Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) - Lê Văn Đon

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) - Lê Văn Đon

A) Mục tiêu:

- Nắm được HĐT: lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

- Vận dụng giải BT.

B) Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ.

HS: Bảng phụ.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1’):

2) Kiểm tra bài củ (mục 3):

 3) Bài mới (38’):

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) - Lê Văn Đon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 6 :	NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐẢNG NHỚ (TT)
Mục tiêu:
Nắm được HĐT: lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
Vận dụng giải BT.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (mục 3):
 3) Bài mới (38’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(7’): KTBC:
?111
GV cho HS làm 
Với A,B là biểûu thức ta cũng có đẳng thức, hãy cho biết: (A-B)3=?
?211
Hoạt động 2(12’): GV cho HS làm 
GV nhận xét và lưu ý cách nhớ.
GV chia hai nhóm làm câu a), b).
GV gọi từng nhóm thuyết trình bài giải.
GVHD: Hãy chỉ rõ:
A=?; B=?
GV cho HS làm BT26a/14/SGK.
GV cho HS tiến hành như trên.
GV lưu ý chiều ngược lại của HĐT.
Hoạt động 3(9’): GV cho HS làm BT29/14/SGK. GV sd bảng phụ.
GV HD HS: 
=(a-b)3.
?411
GV đi đến HĐT.
GV cho HS làm 
GV chia hai nhómư làm câu a), b).
GV sd bảng phụ câu c).
GV cho HS làm từng vế rồi kiểm tra.
Hãy nhận xét (A-B)2 và
(B-A)2 và (B-A)3.
Hoạt động 4(10’): GV cho HS làm BT29/14/SGK.
GV sd bảng phụ.
GV HD HS cách làm đêû HS mỗi nhóm ghi KQ.
GV cho HS làm BT28/14/SGK:x3+12x2+48x+64 là hằng đẳng thức nào?
A=?; B=?
GV lưu ý nên kiểm tra hai hạng tử giữa mới KL.
Sau đó tính tại x=6.
HS lên bảng trình bày.
HS còn lại nhận xét.
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3.
HS dựa trênt trình bày.
HS phát biểu bẳng lời.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS theo dõi và ghi vào vở.
HS trình bày vào bảng nhóm.
A=?; B=?
HS dựa vào cách làm.
?311
HS tự làm 
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS phát biểu bằng lời.
HS trình bày vào bảng nhóm. Sau đó tự thuyết trình.
Mỗi lượt hai HS làm và đưa KQ.
HS tự rút ra KL từ các câu trên.
HS lưu ý tính chất hai chiều.
GV HD HS trên để giải.
4 nhóm tự trình bày và ghi KL lên bảng.
HS trình bày vào bảng nhóm.
A=x.
B=4.
Lập phương của một tổng:
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3.
Vd: 
a)(x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13
=x3+3x2+3x+1.
b)(2x+y)3=(2x)3+3.(2x)2.y+
+3.(2x).y2+y3
=8x3+12x2y+6xy2+y3.
BT26a/14/SGK:
a)(2x2+3y)3=8x6+36x4y+
+54x2y2+27y3.
Lập phương của một hiệu:
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3.
Vd: a)(x-)3
=x3-3.x2. +3.x.( )2-()3
=x3-x2+x-
b)(x-2y)3=x3-6x2y+12xy2-8y3.
1), 3): Đúng.
2), 4): Sai.
BT29/14/SGK:
“NHÂN HẬU”.
BT28a/14/SGK:
a)x3+12x2+68x+64=(x+8)3.
Tại x=6, ta có:
(6+4)3=103=1000.
 4) Củng cố (2’):
Viết lại hai HĐT và phát biểu bằng lời?
 5) Dặn dò (4’):
Học bài:
BTVN: BT26b, 27b, 28b/14/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT26b/14/SGK: x3-x2+x-27.
BT27b/14/SGK: (2-x)3.
BT28b/14/SGK: 203=8000.
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_6_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_ti.doc