x – 3 < 0 c) 5x – 15 ≤ 0 b) 0x + 5 > 0 không phải là BPT bậc nhất 1 ẩn vì hệ số a bằng 0. d) x2 > 0 không phải là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có bậc là 2. I- Định nghĩa: ( SGK ) *HOẠT ĐỘNG 2: Hai qui tắc biến đổi bất phương trình (18ph) -Để giải p.t ta thực hiện 2 qui tắc biến đổi nào? Hãy nêu lại các qui tắc đó. -Để giải BPT, tức là tìm ra tập nghiệm của BPT ta cũng có 2 qui tắc. * Qui tắc chuyển vế. * Qui tắc nhân với 1 số. -Yêu cầu HS đọc. -NX qui tắc này so với qui tắc qui tắc chuyển vế trong biến đổi tương đương p.t. -Giới thiệu vd 1. -Cho HS làm vd 2. -Cho HS làm [?2]. -Hãy phát biểu t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. -GV giới thiệu: Từ t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ta có qui tắc nhân với 1 số để biến đổi tương đương BPT. -Yêu cầu HS đọc qui tắc nhân để biến đổi BPT ta cần lưu ý điều gì? -Giới thiệu VD3. 0,5x < 3 *VD4: -Cần nhân 2 vế của BPT với bao nhiêu để có VT là x? -Khi nhân 2 vế của BPT với (-4) ta phải lưu ý điều gì? -Yêu cầu HS làm [?3]. -Hướng dẫn HS làm [?4]. Giải thích sự tương đương: a) x + 3 < 7 ĩ x – 2 < 2 -Hãy tìm tập nghiệm của BPT. -GV nêu cách khác: Cộng (-5) vào 2 vế của BPT x + 3 < 7 ta được x – 2 < 2 2x 6 -Để giải p.t ta thực hiện 2 qui tắc: *Qui tắc chuyển vế. *Qui tắc nhân với 1 số. -2 qui tắc này tương tự như nhau. -Nghe GV giới thiệu và ghi bài. -2 HS lên bảng. a) x + 12 > 21 ĩ x > 21 – 12 ĩ x > 9 Tập nghiệm {x / x > 9} x > -5 -1HS đọc qui tắc nhân. -Nhân với (-4). -Đổi chiều BPT. -HS giải các BPT: a) 2x < 24 ĩ 2x. < 24. ĩ x < 12 Tập nghiệm {x / x < 12} -3x < 27 -3x. > 27. ĩ x > -9 -HS: x + 3 < 7 ĩ x < 7 – 3 ĩ x < 4 * x – 2 < 2 ĩ x < 4 => x + 3 < 7 ĩ x – 2 < 2 -HS: 2x < -4 ĩ x < -2 -3x > 6 ĩ x < -2 -Cách khác: Nhân 2 vế của BPT thứ nhất với và đổi chiều sẽ được BPT thứ hai. II- Hai qui tắc biến đổi BPT: Qui tắc chuyển vế (SGK) *VD1: (SGK) * VD2:(SGK) *VD3: (SGK) *VD4: Giải BPT: và biểu diễn TN trên trục số. * HOẠT ĐỘNG 4: Luyện tập – Củng cố (13ph) -Nhắc lại ĐN BPT bậc nhất 1 ẩn. -Hai qui tắc biến đổi BPT. *BT 19 tr. 47SGK: Giải các BPT (theo qui tắc chuyển vế): x – 5 > 3 x – 2x < -2x + 4 -Cho HS hoạt động nhóm. +N1, 2 : câu a. +N3,4: câu b. -GV nhận xét bài làm của các nhóm. * BT 20 tr. 47 SGK: Giải các BPT (theo qui tắc nhân): a) 0,3x > 0,6 b) -4x < 12 -Gọi 2 HS lên bảng làm. -HS phát biểu. *BT 19: -Hoạt động nhóm. -Đại diện các nhóm trình bài bài làm, các nhóm khác NX. a) x – 5 > 3 ĩ x > 3 + 5 ĩ x > 8 Vậy nghiệm của BPT là: x > 8. b) x – 2x < -2x + 4 ĩ x - 2x + 2x < 4 ĩ x < 4 Vậy nghiệm của BPT là: x < 4 *BT 20: -2 HS lên bảng làm: a) x > 2 b) x > -3 * HOẠT ĐỘNG 7: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph ) -BT 19 (c, d); 20 (c, d) ; 21 tr. 47 SGK. - Xem trước phần 3 và 4 bài: “Giải BPT bậc nhất 1 ẩn”. * * * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: