Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản:

- Củng cố kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình

Kỹ năng cơ bản:

- Rèn luyện kỹ năng về giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Tư duy:

- Rèn luyện tính cẩn, thận, chính xác khi giải bài toán bằng cách lập phương trình.

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề.

III. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , giáo án, phấn màu

- HS : SGK.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Luyện tập - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 26
Tiết : 56
LUYỆN TẬP 2
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
- Củng cố kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện kỹ năng về giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn, thận, chính xác khi giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , giáo án, phấn màu
- HS : SGK. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph)
- Một ôtô đi và về giữa hai quãng đường A và B mất 14h30’. Vận tốc đi là 30km/h, vận tốc về là 28km/h. Hãy tính đoạn đường AB?
- Treo bảng phụ có ghi bài tập lên bảng.
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn.
- Nhận xét kết quả và cho điểm.
- Thực hiện.
Đổi 14h30’ = h
- Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)
- Thời gian đi là: 
- Thời gian về là: 
- Vì tổng thời gian đi và về là h, nên theo đề bài ta có phương trình:
 + = (1)
- Giải (1) ta được x = 210 (Thoả ĐK)
- Vậy quãng đường AB là 210 km
Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph)
Bài tập 45 SGK trang 31
- Gọi x là số thảm len nhận theo hợp đồng (x nguyên dương)
- Số thảm đã thực hiện là x + 24
- Năng suất theo hợp đồng 
- Năng suất thực hiện 
- Ta có PT: =
 = 
 25x + 600 = 27x
 x = 300
- Số thảm nhận theo hợp đồng là 300.
Giải
Bài 47SGK trang 32
a) Lãi 1 tháng:
 nghìn đồng 
Số tiền (cả gốc lẫn lãi) sau 1 tháng đầu:
 nghìn đồng 
Tổng số tiền có được sau tháng thứ 2 là:
+ Tiền lãi riêng tháng thứ 2:
 nghìn đồng 
+ Tiền lãi sau 2 tháng:
= x (nghìn đồng)
b) Với b = 1,2 và 
- Theo đề bài ta có phương trình:
0,012(0,012 + 2)x = 48,228
 Û 0,024144.x = 48,228
 Û x = 2000 ( đồng)
Vậy số tiền Bà An gởi lúc đầu là 2.000.000 đồng.
HĐ2.1
- Gọi 1 HS đọc đề
 - Gợi ý: Gọi x là số thảm len theo hợp đồng. Điều kiện?
- Treo bảng phụ (bảng tóm tắt) cho HS trao đổi theo nhóm bằng cách điền vào ô trống.
- Chú ý: Sau khoảng thời 1 gian đều đặn, đại lượng A tăng được P% thì sau n khoảng thời gian, đại lượng An 
 An= A0
 A0 đại lượng ban đầu, n
- Gọi 1 HS lên bảng lập phương trình và giải phương trình. 
- Chốt lại vấn đề.
HĐ2.2
- Muốn tính số tiền lãi của một tháng ta tính như thế nào?
- Sau một tháng đầu, số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
- Sau 2 tháng, tiền lãi a% thì số tiền lãi là mấy nghìn đồng?
- Hướng dẫn HS thực hiện.
- Hướng dẫn HS thực hiện câu b.
- Đọc đề và tìm hiểu.
Số thảm len
Số ngày làm
Năng suất
Theo hợp đồng
x
20
Thực hiện
x + 20
18
PT
=
- Lập phương trình và giải phương trình.
- Nhận xét kết quả.
- Ta lấy số tiền gốc nhân với 
- đồng 
- đồng.
- Tiếp nhận.
Ba khối HS 6,7,8 đi tham quan. Số HS khối 6 bằng tổng số.Số HS khối 7 bằng số HS khối 6. Số HS khối 8 là 135 người. Tính tổng số HS đi tham quan.
a) 150 HS b) 250 HS c) 350 HS d) 450 HS.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)
- Coi lại các bài tập vừa giải.
- Làm bài tập 48 SGK.
- Làm thêm bài tập sau:
Một thị trấn 42436 người, dân số hàng năm tăng 3%. Vậy cách đây 2 năm, dân số của thị trấn là bao nhiêu?
( HD: Sử dụng công thức An= A0để tính)
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_luyen_tap_do_minh_tri.doc