A. MỤC TIÊU:
- HS hiểu thế nào là một bất đẳng thức .
- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản
B. CHUẨN BỊ:
+ GV: - Bảng phụ ghi bài tập
+ HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày dạy: / 03/ 2009 Chương Iv: bất Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 57 - Đ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng A. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là một bất đẳng thức . - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản B. Chuẩn bị: + GV: - Bảng phụ ghi bài tập + HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số - GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự? - Cho ví dụ minh hoạ? - GV: yêu cầu HS làm ?1 - Gọi HS nhận xét và chữa ?1 HS đã làm - GV: Nhận xét và giới thiệu cách nói ngắn gọn về các kí hiệu - HS trình bày miệng - HS : -2 < -1,3 < 0 < - HS làm ?1 a) 1,53 - 2,41 c) ; d) Hoạt động 2: 2. Bất đẳng thức - GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng : a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. - GV: Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức? - HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức . - HS: -4<-2 là 1 bất đẳng thức. - HS: TQ: có dạng ab Hoạt động 3: 3. Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng - GV: Giới thiệu hình vẽ minh hoạ kết quả : Từ BĐT -4 < 2 có -4 + 3 < 2+3. - GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK: Trục số cho thấy: -4 < 2 Mũi tên từ -4 đến -4+3 và từ 2 đến 2+3 minh hoạ phép cộng 3 vào hai vế của BĐT -4 < 2 - GV yêu cầu HS làm ?2 - GV : Nhận xét và yêu cầu : + Nêu t/c của bđt? + Em có kl gì? - GV: Giới thiệu và trình bày ví dụ 2 (SGK) 2003 +(-35)<2004 +(-35) - GV: yêu cầu HS làm ?3, ?4 ở bảng phụ? - GV: Gọi 2 HS lên bảng. - GV: Nhận xét bài làm của bạn? - Qua đó rút ra chú ý gì? - HS: Quan sát hình vẽ SGK và nghe GV hướng dẫn. - HS : Làm ?2 SGK a) Ta được bđt: -4 - 3 < 2 - 3 b) -4+c < 2 +c - HS: trình bày khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt được bđt cùng ... - HS : Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bất đẳng thức. KL: SGK - HS: Xem ví dụ. - HS : lên bảng làm . + HS1: Làm ?3: -2004+(-777) >-2005+(-777) + HS2: Làm ? 4: < 5 - HS nhận xét Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt. - HS : Đọc Chú ý sgk Hoạt động 4 : Luyện tập – củng cố * Bài tập 1 (SGK) (Đưa đề bài lên bảng phụ) - GV : Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. * Bài tập 2 (SGK) (Đưa đề bài lên bảng phụ) - GV : Gọi 1 HS lên bảng * Bài tập 4 (SGK) (Đưa đề bài lên bảng phụ) - GV : Gọi 1 HS lên bảng - GV : Nhận xét và nêu thêm ý nghĩa về an toàn giao thông. - HS : Đứng tại chỗ trả lời. a) S; b) Đ vì: vế trái là -6, vế phải là 2.(-3) cũng là -6 và ta có -6 -6 c) Đ vì vế trái là -4, vế phải là 7 , rõ ràng -4 < 7 d) Đ vì từ kết quả x2 0, ta cộng hai vế với 1 , được x2 +1 1 - 1 HS lên bảng a) a+1 < b+1 (vì từ a < b , cộng hai vế với 1) b) a -2 < b - 2 ( vì từ a<b, cộng hai vế với -2) - HS1: Đáp số : a 20 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng cộng thức và phát biểu thành lời. - Bài tập về nhà: Bài 1, 2, 3 tr.37 SGK.Bài 1, 2, 3, 4, 7, 8 tr41, 42 SBT. - Chuẩn bị bài tiết sau: Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn. D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Ngày dạy: / 03 / 2009 Tiết 52 - Đ2: LIấN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHẫP NHÂN A. MụC TIÊU - Phát hiện và biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự cử phép nhân để giải một số bài tập đơn giản . -Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự . B. CHUẩN Bị CủA GV Và HS + GV: - Bảng phụ ghi bài tập + HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. TIếN TRìNH DạY - HọC Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi 2 HS lên bảng: * HS1: - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . - Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng hãy chứng tỏ rằng: +) Nếu m > n thì m - n > 0 +) Nếu m - n > 0 thì m > n * HS2: - Với số a bất kì , so sánh : +) a với a - 1 +) a với a + 2 - 2HS lên bảng làm bài. * HS1: +) Từ m > n , cộng số -n vào hai vế của bất đẳng thức m > n sẽ có m - n > 0 +) Cộng số n vào hai vế của bất đẳng thức m - n > 0 sẽ được m > n) * HS2: +) a > a - 1, xuất phát từ BĐT: 0 > - 1. +) a < a + 2, xuất phát từ BĐT: 0 < 2. Hoạt động 2: 1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương - GV: Nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát? - GV: Nhận xét và chốt vấn đề. - GV: Yêu cầu Hs cả lớp làm ?1 - GV: Yêu cầu Hs cả lớp làm ?2 - GV : Nhận xét bài làm của HS. - HS: Trình bày: khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho. - 1 HS lên bảng làm ?1 sgk a) -2.5091 < 3.5091 b) -2c 0 - 1 HS lên bảng làm ?2 sgk a) (-15,2) .3,5 < (-15,08).3,5 b) 4,15.2,2 > -5,3.2,2 Hoạt động 3: 2. Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm - GV: Yêu cầu cả lớp làm ?3? - GV: Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV: Qua ?3 em rút ra tính chất gì? - GV: yêu cầu HS làm ?4, ?5 - GV: Gọi 2 HS lên bảng. - GV: Đưa bài tập sau: Cho m < n, hãy so sánh: a. 5m và 5n ; b. c. -3m và -3n ;d. - HS làm ?3 SGK - 1 HS lên bảng trình bày a) - 2 (-345) >3 .(-345) b) -2c >3c, c<0 - HS: Phát biểu tính chất . - 2 HS lên bảng. ? 4: Cho -4a > -4b. Nhân hai vế với ta có a < b. ? 5: Ta phải xét hai trường hợp: + Nếu chia cả hai vế cho cùng số dương thì BĐT không đổi chiều. + Nếu chia cả hai vế cho cùng số âm thì BĐT phải đổi chiều. - 2 HS lên bảng . Kết quả: a. 5m < 5n ; b. c. -3m > -3n ;d. Hoạt động 4: 3. Tính chất bắc cầu của thứ ự - GV đưa ra tính chất bắc cầu: Với ba số a,b,c: - GV: yêu cầu HS lấy ví dụ? Ví dụ: cho a >b, chứng minh a +2 > b - 1 Giải Ta có: a > b => a + 2 > b + 2 (t/c) Mà b + 2 > b - 1 (vì 2 > -1) => a + 2 > b - 1 (t/c bắc cầu) - HS : -5 - 5 < -1 - HS ghi chép........ Hoạt động 4: Luyện tập * Bài tập: 5(SGK) - GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời * Bài tập: 7(SGK) - GV: Gọi 1HS lên bảng * Bài tập: 8(SGK) - GV: tổ chức cho HS hoạt động nhóm. - GV: Nhận xét bài làm của các nhóm. - HS: Đứng tại chỗ trả lời. Kết quả: a) Đ b) S c) S d) Đ - 1 HS lên bảng a. Có 12 0 b. a 0 - HS: Hoạt động theo nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng a. Có a 2b Cộng hai vế với -3 2a -3 > 2b – 3 b. Có a 2b 2a -3 > 2b – 3 (1) Có -3 2b + 5 (2) Từ (1) và (2) 2a -3 > 2b +5 - HS : nhận xét . Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các tính chất. - Bài tập về nhà: 6;9;10;11SGK. Bài 10;12;13;14;15 SBT - Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập. D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ____________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: