Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2009-2010

- GV đưa ra khái niệm bất đẳng thức.

 - HS chú ý và ghi bài. 2. Bất đẳng thức

Ta gọi a > b (hay a < b,="" a="" b,="" a="" b)="" là="" bất="" đẳng="">

a là vế trái, b là vế phải.

- GV đưa hình vẽ lên máy chiếu hoặc bảng phụ.

- GV y/cầu hs làm ?2

? Phát biểu bằng lời nhận xét trên.

- GV y/cầu hs làm ?3

? Nhắc lại thứ tự các số.

 a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số

GV Y/C HS làm ?3,?4

- GV đưa ra chú ý.

 số. - Cả lớp chú ý theo dõi.

- HS đứng tại chỗ trả lời.

- 1 hs trả lời.

- 1 hs lên bảng làm bài.

Hs trao đổi nhóm trên một bàn. Tại chỗ trả lời KQ

- Hs theo dõi và ghi bài

 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

?2

a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2="" ta="" có="" bất="" đẳng="" thức:="" -4="" +="" (-3)="">< 2="" +="">

b) -4 + c < 2="" +="">

* Tính chất: với 3 số a, b, c ta có:

- Nếu a < b="" thì="" a="" +="" c="">< b="" +="">

a b thì a + c b + c

- Nếu a > b thì a + c > b + c

a b thì a + c b + c

?3

- 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777)

vì - 2004 > - 2005

?4

Ta có <>

 + 2 < 3="" +="">

 + 2 <>

* Chú ý: SGK

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:19/3/2010
Ngày giảng:22/3/2010
Tiết 57 : liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Mục tiêu:
 - Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
 - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức.
 - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)
B. Chuẩn bị: 
 - GV: Bảng phụ ghi biểu diễn các số thực trên trục số (tr1535-SGK), ghi nội dung ?1, hình vẽ hoạt động 3.
 - HS: bút dạ, ôn tập lại biểu diễn các số thực trên trục số.
C. Phương pháp:
 Ph/pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen HĐ nhóm.
D. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1/)
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp quá trình vào bài mới 
III. Tiến trình bài giảng:
HĐ của thày
HĐ của trò
Ghi bảng
? Cho 2 số a và b, có những trường hợp nào xảy ra.
GV đưa ra màn hình hoặc bảng phụ trục số
- GV giới thiệu kí hiệu và 
? ghi các kí hiệu bới các câu sau:
+ số x2 không âm.
+ số b không nhỏ hơn 10
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- 1 hs lên bảng làm .
- 1 hs lên bảng làm bài.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 
Trên R, cho 2 số a và b có 3 trờng hợp xảy ra:
- a bằng b, kí hiệu a = b.
- a lớn hơn b, kí hiệu a > b.
- a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b.
-2
-1,3
0
3
?1
a)1,52 1,8 b) -2,37 -2,41
c) d) 
- Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
- Số c là số không âm kí hiệu c0.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
Ví dụ:
Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3
- GV đưa ra khái niệm bất đẳng thức.
- HS chú ý và ghi bài.
2. Bất đẳng thức 
Ta gọi a > b (hay a < b, a b, a b) là bất đẳng thức.
a là vế trái, b là vế phải.
- GV đưa hình vẽ lên máy chiếu hoặc bảng phụ.
- GV y/cầu hs làm ?2
? Phát biểu bằng lời nhận xét trên.
- GV y/cầu hs làm ?3
? Nhắc lại thứ tự các số.
 a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số
GV Y/C HS làm ?3,?4
- GV đưa ra chú ý.
 số.
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- 1 hs trả lời.
- 1 hs lên bảng làm bài.
Hs trao đổi nhóm trên một bàn. Tại chỗ trả lời KQ
- Hs theo dõi và ghi bài
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
?2
a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2 ta có bất đẳng thức: -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) -4 + c < 2 + c
* Tính chất: với 3 số a, b, c ta có:
- Nếu a < b thì a + c < b + c
a b thì a + c b + c
- Nếu a > b thì a + c > b + c
a b thì a + c b + c
?3
- 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777)
vì - 2004 > - 2005
?4 
Ta có < 3
 + 2 < 3 + 2
 + 2 < 5
* Chú ý: SGK
IV. Củng cố: 9(12/)
 Bài tập 1 (tr37-SGK) (1 hs đứng tại chỗ trả lời)
- Các khẳng định đúng: b, c, d
 Bài tập 2 (tr37-SGK) (2 hs lên bảng làm bài)
a) Cho a b + 1
b) Ta có a - 2 = a + (-2)
 b - 2 = b + (-2)
vì a < b a + (-2) < b + (-2) a - 2 < b - 2
 Bài tập 3 (tr37-SGK)
a) a - 5 b - 5 a + (-5) b + (-5) a b
b) 15 + a 15 + b a b
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2/)
 - các tính chất của bài.
 - Làm bài tập 4 (tr37-SGK), bài tập 3 9 (tr41, 42-SBT)
VI. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4-------------

Tài liệu đính kèm:

  • doct57Daiso8doc.doc