I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Học sinh biết nhận biết về vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Học sinh biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
Kỹ năng cơ bản:
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh, so sánh
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu
· HS : SGK, xem trước các bài tập ở nhà
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 28 Tiết : 60 CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: Học sinh biết nhận biết về vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Học sinh biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức. Kỹ năng cơ bản: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh, so sánh II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu HS : SGK, xem trước các bài tập ở nhà IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: (10 ph) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: - So sánh số a và b có thể xảy ra 1 trong 3 trường hợp: a > b; a < b; a=b Số bên phải luôn lớn hơn số bên trái trên trục số Nếu a không nhỏ hơn b thì a ³ b Nếu a không lớn hơn b thì a £ b Nếu c không âm tì c ³ 0 So sánh 2 số a và b có thể xảy mấy trường hợp? Kể ra? Gọi Học sinh làm ?1 a < b Nếu a không nhỏ hơn b thì xảy ra các trường hợp nào? Các câu hỏi tương tự đối với a không lớn hơn b c không âm Có thể xảy ra 3 trường hợp a > b; a < b; a=b ?1 a) 1,53 -2,41 c) d) a > b hoặc a = b a < b hoặc a = b c > 0 hoặc c = 0 Họat động 2: Bất đẳng thức: (5 ph) Bất đẳng thức: có dạng: a>b hoặc a < b hoặc a³ b hoặc a£ b Trong đó: a là vế trái b là vế phải VD: 7 + (-3) > -5 GV giới thiệu khái niệm bất đẳng thức Hãy cho ví dụ về một bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đã cho? Học sinh chú ý lắng nghe Ví dụ: 5 0; -2 > -3 Học sinh tự chỉ ra vế trái và vế phải Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: (15 ph) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: Khi cộng cùng một số vào 2 vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới không đổi chiều a < b Þ a + c < b + c a > b Þ a + c > b + c Chú ý: Tính chất trên vẫn đúng cho trường hợp phép cộng đối với số âm. So sánh –4 và 2 ? Cho HS làm ?2 Nhận xét chiều của các bất đẳng thức? Rút ra tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Cho Học sinh làm ?3 So sánh 2 biểu thức mà không thực hiện các phép tính Cho HS làm tiếp ?4 GV khẳng định tính chất của bất đẳng thức –4 < 2 ?2 –4 < 2 (1) –4 + (- 3) < 2 + ( -3) (2) bđt (1) và (2) cùng chiều HS tự rút ra tính chất theo suy nghĩ của mình ?3 -2004 + ( -777) > -2005 + ( -777) vì –2004 > -2005 ?4 < 3 + 2 < 3 + 2 hay + 2 < 5 Hoạt động 4: Củng cố: (14 ph) Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Gọi HS làm BT 1, 2a, 3a, 4 Ở bài 4 giáo viên giáo dục cho Học sinh về biển cấm của biển báo giao thông HS đọc tính chất Bài 1 trang 37 a, b sai; c, d đúng Bài 2a trang 37 a < b a + 1 < b + 1 Bài 3a trang 37 a–5 ³ b–5 a –5+5 ³ b –5 +5 hay a ³ b Bài 4 trang 37 a£ 20 Trắc nghiệm: Với ba số a,b và c < 0. Các khẳng định sau đúng hay sai? 1) Nếu a > b thì a.c < b.c và . a) Đúng b) Sai 2) Nếu a ³ b thì a.c b.c và . a) Đúng b) Sai Hoạt động 3: Dặn dò: (1 ph) BTVN: những phần còn lại của các bài 2, 3 trang 37 Xem trước bài: “Liên hệ giữ thứ tự và phép nhân” Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: