Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn - Nguyễn Văn Thanh

 I- MỤC TIÊU:

 - HS được giới thiệu về BPT 1 ẩn, biết KT 1 số có là nghiệm của BPT 1 ẩn hay không?

 - Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x < a,="" x=""> a, x ≤ a, x ≥ a.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT.

 Bảng tổng hợp” Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của BPT” tr.52 SGK.

 -HS: Bảng nhóm, thước kẻ.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 -Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 29 – Tiết 60
	* * * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- HS được giới thiệu về BPT 1 ẩn, biết KT 1 số có là nghiệm của BPT 1 ẩn hay không?
	- Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x a, x ≤ a, x ≥ a.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT.
	 Bảng tổng hợp” Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của BPT” tr.52 SGK.
	-HS: Bảng nhóm, thước kẻ.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
	-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu (15ph)
-Yêu cầu HS đọc BT tr.41 SGK rồi tóm tắt bài toán.
 (Bảng phụ)
-Chọn ẩn số?
-Vậy số tiền Nam phải trả để mua 1 cái bút và x quyển vở là bao nhiêu?
-Hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có:
-Giới thiệu hệ thức:
 2200.x + 4000 ≤ 2500 là BPT 1 ẩn, ẩn là x.
-Hãy cho biết VT, VP của BPT này?
- Theo em, trong BT này x có thể là bao nhiêu?
-Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc 7, 8, )?
-Nếu lấy x = 5 có được không?
-Khi thay x = 9, x = 5 vào BPT, ta được 1 khẳng định đúng. Ta nói x = 9; x = 5 là nghiệm của BPT.
-x = 10 có là nghiệm của BPT không? Tại sao?
-Cho HS làm [?1].
 (Bảng phụ)
-Yêu cầu mỗi dãy KT 1 số để chứng tỏ các số 3, 4, 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của BPT.
- 1HS đọc BT.
-HS: Gọi số vở Nam có thể mua được là x (quyển).
-Số tiền Nam phải trả là:
 2200.x + 4000
-Hệ thức là:
 2200 .x + 4000 ≤ 25000
-HS : x = 9, 8, 7,..
-Vì với x = 9 thì số tiền Nam phải trả là 2200. 9 + 4000 = 23800 đ thừa 1200 đ.
-x = 5 được vì:
2200.5 + 4000 = 15000 < 25000.
- x = 10 không phải là nghiệm của BPT vì khi thay x = 10 vào BPT ta được 2200.10 ≤ 25000 là 1 khẳng định sai.
-HS hoạt động nhóm, mỗi dãy KT 1 số.
+ Với x = 3, thay vào BPT ta được:
32 ≤ 6.3 – 5 là 1 khẳng định đúng (9 < 13).
=> x = 3 là 1 nghiệm của BPT.
+ Với x = 4 ta có:
42 ≤ 6.4 – 5 là 1 khẳng định đúng (16 < 19).
=> x = 4 là 1 nghiệm của BPT.
+ Với x = 5 ta có:
52 ≤ 6.5 – 5 là 1 khẳng định đúng (25 = 25).
=> x = 5 là 1 nghiệm của BPT.
+ Với x = 6 ta có:
62 ≤ 6.6 – 5 là 1 khẳng định sai vì 36 > 31.
=> x = 6 không phải là nghiệm của BPT.
I- Mở đầu:
 Hệ thức:
2200x + 4000 ≤ 25000 là 1 BPT với ẩn là x.
VT: 2200x + 4000
VP: 25000
x = 9 là 1 nghiệm của BPT.
X = 10 không phải là nghiệm của BPT.
 * HOẠT ĐỘNG 2: Tập nghiệm của BPT (17ph)
-Giới thiệu tập hợp tất cả các nghiệm của 1 BPT được gọi là tập nghiệm của BPT.
-Giải BPT là tìm tập nghiệm của BPT đó.
 VD1: Cho BPT x > 3.
-Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể của BPT và tập nghiệm của BPT đó.
-Giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là 
{x/x > 3} và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số.
-Lưu ý HS: Để biểu diễn điểm 3 không thuộc tập nghiệm của BPT phải dùng dấu “(“, bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được.
-Cho BPT x ≥ 3, tập nghiệm của BPT là:
 {x / x ≥ 3}
-Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
-Để biểu thị điểm 3 thuộc tập hợp nghiệm của BPT phải dùng dấu “[“, ngoặc quay về phần trục số nhận được.
-Yêu cầu HS làm [?2].
-Cho HS hoạt động nhóm:
 + Nhóm 1, 2: [?3]
 + Nhóm 3, 4: [?4]
 (Bảng phụ)
-GV nhận xét.
-Giới thiệu bảng tổng hợp.
-x = 3,5; x = 5 là các nghiệm của BPT x > 3.
-Tập nghiệm của BPT đó là tập hợp các số > 3.
-HS biểu diễn tập nghiệm trên trục số theo hướng dẫn của GV.
{x / x ≥ 3}
-Biểu diễn TN:
*BPT x > 3 có:
VT: x ; VP : 3
 TN: {x / x > 3}
*BPT 3 < x có:
VT: 3 ; VP: x
 TN: {x / x > 3}
*PT: x = 3 có:
VT: x ; VP: 3
 TN: {3}
-HS hoạt động nhóm:
[?3] BPT x ≥ -2
TN: {x / x ≥ -2 }
-Biểu diễn TN:
[?4] BPT x < 4
TN: {x < 4}
-Biểu diễn TN:
-HS các lớp NX.
-Xem bảng ghi nhớ.
II- Tập nghiệm của bất phương trình:
*Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 BPT được gọi là tập nghiệm của BPT.
*VD1: BPT x > 3 có tập nghiệm là {x/ x > 3}.
-Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
VD2: Cho BPT x ≤ 7. Hãy viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.
 {x / x ≤ 7}
-Biểu diễn TN:
 *HOẠT ĐỘNG 3: Bất phương trình tương đương (5ph)
-Thế nào là là 2 p.t tương đương?
-Tương tự như vậy 2 BPT tương đương là 2 BPT có cùng 1 tập hợp nghiệm.
-Hãy lấy vd về 2 BPT tương đương.
-HS trả lời.
-Nhắc lại khái niệm 2 BPT tương đương.
x ≥ 5 ĩ 5 ≤ x
x x
III- Bất phương trình tương đương:
*Hai BPT có cùng tập nghiệm là 2 BPT tương đương.
VD: BPT x > 3 và 3 < x là 2 BPT tương đương.
Kí hiệu:
x > 3 ĩ 3 < x
 *HOẠT ĐỘNG 4: Luyện tập (6ph)
*BT 17 tr. 43 SGK (bảng phụ)
*BT 18 tr. 43 SGK (bảng phụ)
-Gọi vận tốc của ô tô phải đi là x (km/h).
 Vậy TG đi của ô tô được biểu thị bằng biểu thức nào?
-Ô tô khởi hành luc7h phải đến B trước 9h. Vậy ta có BPT nào?
a) x ≤ 6 c) x ≥ 5
b) x > 2 d) x < -1
-TG đi của ô tô là: (h)
Ta có p.t: 
 *HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	-BT 15, 16 tr. 43 SGK ; BT 31, 32, 33, 34, 35, 36 tr. 44 SBT.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_60_bat_phuong_trinh_mot_an_nguye.doc