A.MỤC TIÊU:
- Củng cố, kiểm tra HS các kiến thức cơ bản của chương III phương trình một ẩn, phương tình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, nghiệm của phương trình.
- Rèn kỹ năng giải các phương trình đã học, giải bào toán bằng cách lập phương trình.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đề,.
HS: Học kỹ bài cũ chú ý các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA: Phát đề đến tận tay HS.
III. THU BÀI NHẮC NHỞ CHUNG
IV. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị chương mới.
NS: 14/03/2011 T 56 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 KIỂM TRA CHƯƠNG III. A.MỤC TIÊU: Củng cố, kiểm tra HS các kiến thức cơ bản của chương III phương trình một ẩn, phương tình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, nghiệm của phương trình. Rèn kỹ năng giải các phương trình đã học, giải bài tốn bằng cách lập phương trình. Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp... B. CHUẨN BỊ: GV: Đề,. HS: Học kỹ bài cũ chú ý các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. ỔN ĐỊNH LỚP: II. KIỂM TRA: Phát đề đến tận tay HS. III. THU BÀI NHẮC NHỞ CHUNG IV. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị chương mới. Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐƠN Mơn : ĐẠI SỐ Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . . Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút) Câu 1. Một phương trình bậc nhất một ẩn cĩ thể cĩ bao nhiêu nghiệm? A. Vơ nghiệm B. Cĩ thể vơ nghiệm, cĩ thể cĩ một nghiệm duy nhất và cũng cĩ thể cĩ vơ số nghiệm C. Cĩ vơ số nghiệm D. Luơn cĩ duy nhất một nghiệm Câu 2. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau? A. x + 2 = 2 và x = 1 B. x - 1 = 0 và x = - 1 C. x + 1 = 0 và x = 1 D. x + 1= 0 và x = -1 Câu 3. Tìm một số cĩ hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đĩ là: A. 86 B. 91 C. 64 D. 73 Câu 4. Phương trình: cĩ nghiệm là: A. Vơ nghiệm B. x = 0 C. x = 1 D. x = 3 Câu 5. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1) A. a = 1; b = -1 B. a = 1; b = 1 C. a = 2; b = 1 D. a = 0; b = 0 Câu 6. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)? A. x = - 6 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 6 Câu 7. Phương trình: cĩ nghiệm là: A. x = 2 B. x = 1 C. Vơ nghiệm D. x = 1 và x = 2 Câu 8. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 cĩ nghiệm là: A. x = 2 và x = 4 B. x = 3 và x = - 2 C. x = 3 và x = 4 D. x = 3 và x = 2 Câu 9. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây? A. x - 2y = 2 B. 2x2 - 4 = 0 C. x2 + 1 = 0 D. 3 - 5y = 1 Câu 10. Phương trình: cĩ nghiệm là: A. Vơ nghiệm B. x = 1 C. x = -1 D. x = 2 Phần tự luận - 5điểm(25 phút) Câu 1: Giải phương trình sau đây: . Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây: Điểm số 9 8 7 5 4 Tần số * 3 2 * 1 N = 10 Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng cịn lại trong bảng.
Tài liệu đính kèm: