Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011

Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết

1.Mục tiêu bài kiểm tra

- Khắc sâu cho học sinh về kiến thức trong chương I

- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán về đa thức

- Có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào giải bài toán

2. Nội dung đề

Ma trận đề kiểm tra chương I

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21 /10/2011 Ngày dạy /10/201 lớp 8
Tiết 21: KIỂM TRA MỘT TIẾT
1.Mục tiêu bài kiểm tra
- Khắc sâu cho học sinh về kiến thức trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán về đa thức 
- Có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào giải bài toán
2. Nội dung đề 
Ma trận đề kiểm tra chương I
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu 
1(c1)
1(c2)
1(c3)
3
Số điểm 
0,5
0,5
0,5
1,5 đ
Tỉ lệ %
5 %
5 %
5 %
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu 
1(1a)
3(1b;2a;3
1(2b)
5
Số điểm 
1,0
3,5
1,0
5,5 đ 
Tỉ lệ %
10 %
3,5 %
10 %
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu 
1(c4)
2(c5;6)
1(c4)
4
Số điểm 
0,5
1,0
1,5
3,0 đ
Tỉ lệ %
5 %
10 %
15 %
30 %
Tổng số câu
2 
3
 1
1
4
1
12
Tổng số điểm
 1,0
1,5
1,0
0,5
5
1,0 
10 đ
Tỉ lệ %
10 %
15%
10 %
5 %
50 %
10 %
100 %
Câu hỏi theo ma trận
Đề lớp 8A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
 Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2 
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4 
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4 
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4 
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)	
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) x3 + 2x2 + x 	
b) xy + y2 – x – y 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
3x(x2 – 4) = 0
2x2 – x – 6 = 0
Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức:
	x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
Bài 4: (1,5 điểm ) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2.
Đề lớp 8B
I.Trắc nghiệm khách quan(2đ) 
Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:
10x5 – 15x4 + 25x3 	C. - 10x5 – 15x4 - 25x3 	
-10x5 – 15x4 + 25x3 	D. Một kết quả khác
Câu 2: Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức 
A. 3x2y4 	B. – 5x3y3	C. 4xy2	D. 15x2y3z
Câu 3 : Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng
A. 5x3 + 14x2 + 8x 	B. 5x3- 14x2 - 8x 	C. 5x3 - 14x2 + 8x	D. x3 -14x2 +8x
Câu 4: Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức.
	A. 5xy4 	B. – 10x2y2 	 C.-5x3y	 D. 4xy2
Câu 5 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành
(x-2y)(x+2y)	B. - (x-2y)2
C. (x-2y)2 	D. (x+2y)2
Câu 6: Cho biết (a+b) = 1 và ab = -12. giá trị của a3+b3 bằng
A. 32 	B. 34	C. 36	D. Một giá trị khác
Câu 7: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là:
1000000	C. 10000
100000	D. Một kết quả khác
Câu 8: Phép chia đa thức x2 – 2x +1 cho đa thức 1- x có thương là:
x -1	B. - x -1	C. x +1	D. 1 - x 
II. Tự luận (8đ)	
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử?
x3 + 2x2 + x
xy +xz +y2 + yz
Bài 2: (2đ) Tìm x biết 
3x (x+5) – 2(x+5) = 0
x3 – 9x = 0
Bài 3: (1đ) Sắp xếp đa thức rồi làm tính chia.
 (2x-3x2 + x3 + 24) : ( x+2 )
Bài 4: (1.5đ) Rút gọn các biểu thức sau:
(9x3 – 12x2 +3x) : (-3x) +3x(x-2)
(x-1)(x+1) – (x-2)(x2+2x+4)
Bài 5:(0.5đ) Tìm GTNN của biểu thức
A = x2- 4x + 1
3 Đáp án và biểu điểm 
Đề lớp 8A
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
B
C
II/ Tự luận: 
Bài
Ý 
Nội Dung 
Điểm
1
2đ
1.a
 x3 + 2x2 + x 
 = x(x2 + 2x + 1
 = x(x + 1)2
0.5đ
0.5đ
1.b
 xy + y2 – x – y 
 = y(x + y) – (x + y)
 = (x + y)(y – 1)
0.5đ
0.5đ
2
2đ
2.a
 3x(x2 – 4) = 0
 3x(x – 2)(x + 2) = 0
0.25đ
0.5đ
0.25đ
2.b 
2x2 – x – 6 = 0
 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0
 (x – 2)(2x + 3) = 0
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
1.5đ
 x2 – 2xy – 9z2 + y2 
 = (x2 – 2xy + y) – 9z2
 = (x – y)2 – (3z)2
 = (x – y – 3z)(x – y + 3z)
Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được:
 (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
4
1.5đ
 x3 + x2 – x + a x + 2
 x3 + 2x2 x2 - x + 1 
 - x2 - x + a
 - x2 - 2x 
 x + a 
 	 x + 2 
 a + 2
 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
Đề lớp 8B
A. Trắc nghiệm (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
D
C
D
A
D
B. Tự luận 
Bài
Ý 
Nội Dung 
Điểm
1
3,0đ
a
. x3 + 2x2 + x 
= x.(x2 + 2x+1) 
= x. ( x+1)2	
0.5đ
1,0đ
b
. xy + xz +y2 +yz 
= (xy+xz) + (y2 +yz)
= x(y+z) + y(y+z)
 = (y+z)(x+y)
0.5đ
0.5đ
0,5đ
2
2đ
a
3x(x+5)- 2(x+5) = 0
 (x+5)(3x-2)= 0
 x = -5 
 x = 
0.25đ
0.5đ
0.25đ
b
x3 – 9x = 0
x(x-3)(x+3) = 0
	x = 0
 x = 3
	x = -3
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
1.5
Bài 3: (1đ)
 -
x3 - 3x2 + 2x +24 x+2
x3 + 2x2 x2 - 5x +12
-
- 5x2 + 2x +24
- 5x2 -10 x
-
 12x +24
	 12x +24 
 0
0.25đ
0.25đ
0.5đ
4
1.5đ
a
 (9x3 -12x2 +3x) : (-3x) + 3x(x-2)
= -3x2 + 4x -1 +3x2 – 6x 
= -2x -1
0,5đ
0.25đ
b
 (x-1)(x+1) - (x-2)(x2 +2x+4)
 = x2 -1 - x3 +8
 = -x3 + x2 +7
0.25đ
0.5đ
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
4. Nhận xét đánh giá sau khi chấm bài kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2010_20.doc