I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Kiểm tra đánh giá việc nắm các kiến thức cơ bản đã học ở chương III của HS
+ Định nghĩa hai phương trình tương đương
+ Hai qui tắc biến đổi phương trình, cách giải các dạng phương trình đưa về Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Kỹ năng : Kiểm tra HS kỹ năng giải các dạng bài tập :
+ Giải phương trình đưa về bậc nhất một ẩn + Giải phương trình tích + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
+ Giải các dạng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán .Lập luận chặt chẽ trong trình bày , nghiêm túc trung thực khi làm bài .
III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ:
Tuần 27 Ngày soạn: 15/02/2012 Tiết 56 Ngày dạy: 23/02/2012 KIỂM TRA CHƯƠNG III I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Kiểm tra đánh giá việc nắm các kiến thức cơ bản đã học ở chương III của HS + Định nghĩa hai phương trình tương đương + Hai qui tắc biến đổi phương trình, cách giải các dạng phương trình đưa về Phương trình bậc nhất một ẩn 2. Kỹ năng : Kiểm tra HS kỹ năng giải các dạng bài tập : + Giải phương trình đưa về bậc nhất một ẩn + Giải phương trình tích + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu + Giải các dạng giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán .Lập luận chặt chẽ trong trình bày , nghiêm túc trung thực khi làm bài . III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Nhận biết Phương trình bậc nhất một ẩn . Biết tìm nghiệm củaPhương trình bậc nhất một ẩn Dạng đơn giản vận dụng thành thạo giải phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất một ẩn . Biến đổi thành thạo phương trình đưavề dạng phương trình bậc nhất một ẩn khĩ tìm ra qui luật Số câu 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 4(40%) 2.Phương trình tích Biết cách giải các phương trình tích đơn giản Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1.5(15%) 3.Phương trìnhchứa ẩn ở mẫu Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu . Giải thành thạo các phương trình chứa ẩn ở mẫu . Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1.5(15%) 4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải thành thạo bài toán giải bằng cách lập phương trình . Số câu 1 1 Số điểm 3 3 (30%) TS câu 2 3 4 2 11 TS điểm 1 ( 10%) 2( 20%) 5.5 ( 55% ) 1 ,5 (15%) 10.0 IV.ĐỀ KIỂM TRA: I .Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D. Câu 2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : x – 3 = 4 – x A. 1,5 B. 2 C. 3,5 D. –1,5 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x + ) = 0 là : A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ¹ hoặc x ¹ -2 B. x ¹ C. x ¹ và x ¹ -2 D. x ¹ và x ¹2 Câu 5.Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1: A .m = – 1 ; B. m = – 2 ; C. m = – 3 ; D. m = – 4 Câu 6. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là : A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm. II: Tự luận:(7điểm ) Câu 7 (3điểm ) Giải các phương trình sau : a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 b ) c) Câu 8 (3điểm) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h . Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB. Câu 9 (1điểm) Giải phương trình: V. ĐÁP ÁN: A –Trắc nghiệm: (3,0 đ) -Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B D A D B – Tự luận: (7,0 đ) Câu Nội dung Điểm 7 (3đ) a 1.0đ 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 Û 12x – 8 – 3x +12 = 7x + 10 Û 9x – 7x = 14 – 4 Û 2x = 10 Û x = 5 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ b 1,0đ 0,5 đ 0,5 đ c 1.0đ c) đkxđ: x ¹ 0; -1 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 8 (3đ) Gọi x ( km) là quãng đường AB ( x > 0 ) Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) Ta có phương trình : + = Giải phương trình x = 120 ( tmđk) Vậy quãng đường AB là 120km 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 9 (1đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 (Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: