Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập chương III (Tiết 2) - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập chương III (Tiết 2) - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.

- Kỹ năng: Củng cố và nâng cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.

- Thái độ: Tích ôn tập, sẳn sàng cho kiểm tra.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)

- Học sinh: Ôn tập chương III; thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập chương III (Tiết 2) - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
Tuần : 27 – Tiết: 55
Soạn: 22.02.11
Dạy : 01à 04.03.11
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Củng cố và nâng cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
- Thái độ: Tích ôn tập, sẳn sàng cho kiểm tra.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) 
- Học sinh: Ôn tập chương III; thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (10’)
* Ổn định :
* Kiểm tra bài cũ: 
 Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (4đ)
 Bài toán: Tổng của 2 số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó? (6đ) 
-Kiểm tra sỉ số 
-Treo bảng phụ ghi đề bài 
-Gọi 1 HS lên bảng trả bài và phân giải toán. 
-Kiểm vở bài làm ở nhà của HS 
-Cho HS lớp nhận xét ở bảng 
-Nhận xét, đánh giá và cho điểm 
-Lớp trưởng báo cáo 
-Một HS lên bảng trả lời, trình bày bài giải; cả lớp làm vào vở:
-Gọi x là số bé. Số lớn là x+14
-Ta có ptrình: 
 x + (x+14) = 80 
-Giải phương trình được x = 33 
-Tlời: Số bé là 33; Số lớn là 33+ 14 = 47. 
-Nhận xét bài làm ở bảng. 
Hoạt động 2: Ôn tập (34’)
Bài tập 54 (sgk trang 31) – 12’
Ca nô
v(km/h)
t(h)
s(km)
Xuôi 
Ngược 
Giải
· Gọi x (km) là khoảng cách AB. Đk : x > 0 
Thời gian xuôi dòng là 4(h) 
Vận tốc ca nô xuôi dòng là x/4 
Thời gian ngược dòng: 5(h). Vận tốc ca nô ngược dòng là x/5 (km/h)
Vtốc dòng nước là 2(km/h)
Ta có phương trình: 
· 
Û 5x – 4x = 4.20
Û x = 80
· x = 80 thoả mãn đk của ẩn. Vậy khoảng cách AB làˆ80 km
-Đưa đề bài lên bảng phụ. 
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề :
-Trong bài toán ca nô đi (xuôi và ngược dòng) như thế nào? 
-Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng 
-Chọn ẩn số? Điều kiện của x? 
-Lập phương trình và giải? 
(cho HS thực hiện theo nhóm) 
-Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng. 
-Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng 
-GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng 
-Một HS đọc to đề bài (sgk) 
-Ca nô xuôi dòng 4(h), ngược dòng 5(h) 
-Một HS điền lên bảng 
v(km/h)
t(h)
s(km)
Xuôi 
x/4 
4
x
Ngược 
x/5
5
x
-HS hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải 
-Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng. 
-HS các nhóm khác nhận xét 
-HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình 
Bài tập (tt) – 12’
Một môtô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về đi vời vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB.
v(km/h)
t(h)
s(km)
Đi 
Về 
Giải
· Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 0 
Thời gian đi là x/30 (h) 
Thời gian về là x/24(h). 
Tgian về hơn tgian đi 30’= ½(h
Ta có phương trình: 
· 
Û 5x – 4x = 120 Û x = 120
· x = 120 thoả mãn đk của ẩn. Vậy qđường AB dàiøˆ120 km
-Đưa đề bài lên bảng phụ. 
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hdẫn HS lập bảng phân tích đề :
-Trong bài toán có mấy cđộng? -Được chia làm những trường hợp nào? 
-Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng 
-Chọn ẩn số? Điều kiện của x? 
-Lập phương trình và giải? 
(cho HS thực hiện trên phiếu học tập) 
-Thu và chấm điểm một vài phiếu của HS.
-Gọi 2 HS giải ở bảng phụ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng. 
-Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng 
-GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng. Đánh giá cho điểm.
-Một HS đọc to đề bài (sgk) 
-Một chuyển động: môtô.
-Hai trường hợp: đi và về. 
-Một HS điền lên bảng 
v(km/h)
t(h)
s(km)
Đi 
30
x/30
x
Về 
24
x/24
x
-HS làm bài trên phiếu học tập (2HS làm trên bảng phụ) 
-Hai HS trình bày bài giải ở bảng. 
-HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ. 
-HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình 
Bài tập (tt) – 10’ 
Lớp 8A có 40 HS. Trong một buổi lao động, lớp được chia thành 2 nhóm: Nhóm I làm cỏ, nhóm II quét dọn. Do yêu cầu công việc, nhóm I nhiều hơn nhóm II là 8 người. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu HS?
Giải:
Gọi số HS nhóm 1 là x(HS),
(x<40)
Số HS nhóm 2 là 40-x
Do nhóm 1 nhiều hơn nhóm 2 là 8HS. Ta có PT
x – (40 – x) = 8 2x=48
x=24
Ta thấy x=24 thỏa mãn điều kiện
Vậy số HS nhóm 1 là 24HS
Số HS nhóm 2 là 24-8=16HS
-Treo bảng phụ ghi đề bài tập 
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề 
-Nếu gọi x là số HS của nhóm I thì điều kiện của x là gì? 
-Vì bài dễ nên GV cho HS tự giải 
-GV chấm bài 5HS giải nhanh nhất và 5HS bất kì. 
-Cho HS có bài giải đúng trình bài nhanh bài giải. 
-HS đọc đề bài, tóm tắt: 
 Nhóm I + Nhóm II = 40 
 Nhóm I – Nhóm II = 8 
Tlời: x nguyên, 8 < x < 40 
-HS làm việc cá nhân, tự giải vào vở 
-HS nộp vở bài làm theo yêu cầu của GV. 
-Đối chiếu kết quả, tự sửa sai (nếu có) 
Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Xem (hoặc giải) lại, hoàn chỉnh các bài đã giải.
- Ôn tập kỹ lý thuyết của chương III 
- Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_55_on_tap_chuong_iii_tiet_2_dang_t.doc