I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Củng cố kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện kỹ năng về giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn, thận, chính xác khi giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , giáo án, phấn màu
- HS : SGK.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 26 Tiết : 56 LUYỆN TẬP 2 Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Củng cố kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện kỹ năng về giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn, thận, chính xác khi giải bài toán bằng cách lập phương trình. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , giáo án, phấn màu - HS : SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph) - Một ôtô đi và về giữa hai quãng đường A và B mất 14h30’. Vận tốc đi là 30km/h, vận tốc về là 28km/h. Hãy tính đoạn đường AB? - Treo bảng phụ có ghi bài tập lên bảng. - Gọi 1HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn. - Nhận xét kết quả và cho điểm. - Thực hiện. Đổi 14h30’ = h - Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) - Thời gian đi là: - Thời gian về là: - Vì tổng thời gian đi và về là h, nên theo đề bài ta có phương trình: + = (1) - Giải (1) ta được x = 210 (Thoả ĐK) - Vậy quãng đường AB là 210 km Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph) Bài tập 45 SGK trang 31 - Gọi x là số thảm len nhận theo hợp đồng (x nguyên dương) - Số thảm đã thực hiện là x + 24 - Năng suất theo hợp đồng - Năng suất thực hiện - Ta có PT: = = 25x + 600 = 27x x = 300 - Số thảm nhận theo hợp đồng là 300. Giải Bài 47SGK trang 32 a) Lãi 1 tháng: nghìn đồng Số tiền (cả gốc lẫn lãi) sau 1 tháng đầu: nghìn đồng Tổng số tiền có được sau tháng thứ 2 là: + Tiền lãi riêng tháng thứ 2: nghìn đồng + Tiền lãi sau 2 tháng: = x (nghìn đồng) b) Với b = 1,2 và - Theo đề bài ta có phương trình: 0,012(0,012 + 2)x = 48,228 Û 0,024144.x = 48,228 Û x = 2000 ( đồng) Vậy số tiền Bà An gởi lúc đầu là 2.000.000 đồng. HĐ2.1 - Gọi 1 HS đọc đề - Gợi ý: Gọi x là số thảm len theo hợp đồng. Điều kiện? - Treo bảng phụ (bảng tóm tắt) cho HS trao đổi theo nhóm bằng cách điền vào ô trống. - Chú ý: Sau khoảng thời 1 gian đều đặn, đại lượng A tăng được P% thì sau n khoảng thời gian, đại lượng An An= A0 A0 đại lượng ban đầu, n - Gọi 1 HS lên bảng lập phương trình và giải phương trình. - Chốt lại vấn đề. HĐ2.2 - Muốn tính số tiền lãi của một tháng ta tính như thế nào? - Sau một tháng đầu, số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? - Sau 2 tháng, tiền lãi a% thì số tiền lãi là mấy nghìn đồng? - Hướng dẫn HS thực hiện. - Hướng dẫn HS thực hiện câu b. - Đọc đề và tìm hiểu. Số thảm len Số ngày làm Năng suất Theo hợp đồng x 20 Thực hiện x + 20 18 PT = - Lập phương trình và giải phương trình. - Nhận xét kết quả. - Ta lấy số tiền gốc nhân với - đồng - đồng. - Tiếp nhận. Ba khối HS 6,7,8 đi tham quan. Số HS khối 6 bằng tổng số.Số HS khối 7 bằng số HS khối 6. Số HS khối 8 là 135 người. Tính tổng số HS đi tham quan. a) 150 HS b) 250 HS c) 350 HS d) 450 HS. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) - Coi lại các bài tập vừa giải. - Làm bài tập 48 SGK. - Làm thêm bài tập sau: Một thị trấn 42436 người, dân số hàng năm tăng 3%. Vậy cách đây 2 năm, dân số của thị trấn là bao nhiêu? ( HD: Sử dụng công thức An= A0để tính) - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: