Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu

 - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức

II. Chuẩn bị

a. GV: Bảng phụ, thơước b. HS : Thơước; Ôn các tính chất của bất đẳng thức

III. Tiến trình dạy học

* Tổ chức ( 1ph)

 

doc 1 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/03/2011
 Ngày giảng:16/03/2011 T 8a, T 8c 
Tiết 59: Luyện tập 
I. Mục tiêu - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước; Ôn các tính chất của bất đẳng thức
III. Tiến trình dạy học 
* Tổ chức ( 1ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: Cho a <b
a) Nếu c ẻ R : a +c  b +c 
b) Nếu c >0 : a.c b.c
c) Nếu c<0: a.c b.c?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS1: 
a) <
b) <
c) >
HS 2: 2. Chữa 11b/40 sgk?
BT 11b/40 sgk?
Cho a <b
+) -2a > -2b
+ 2a-5 < 2b - 5
+) -2a -5 > -2b - 5
Hoạt động 2: Luyện tập (38 phút)
GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ
+ Trình bày tại chỗ lời giải BT 9?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
HS: a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800
c) Đúng vì B +C <1 800
d) Sai vì A+ B +C = 1800
HS nhận xét 
1. BT 49/40
Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai: a) A +B +C >1800 (S)
b) A + B < 1800 (Đ)
c) B +C Ê 1800 (Đ)
d) A +B ³ 1800 (S)
GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ CM: 
a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm từng bạn? + Chốt lại cách làm
HS nghiên cứu đề bài trên bảng phụ
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
2. Bài tập 12/40 CMR
a) Ta có -2 < -1
=> 4(-2)<4(-1) (nhân...)
=>4(-2) +14 < 4(-1) +14
(Cộng 2 vế với 14)
b) Có 2 >-5
=> 2(-3) < -5(-3) (...)
=> 2(-3)+5 < -3(-5)+5 (...)
GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ
Cho a<b hãy so sánh 
a) 2a +1 với 2b +1
b) 2a +1 với 2b +3
+ yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Sau đó đa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm.
HS đọc
HS hoạt động theo nhóm
Đa ra kết quả của nhóm 
Chữa bài 
3. BT 14/40
a) Vì a<b
=> 2a <2b
=> 2a +1 <2b +1
b) Ta có:
2a +1 <2b +1
Mà 2b +1 < 2b +3
=> 2a +1 < 2b +3 
: BT 19/43 SBT ,Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu 
, = vào ô trống cho đúng 
a) a2 ” 0 c) a2 +1” 0
b) -a2 ” 0 d) -a2 - 2” 0
+ Gọi HS trình bày tại chỗ và giải thích từng phần 
+ yêu cầu HS chữa vào vở bài tập 
HS a) > Vì a ạ0 => a2 >0
 a= 0 => a2 = 0
b) Ê Vì nhân 2 vế (-1) bất đẳng thức đổi chiều 
c) > vì cộng 2 vế với 1
d) < vì cộng 2 vế với -2 
4. BT 19/43 sbt 
a) a2 > 0
b) a2 < 0
c) a2 +1 > 0
d) -a2 -2 < 0
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học ghi nhớ Bình phơng của 1 số đều không âm
- BTVN: 17,18,23,26/43 sbt 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_59_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011.doc