Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Ôn tập chương 3 - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Ôn tập chương 3 - Võ Thị Thiên Hương

Gv nêu câu hỏi:

1.Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ ?

2.Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?

- Bài tập 1: Xét xem các cặp phương trình sau có tương đương không ?

a) x -1 = 0 (1) và x2 -1 =0 (2)

b) 3x +5 = 14 (3) và 3x = 9 (4)

 c) (5) và x2= 25 (6)

 d) 3x - 4 =9 (7) và x(3x - 4) =9x (8)

- Trong các VD trên, VD nào thể hiện nhân hai vế của một phương trình với cùng một biểu thức chứa ẩn thì có thể không được phương trình tương đương?

3. Với điều kiện nào của a thì phương trình ax +b = 0 là một pt bậc nhất ?

4. Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ?

- Phương trình có dạng ax +b = 0 khi nào vô nghiệm ? Vô số nghiệm ? Cho VD ?

- Bài tập 50 a, b trang 32 SGK

Gv yêu cầu 2 hs lên bảng

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Ôn tập chương 3 - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t209
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 5 6 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức đã học của chương ( các dạng phương trình) .
Học sinh luyện kĩ năng giải các phương trình một ẩn , phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các đề bài, câu hỏi .
 * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn các câu hỏi chương 3 và các bài tập..
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Ôn tập về phương trình bậc nhất một ẩn (10 phút)
- Gv nêu câu hỏi: 
1.Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ ?
2.Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?
- Bài tập 1: Xét xem các cặp phương trình sau có tương đương không ?
a) x -1 = 0 (1) và x2 -1 =0 (2) 
b) 3x +5 = 14 (3) và 3x = 9 (4) 
 c) (5) và x2= 25 (6)
 d) 3x - 4 =9 (7) và x(3x - 4) =9x (8)
- Trong các VD trên, VD nào thể hiện nhân hai vế của một phương trình với cùng một biểu thức chứa ẩn thì có thể không được phương trình tương đương?
3. Với điều kiện nào của a thì phương trình ax +b = 0 là một pt bậc nhất ?
4. Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ? 
- Phương trình có dạng ax +b = 0 khi nào vô nghiệm ? Vô số nghiệm ? Cho VD ?
- Bài tập 50 a, b trang 32 SGK
Gv yêu cầu 2 hs lên bảng 
- Gv nhận xét, cho điểm . 
- Nêu các bước giải phương trình trên
1. Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm 
2. a) Quy tắc chuyển vế 
 b) Quy tắc nhân với một số
a) Không tương đương
b) Tương đương 
c) Tương đương
d) Không tương đương
- Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs .
- Câu d 
- a 0
- Luôn có một nghiệm duy nhất
- Vô nghiệm khi a = 0 và b 0
 VD : 0x + 2 = 0
 Vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0
 VD : 0x = 0
- Hs thực hiện yêu cầu của gv, cả lớp làm bài vào vở .
- Hs đối chiếu và nhận xét bài làm - Ta làm các bước sau :
 . Quy đồng mẫu hai vế của pt 
 .Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
 . Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia.
 . Thu gọn và giải pt nhận được
- Bài tập 50 trang 32 SGK
a) Giải pt :
b) 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t210 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Phương trình tích (22 phút)
 - Bài tập 51 a, d trang 33 SGK 
 ( gv đưa đề bài lên bảng )
- Giải các pt sau bằng cách đưa về pt tích
(2x +1) ( 3x - 2) = (5x –8 ) ( 2x+1)
d) 2x3+ 5x2- 3x = 0
- Gv gợi ý : chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử
 - Làm thế nào để phân tích vế trái 
 thành nhân tử ? 
 - Gv nêu nhận xét để hoàn chỉnh bài 
 làm của hs .
 - Bài tập 53 trang 34 SGK.
 ( gv đưa đề bài lên bảng )
 Giải pt : 
- Quan sát pt, em có nhận xét gì?
- Vậy ta sẽ cộng thêm 1 vào mỗi phân thức, sau đó biến đổi phương trình về dạng phương trình tích. 
 - Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện. 
- Hai hs lên bảng giải, hs lớp làm vào vở .
- Phân tích đa thức ở VT thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và tách hạng tử .
 - Hs nhận xét và sửa bài .
 - Mỗi phân thức, tổng của tử và mẫu 
 đều bằng x +10
- Hai hs lên bảng giải, hs lớp làm vào vở .
- Hs nhận xét và sửa bài .
- Bài tập 51 a, d trang 33 SGK
a) (2x+1) ( 3x-2) = (5x –8 ) ( 2x+1) 
 S = 
 d) 2x3+ 5x2 - 3x = 0
 x (2x2 +5x - 3) = 0
 S = 
 - Bài tập 53 trang 34 SGK.
Giải pt :
 S = 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t211 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (12 phút)
 - Bài tập 52 a,b trang 33 SGK
 - Khi giải phương chứa ẩn ở mẫu , ta 
 phải chú ý điều gì ?
 - Gv cho hs làm bài trên phiếu học tập trong 5’ . 
 - Sau 5’, gv chọn ra hai bài làm cho hs 
 lớp nhận xét và sửa bài . 
- Cần tìm ĐKXĐ, các giá trị tìm được của ẩn trong quá trình giải phải đối chiếu với ĐKXĐ, các giá trị nào thỏa ĐKXĐ là nghiệm của pt .
- Hs làm bài trên phiếu học tập ( nửa lớp câu a, nửa lớp câu b )
- Hs lớp kiểm tra chéo với nhau .
 - Bài tập 52 a,b trang 33 SGK
 ĐKXĐ: 
 t212 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/ Hướng dẫn về nhà: (1 phút) 
Bài tập về nhà số 54, 55, 56 trang 34 SGK và số 65, 66, 69 trang 14 SBT .
Tiếp tục ôn tập giải bài toán bằng cách lập phương trình .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT56C3DS8.doc