Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57+58 - Lê Văn Hòa

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57+58 - Lê Văn Hòa

A. MỤC TIÊU:

- HS hiểu thế nào là một bất đẳng thức .

- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng

- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản

B. CHUẨN BỊ:

+ GV: - Bảng phụ ghi bài tập

+ HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57+58 - Lê Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: / 03/ 2009
Chương Iv: bất Phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 - Đ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là một bất đẳng thức .
- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản 
B. Chuẩn bị:
+ GV: - Bảng phụ ghi bài tập
+ HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự?
- Cho ví dụ minh hoạ?
- GV: yêu cầu HS làm ?1
- Gọi HS nhận xét và chữa ?1 HS đã làm 
- GV: Nhận xét và giới thiệu cách nói ngắn gọn về các kí hiệu 
- HS trình bày miệng
- HS : -2 < -1,3 < 0 < 
- HS làm ?1
a) 1,53 - 2,41
c) ; d) 
Hoạt động 2: 2. Bất đẳng thức
- GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng : a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
- GV: Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức?
- HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức .
- HS: -4<-2 là 1 bất đẳng thức.
- HS: TQ: có dạng ab 
Hoạt động 3: 3. Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng
- GV: Giới thiệu hình vẽ minh hoạ kết quả : Từ BĐT -4 < 2 có -4 + 3 < 2+3.
- GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK: 
Trục số cho thấy: -4 < 2
Mũi tên từ -4 đến -4+3 và từ 2 đến 2+3 minh hoạ phép cộng 3 vào hai vế của BĐT -4 < 2
- GV yêu cầu HS làm ?2
- GV : Nhận xét và yêu cầu :
+ Nêu t/c của bđt?
+ Em có kl gì?
- GV: Giới thiệu và trình bày ví dụ 2 (SGK)
2003 +(-35)<2004 +(-35)
- GV: yêu cầu HS làm ?3, ?4 ở bảng phụ?
- GV: Gọi 2 HS lên bảng.
- GV: Nhận xét bài làm của bạn?
- Qua đó rút ra chú ý gì?
- HS: Quan sát hình vẽ SGK và nghe GV hướng dẫn.
- HS : Làm ?2 SGK
a) Ta được bđt: -4 - 3 < 2 - 3
b) -4+c < 2 +c
- HS: trình bày khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt được bđt cùng ...
- HS : Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bất đẳng thức.
KL: SGK
- HS: Xem ví dụ.
- HS : lên bảng làm .
+ HS1: Làm ?3: 
-2004+(-777) >-2005+(-777)
+ HS2: Làm ? 4: < 5
- HS nhận xét 
Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt.
- HS : Đọc Chú ý sgk
Hoạt động 4 : Luyện tập – củng cố 
* Bài tập 1 (SGK)
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV : Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
* Bài tập 2 (SGK)
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV : Gọi 1 HS lên bảng
* Bài tập 4 (SGK)
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV : Gọi 1 HS lên bảng
- GV : Nhận xét và nêu thêm ý nghĩa về an toàn giao thông.
- HS : Đứng tại chỗ trả lời.
a) S; 
b) Đ vì: vế trái là -6, vế phải là 2.(-3) cũng là -6 và ta có -6 -6
c) Đ vì vế trái là -4, vế phải là 7 , rõ ràng -4 < 7
d) Đ vì từ kết quả x2 0, ta cộng hai vế với 1 , được x2 +1 1
- 1 HS lên bảng
a) a+1 < b+1 (vì từ a < b , cộng hai vế với 1)
b) a -2 < b - 2 ( vì từ a<b, cộng hai vế với -2)
- HS1: Đáp số : a 20
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng cộng thức và phát biểu thành lời.
- Bài tập về nhà: Bài 1, 2, 3 tr.37 SGK.Bài 1, 2, 3, 4, 7, 8 tr41, 42 SBT.
- Chuẩn bị bài tiết sau: Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn.
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
Ngày dạy: / 03 / 2009
Tiết 52 - Đ2: LIấN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHẫP NHÂN 
A. MụC TIÊU
- Phát hiện và biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự cử phép nhân để giải một số bài tập đơn giản .
-Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự .
B. CHUẩN Bị CủA GV Và HS
+ GV: - Bảng phụ ghi bài tập
+ HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. TIếN TRìNH DạY - HọC
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi 2 HS lên bảng:
* HS1: 
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
- Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng hãy chứng tỏ rằng:
 +) Nếu m > n thì m - n > 0
 +) Nếu m - n > 0 thì m > n
* HS2: 
- Với số a bất kì , so sánh :
+) a với a - 1
+) a với a + 2
- 2HS lên bảng làm bài.
* HS1: 
+) Từ m > n , cộng số -n vào hai vế của bất đẳng thức m > n sẽ có m - n > 0
+) Cộng số n vào hai vế của bất đẳng thức m - n > 0 sẽ được m > n)
* HS2: 
+) a > a - 1, xuất phát từ BĐT: 0 > - 1.
+) a < a + 2, xuất phát từ BĐT: 0 < 2.
Hoạt động 2: 1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương
- GV: Nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát?
- GV: Nhận xét và chốt vấn đề.
- GV: Yêu cầu Hs cả lớp làm ?1
- GV: Yêu cầu Hs cả lớp làm ?2 
- GV : Nhận xét bài làm của HS.
- HS: Trình bày: khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho.
- 1 HS lên bảng làm ?1 sgk 
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2c 0
- 1 HS lên bảng làm ?2 sgk
a) (-15,2) .3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15.2,2 > -5,3.2,2
Hoạt động 3: 2. Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm
- GV: Yêu cầu cả lớp làm ?3?
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV: Qua ?3 em rút ra tính chất gì?
- GV: yêu cầu HS làm ?4, ?5
- GV: Gọi 2 HS lên bảng.
- GV: Đưa bài tập sau:
Cho m < n, hãy so sánh:
a. 5m và 5n ; b. 
c. -3m và -3n ;d. 
- HS làm ?3 SGK
- 1 HS lên bảng trình bày 
a) - 2 (-345) >3 .(-345)
b) -2c >3c, c<0
- HS: Phát biểu tính chất . 
- 2 HS lên bảng.
? 4: Cho -4a > -4b. Nhân hai vế với ta có a < b.
? 5: Ta phải xét hai trường hợp:
+ Nếu chia cả hai vế cho cùng số dương thì BĐT không đổi chiều.
+ Nếu chia cả hai vế cho cùng số âm thì BĐT phải đổi chiều.
- 2 HS lên bảng .
Kết quả:
a. 5m < 5n ; b. 
c. -3m > -3n ;d. 
Hoạt động 4: 3. Tính chất bắc cầu của thứ ự
- GV đưa ra tính chất bắc cầu: Với ba số a,b,c: 
- GV: yêu cầu HS lấy ví dụ?
Ví dụ: cho a >b, chứng minh a +2 > b - 1
Giải 
Ta có:
a > b => a + 2 > b + 2 (t/c)
Mà b + 2 > b - 1 (vì 2 > -1)
=> a + 2 > b - 1 (t/c bắc cầu)
- HS : -5 - 5 < -1
- HS ghi chép........
Hoạt động 4: Luyện tập 
* Bài tập: 5(SGK)
- GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
* Bài tập: 7(SGK)
- GV: Gọi 1HS lên bảng
* Bài tập: 8(SGK)
- GV: tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- GV: Nhận xét bài làm của các nhóm.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
Kết quả: a) Đ b) S c) S d) Đ
- 1 HS lên bảng
a. Có 12 0
b. a 0
- HS: Hoạt động theo nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng
a. Có a 2b
Cộng hai vế với -3 2a -3 > 2b – 3
b. Có a 2b 2a -3 > 2b – 3 (1)
Có -3 2b + 5 (2)
Từ (1) và (2) 2a -3 > 2b +5
- HS : nhận xét .
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các tính chất.
- Bài tập về nhà: 6;9;10;11SGK. Bài 10;12;13;14;15 SBT
- Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập.
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
____________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_5758_le_van_hoa.doc