Chuyên đề Hẳng đẳng thức đáng nhớ - Hà Tiến Khởi

Chuyên đề Hẳng đẳng thức đáng nhớ - Hà Tiến Khởi

Kiến thức

1) Giới thiệu bẩy hằng đẳng trong sgk

2) Bổ sung thêm các hằng đẳng thức

a) (a + b+ c)2 = a2 + b2 +c2 + 2ab + 2bc + 2ca

b)( a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a)

c)An – Bn = (A – B)(An-1+ A.Bn-2 + .+ A.Bn-2 + Bn-1) ( Với n , n > 1)

3) Khai thác phát triển thêm các hằng đẳng thức khác từ bảy hằng đẳng thức trong sgk

4) Giới thiệu tam giác Pascal

 

doc 11 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1217Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hẳng đẳng thức đáng nhớ - Hà Tiến Khởi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vấn đề2: Hẳng đẳng thức đáng nhớ
Thầy giáo : Hà Tiến Khởi 
A/ Kiến thức 
1) Giới thiệu bẩy hằng đẳng trong sgk 
2) Bổ sung thêm các hằng đẳng thức 
a) (a + b+ c)2 = a2 + b2 +c2 + 2ab + 2bc + 2ca 
b)( a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a) 
c)An – Bn = (A – B)(An-1+ A.Bn-2 + ..+ A.Bn-2 + Bn-1) ( Với n , n > 1) 
3) Khai thác phát triển thêm các hằng đẳng thức khác từ bảy hằng đẳng thức trong sgk 
4) Giới thiệu tam giác Pascal
B/Bài tập 
Dạng1: Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức 
Rút gọn các biểu thức sau
1)(3x + )2 2) 3)(2a + b – 5)(2a – b + 5) 
4)(3x +2)3 5)(- x2 – 2y)3 6)(x2 - )3 
7)(3x – 4)(9x2 + 12x + 16) 8) (4x – 1)2 – (x + 1)(x – 1) 
9) (5x + 8)2 + (5x – 8)2 10) (x + 2)(x- 2)(x2 + 4)- (x2 + 1)(x2 – 1) 
11)( )( 12)(5x – y)(25x2 + 5xy + y2 ) 
13)(x + 1)3 – x(x- 2)2 – 1 14) (x + 1)(x2 + x + 1)(x – 1)(x2 – x + 1) 
15) 2x(2x- 1)2 – 3x(x +3)(x- 3) – 4x(x+1)2 
16)(a – b+ c)2 – (b – c)2 + 2ab – 2ac 
17)(3x + 1)2 – 2(3x +1)(3x + 5) + (3x + 5)2 
18)(3 +1)(32 + 1)(34 + 1)(38 + 1) (316 + 1)(332 + 1) 
19)(a + b – c)2 + (a – b + c)2 – 2(b – c)2 
20) (a + b + c)2 + ( a – b – c)2 + (b – c – a)2 + (c – a – b)2 
21) (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) 
22)(x – 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x + 4) 
23)(a + b + c)3 – (b + c – a)3 – (a + c – b)3 – (a + b – c)3 
24)( a + b)3 + (b + c)3 + (c + a)3 – 3(a + b)(b +c)(c + a) 
Dạng2:Sử dụng hằng đẳng thức để viết biểu thức về dạng bình phương một tổng; bình phương một hiệu_Lập phương một tổng, lập phương một hiệu.
Bài1: Viết mỗi biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một đa thức 
1)4x2 – 2x + 2)25a2 + 
3)(x3 – x + 1)2 + (x2 – 3)2 – 2(x2 – 3)(x3 – x + 1)
Bài2:Viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của (x -1) đa thức sau:
A = 2x2 – 3x + 5 và B = 3x2 + 7x – 1
Bài3:Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức:
 x2 + 2(x + 1)2 + 3(x + 2)2 + 4(x + 3)2
Bài4:Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 luôn là một số chính phương.
Bài5:Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) A = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 b)B = x3 +3x2 + 3x + 1 
c) C = x3 – 3x2 + 3x – 1 d)D = 27 + 27y2 + 9y4 + y6 
Bài6:Hãy viết biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương
a)(a+b+c)2 + a2 + b2 +c2 b)2(a-b)(c-b)+ 2(b- a)(c –a) + 2(b- c)(a-c)
Dạng3:Sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất_GTLN.
Bài1:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 
1) A = x2 + 10x + 25,01 2)B = 3x2 – 6x + 4 
3)C= x2 – 4x + 7 4)D = 2x2 + 3x + 4 
5)E = (x -1)(x +2)(x +3)(x +6) 6)F = (x +1)2 + (2x – 1)2 
7)G = x4 – 2x3 + 3x2 – 4x + 2005 8)H = x6 – 2x3 + x2 – 2x + 2 
9)M =2x2 + 9y2 – 6xy – 6x – 12y + 2028 
10) N = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28 
Bài2:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P = x2 + y2 – 6x – 2y + 17 b)Q = x2 + xy + y2 – 3x – 3y + 1999 
c)R = 2x2 + 2xy + y2 – 2x + 2y + 15 
d)S = x2 + 26y2 – 10xy + 14x – 76y + 59 
e)T = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28 
Bài3:Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = 4 – 2x2 b)B = - x2 + 10x – 5 c)C = - 3x2+ 2x – 5 
d)D = - 9x2 + 24x – 18 e)E = - 2x2 – y2 – 2xy + 4x + 2y + 5 
g)G = (1- x)(2+x)(3+x)(6+x) 
Bài4:So sánh hai số sau:
a) x = 216 và y = 3(22 +1)(24 + 1)(28 + 1) 
b)a = 2004.2006 và b = 20052 
Bài5:
a) Với mọi x, y chứng minh rằng : x2 + 4y2 + 9 2xy + 3x + 6y 
b)Cmr: x2 – 8x + 18 > 0 với mọi x 
c)x2 – 4xy + 4y2 + 0,1 > 0 với mọi x, y 
d)x2 + y2 – 2x + 4y + 5 0 Với mọi x, y 
e)- 4x + > 0 với mọi x 
g)- 9x2 + 12x – 5 < 0 với mọi x 
Bài6: So sánh hai số A và B. 
a) A = (3 + 1)(32 + 1)(34+ 1)(38 + 1)(316 + 1) và B = 332 – 1 
b)A = 12(52 + 1)(54 +1)(5128 + 1) và B = 5256 – 1 
Bài7:Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
A = 4a2b2 – (a2 +b2 – c2)2 
Bài8:Chứng minh các BĐT sau:
1) x2 + 4y2 + z2 + 14 2x + 12y + 4z 
2)(x +1)(x +2)(x +3)(x +4) + 1 0 
3)x2 +9y2 + z2 + > 2x + 12y + 4z 
4)(x -1)(x -3)(x-4)(x -6) +10 1 
5)(a2 + b2)(x2+y2)(ax+ by)2 
6)(a2 + b2 + c2)(x2+y2+z2)(ax+ by +cz)2 
Bài9:Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhât?
S = 1 - + (3x – 1)2 
Dạng4: Tính giá trị của biểu thức 
Bài1: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 2012 2)B = 4982 3)C= 1272 + 146.127 + 732 
4)D = 93.107 5)E = 20062 – 20052 + 20042 – 20032 + + 22 – 12 
Bài2:
a) Rút gọn biểu thức : A = (x2 +y2+2)3 – (x2 + y2 – 2)3 – 12(x2+y2)2
b)Cho x + y = 1. Tính giá trị của B = x3 +y3 + 3xy 
Bài3:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = x2 – y2 – 4x với x + y = 2 
b)B = x2 + y2 + 2xy – 4x – 4y – 3 với x + y = 4 
c)C = x3 + y3 + 3xy (x2 +y2) + 6x2y2(x +y) với x + y = 1
d)D = 2(x3 +y3) – 3(x2 + y2) với x + y = 1 
e)E = 2x6 + 3x3y3 + y6 + y3 với x3 + y3 = 1.
g)G =a2 (a +1) – b2(b - 1) + ab – 3ab(a – b + 1) 
Bài4:Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 10. Tính a4 + b4 + c4 
Bài5:Cho ba số a, b, c thoả mãn các điều kiện sau :
a + b + c = 6 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính ab + bc + ca 
Bài6:Cho ba số x, y, z thoả mãn: x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Tính giá trị của biểu thức sau :
P = (x -1)2003 + y2004 + (z +1)2005 
Bài7:Cho a + b = 10 và ab = 4. Tính 
1) A = a2 +b2 2)a3 + b3 3)a4 + b4 4) a5 + b5 
Dạng5: Tìm giá trị của biến thoả mãn một điều kiện cho trước 
Bài1:Tìm x,biết:
1) (x – 2)3 – (x- 3)(x2 + 3x + 9) + 6(x +1)2 = 49 
2)x(x +5)(x-5) – (x+2)(x2- 2x + 4)= 42 
3)(x +3)3 – (x +1)3 = 56 
4)x3 + ( x – 1)3 = (2x- 1)3 
5)(3x- 5)(5-3x) + 9(x +1)2 = 30 
6)x(x +5)(x-5)- (x+2)(x2-2x+4) = 42 
Bài2:Tìm x, y, z thoả mãn :
a)9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z – 6y + 20 = 0 
b)x2 + 5y2 – 4xy + 10x – 22y + +26=0
c)x2 + y2 + x – xy + 
d)x2 + 2y2 – 2xy + 2x + 2- 4y = 0 
e)5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0 
Bài3:Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn hệ thức sau:
a) x2 – 4xy + 5y2 = 100 b)4x2 +2y2 – 4xy + 20x – 6y + 29 = 0 
Bài4:Tìm số tự nhiên n để:
a)n2 – 4n + 7 là số chính phương b) n2 – 3n – 1 là số chính phương 
Dạng6:Chứng minh đẳng thức 
Bài1:Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 = 3abc
Bài2:Chứng minh đẳng thức sau:
(a + b + c)3 – a3 – b3 – c3 = 3(a +b)(b+c)(c+a) 
Bài3:Chứng minh các hệ thức sau:
a) (a +b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2) 
b)(a + b+ c)2 + (b + c – a)2 + (c +a- b)2 + (a + b – c)2 = 4(a2 +b2 + c2) 
c)a3 + b3 + c3 – 3abc = (a+b+c)(a2 + b2 +c2 – ab – bc – ca) 
Bài4:Cho a2 – b2 = 4c2. Chứng minh rằng:
(5a- 3b + 8c)(5a- 3b – 8c)= (3a- 5b)2 
Bài5:Cho a, b, c thoả mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng :
a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0 
Bài6:Cho a + b – c = 0. Chứng minh rằng : (a2 +b2 + c2)2 = 2(a4 + b4 + c4 ) 
Bài7:Chứng minh rằng nếu: và a+ b + c = abc thì 
.
Bài8:Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng : 
(p – a)2 + (p – b)2 + (p –c)2 + p2 = a2 + b2 + c2 
Bài9:Cho x = a2 – bc, y = b2- ac , z = c2 – ab. 
a) Cmr: ( x + y + z)(a + b + c)=ax + by + cz 
b)Cmr: x + y + z 0. Với điều kiện nào của a, b, c thì x + y + z = 0.
Bài10: Cmr nếu : (a2 + b2)(x2 + y2) = ( ax+ by)2 với x, y khác 0 thì:
Bài11:Chứng minh rằng nếu: ( a2 + b2 + c2)(x2 + y2 +z2)=(ax + by + cz)2 vỡi, y, z khác 0 thì 
Bài12:Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a + b+ c)2 + a2 + b2 +c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 
b)x4 + y4 + (x +y)4 = 2(x2 +xy + y2)2
Bài13:Chứng minh rằng: a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau :
a)a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca b)(a + b+ c)2 = 3(a2 +b2 + c2)
c)(a + b+ c)2 = 3(ab + bc + ca) 
Dạng7: Các bài toán liên quan đến số học
Bài1:Chứng minh rằng các số dạng: 1331; 1030301; 1003003001; .; 
đều là lập phương của một số tự nhiên.
Bài2:Với a, b Z; chứng minh rằng:
a)(a + b) 2 (a2 + b2) 2 b)(a + b)6 (a3 + b3) 6 
Bài3:Với x = và y = . Chứng minh rằng x + y + 1 bao giờ cũng là một số chính phương.
Bài4:Chứng minh rằng :
a) Nếu p và p2 +8 là các số nguyên tố thì P2 + 3 cũng là số nguyên tố.
b)Nếu p và 8p2 + 1 là các số nguyên tố thì 2p + 1 cũng là số nguyên tố 
Bài5:Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Vấn đề2: Hẳng đẳng thức đáng nhớ
Thầy giáo : Hà Tiến Khởi 
Dạng1: Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức 
Rút gọn các biểu thức sau
1)(3x + )2 2) 3)(2a + b – 5)(2a – b + 5) 
4)(3x +2)3 5)(- x2 – 2y)3 6)(x2 - )3 
7)(3x – 4)(9x2 + 12x + 16) 8) (4x – 1)2 – (x + 1)(x – 1) 
9) (5x + 8)2 + (5x – 8)2 10) (x + 2)(x- 2)(x2 + 4)- (x2 + 1)(x2 – 1) 
11)( )( 12)(5x – y)(25x2 + 5xy + y2 ) 
13)(x + 1)3 – x(x- 2)2 – 1 14) (x + 1)(x2 + x + 1)(x – 1)(x2 – x + 1) 
15) 2x(2x- 1)2 – 3x(x +3)(x- 3) – 4x(x+1)2 
16)(a – b+ c)2 – (b – c)2 + 2ab – 2ac 
17)(3x + 1)2 – 2(3x +1)(3x + 5) + (3x + 5)2 
18)(3 +1)(32 + 1)(34 + 1)(38 + 1) (316 + 1)(332 + 1) 
19)(a + b – c)2 + (a – b + c)2 – 2(b – c)2 
20) (a + b + c)2 + ( a – b – c)2 + (b – c – a)2 + (c – a – b)2 
21) (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) 
22)(x – 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x + 4) 
23)(a + b + c)3 – (b + c – a)3 – (a + c – b)3 – (a + b – c)3 
24)( a + b)3 + (b + c)3 + (c + a)3 – 3(a + b)(b +c)(c + a) 
Dạng2:Sử dụng hằng đẳng thức để viết biểu thức về dạng bình phương một tổng; bình phương một hiệu_Lập phương một tổng, lập phương một hiệu.
Bài1: Viết mỗi biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một đa thức 
1)4x2 – 2x + 2)25a2 + 
3)(x3 – x + 1)2 + (x2 – 3)2 – 2(x2 – 3)(x3 – x + 1)
Bài2:Viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của (x -1) đa thức sau:
A = 2x2 – 3x + 5 và B = 3x2 + 7x – 1
Bài3:Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức:
 x2 + 2(x + 1)2 + 3(x + 2)2 + 4(x + 3)2
Bài4:Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 luôn là một số chính phương.
Bài5:Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) A = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 b)B = x3 +3x2 + 3x + 1 
c) C = x3 – 3x2 + 3x – 1 d)D = 27 + 27y2 + 9y4 + y6 
Bài6:Hãy viết biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương
a)(a+b+c)2 + a2 + b2 +c2 b)2(a-b)(c-b)+ 2(b- a)(c –a) + 2(b- c)(a-c)
Dạng3:Sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất_GTLN.
Bài1:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 
1) A = x2 + 10x + 25,01 2)B = 3x2 – 6x + 4 
3)C= x2 – 4x + 7 4)D = 2x2 + 3x + 4 
5)E = (x -1)(x +2)(x +3)(x +6) 6)F = (x +1)2 + (2x – 1)2 
7)G = x4 – 2x3 + 3x2 – 4x + 2005 8)H = x6 – 2x3 + x2 – 2x + 2 
9)M =2x2 + 9y2 – 6xy – 6x – 12y + 2028 
10) N = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28 
Bài2:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P = x2 + y2 – 6x – 2y + 17 b)Q = x2 + xy + y2 – 3x – 3y + 1999 
c)R = 2x2 + 2xy + y2 – 2x + 2y + 15 
d)S = x2 + 26y2 – 10xy + 14x – 76y + 59 
e)T = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28 
Bài3:Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = 4 – 2x2 b)B = - x2 + 10x – 5 c)C = - 3x2+ 2x – 5 
d)D = - 9x2 + 24x – 18 e)E = - 2x2 – y2 – 2xy + 4x + 2y + 5 
g)G = (1- x)(2+x)(3+x)(6+x) 
Bài4:So sánh hai số sau:
a) x = 216 và y = 3(22 +1)(24 + 1)(28 + 1) 
b)a = 2004.2006 và b = 20052 
Bài5:
a) Với mọi x, y chứng minh rằng : x2 + 4y2 + 9 2xy + 3x + 6y 
b)Cmr: x2 – 8x + 18 > 0 với mọi x 
c)x2 – 4xy + 4y2 + 0,1 > 0 với mọi x, y 
d)x2 + y2 – 2x + 4y + 5 0 Với mọi x, y 
e)- 4x + > 0 với mọi x 
g)- 9x2 + 12x – 5 < 0 với mọi x 
Bài6: So sánh hai số A và B. 
a) A = (3 + 1)(32 + 1)(34+ 1)(38 + 1)(316 + 1) và B = 332 – 1 
b)A = 12(52 + 1)(54 +1)(5128 + 1) và B = 5256 – 1 
Bài7:Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
A = 4a2b2 – (a2 +b2 – c2)2 
Bài8:Chứng minh các BĐT sau:
1) x2 + 4y2 + z2 + 14 2x + 12y + 4z 
2)(x +1)(x +2)(x +3)(x +4) + 1 0 
3)x2 +9y2 + z2 + > 2x + 12y + 4z 
4)(x -1)(x -3)(x-4)(x -6) +10 1 
5)(a2 + b2)(x2+y2)(ax+ by)2 
6)(a2 + b2 + c2)(x2+y2+z2)(ax+ by +cz)2 
Bài9:Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhât?
S = 1 - + (3x – 1)2 
Dạng4: Tính giá trị của biểu thức 
Bài1: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 2012 2)B = 4982 3)C= 1272 + 146.127 + 732 
4)D = 93.107 5)E = 20062 – 20052 + 20042 – 20032 + + 22 – 12 
Bài2:
a) Rút gọn biểu thức : A = (x2 +y2+2)3 – (x2 + y2 – 2)3 – 12(x2+y2)2
b)Cho x + y = 1. Tính giá trị của B = x3 +y3 + 3xy 
Bài3:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = x2 – y2 – 4x với x + y = 2 
b)B = x2 + y2 + 2xy – 4x – 4y – 3 với x + y = 4 
c)C = x3 + y3 + 3xy (x2 +y2) + 6x2y2(x +y) với x + y = 1
d)D = 2(x3 +y3) – 3(x2 + y2) với x + y = 1 
e)E = 2x6 + 3x3y3 + y6 + y3 với x3 + y3 = 1.
g)G =a2 (a +1) – b2(b - 1) + ab – 3ab(a – b + 1) 
Bài4:Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 10. Tính a4 + b4 + c4 
Bài5:Cho ba số a, b, c thoả mãn các điều kiện sau :
a + b + c = 6 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính ab + bc + ca 
Bài6:Cho ba số x, y, z thoả mãn: x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Tính giá trị của biểu thức sau :
P = (x -1)2003 + y2004 + (z +1)2005 
Bài7:Cho a + b = 10 và ab = 4. Tính 
1) A = a2 +b2 2)a3 + b3 3)a4 + b4 4) a5 + b5 
Dạng5: Tìm giá trị của biến thoả mãn một điều kiện cho trước 
Bài1:Tìm x,biết:
1) (x – 2)3 – (x- 3)(x2 + 3x + 9) + 6(x +1)2 = 49 
2)x(x +5)(x-5) – (x+2)(x2- 2x + 4)= 42 
3)(x +3)3 – (x +1)3 = 56 
4)x3 + ( x – 1)3 = (2x- 1)3 
5)(3x- 5)(5-3x) + 9(x +1)2 = 30 
6)x(x +5)(x-5)- (x+2)(x2-2x+4) = 42 
Bài2:Tìm x, y, z thoả mãn :
a)9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z – 6y + 20 = 0 
b)x2 + 5y2 – 4xy + 10x – 22y + +26=0
c)x2 + y2 + x – xy + 
d)x2 + 2y2 – 2xy + 2x + 2- 4y = 0 
e)5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0 
Bài3:Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn hệ thức sau:
a) x2 – 4xy + 5y2 = 100 b)4x2 +2y2 – 4xy + 20x – 6y + 29 = 0 
Bài4:Tìm số tự nhiên n để:
a)n2 – 4n + 7 là số chính phương b) n2 – 3n – 1 là số chính phương 
Dạng6:Chứng minh đẳng thức 
Bài1:Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 = 3abc
Bài2:Chứng minh đẳng thức sau:
(a + b + c)3 – a3 – b3 – c3 = 3(a +b)(b+c)(c+a) 
Bài3:Chứng minh các hệ thức sau:
a) (a +b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2) 
b)(a + b+ c)2 + (b + c – a)2 + (c +a- b)2 + (a + b – c)2 = 4(a2 +b2 + c2) 
c)a3 + b3 + c3 – 3abc = (a+b+c)(a2 + b2 +c2 – ab – bc – ca) 
Bài4:Cho a2 – b2 = 4c2. Chứng minh rằng:
(5a- 3b + 8c)(5a- 3b – 8c)= (3a- 5b)2 
Bài5:Cho a, b, c thoả mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng :
a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0 
Bài6:Cho a + b – c = 0. Chứng minh rằng : (a2 +b2 + c2)2 = 2(a4 + b4 + c4 ) 
Bài7:Chứng minh rằng nếu: và a+ b + c = abc thì 
.
Bài8:Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng : 
(p – a)2 + (p – b)2 + (p –c)2 + p2 = a2 + b2 + c2 
Bài9:Cho x = a2 – bc, y = b2- ac , z = c2 – ab. 
a) Cmr: ( x + y + z)(a + b + c)=ax + by + cz 
b)Cmr: x + y + z 0. Với điều kiện nào của a, b, c thì x + y + z = 0.
Bài10: Cmr nếu : (a2 + b2)(x2 + y2) = ( ax+ by)2 với x, y khác 0 thì:
Bài11:Chứng minh rằng nếu: ( a2 + b2 + c2)(x2 + y2 +z2)=(ax + by + cz)2 vỡi, y, z khác 0 thì 
Bài12:Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a + b+ c)2 + a2 + b2 +c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 
b)x4 + y4 + (x +y)4 = 2(x2 +xy + y2)2
Bài13:Chứng minh rằng: a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau :
a)a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca b)(a + b+ c)2 = 3(a2 +b2 + c2)
c)(a + b+ c)2 = 3(ab + bc + ca) 
Dạng7: Các bài toán liên quan đến số học
Bài1:Chứng minh rằng các số dạng: 1331; 1030301; 1003003001; .; 
đều là lập phương của một số tự nhiên.
Bài2:Với a, b Z; chứng minh rằng:
a)(a + b) 2 (a2 + b2) 2 b)(a + b)6 (a3 + b3) 6 
Bài3:Với x = và y = . Chứng minh rằng x + y + 1 bao giờ cũng là một số chính phương.
Bài4:Chứng minh rằng :
a) Nếu p và p2 +8 là các số nguyên tố thì P2 + 3 cũng là số nguyên tố.
b)Nếu p và 8p2 + 1 là các số nguyên tố thì 2p + 1 cũng là số nguyên tố 
Bài5:Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.


Tài liệu đính kèm:

  • docChuyen de toan 8(1).doc