I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học).
- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)
- Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP §7 Tuần : 26 – Tiết : 53 Ngày soạn : 15.02.11 Ngày dạy : 22à25.02.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học). - Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) - Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ : Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ) Phân tích và giải bước 1 bài tập 45 sgk (7đ) Số thảm Số ngày Năng suất Hđồng x 20 x/20 T/hiện x+24 18 -HS tham gia nhận xét ở bảng -HS khác trình bày bài giải: Gọi x(tấm) là số tấm thảm sx theo hợp đồng. Đk : x nguyên dương Ta có ptrình: Giải ptrình được x = 300 Tlời: Số thảm len sx theo hợp đồng là 300 tấm. -Kiểm tra sỉ số HS -Treo bảng phụ ghi đề bài 45 -Gọi 1 HS lên bảng trả bài và phân giải bước 1. -Kiểm vở bài làm ở nhà của HS -Cho HS lớp nhận xét ở bảng -Nhận xét, đánh giá và cho điểm -Gọi một HS khác giải tiếp phần còn lại của bài -HS lớp nhận xét, sửa sai nếu có -Lớp trưởng (cbl)báo cáo -Một HS lên bảng trả lời, lập bảng phân tích và giải miệng bước 1: Số thảm Số ngày Năng suất Hđồng x 20 x/20 T/hiện x+24 18 -HS tham gia nhận xét ở bảng -HS khác trình bày bài giải: Gọi x(tấm) là số tấm thảm sx theo hợp đồng. Đk : x nguyên dương Ta có ptrình: Giải ptrình được x = 300 Tlời: Số thảm len sx theo hợp đồng là 300 tấm. Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Bài tập 46(sgk trang 31) v(km/h) t(h) s(km) Dđịnh 1giờ còn lại Giải · Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 48 Đoạn đường đi 1giờ đầu: 48km Đoạn đường còn lại: x-48(km) Thời gian dự định đi: x/48 (h) Thời gian đi đoạn đường còn lại: (x –48)/54. Thời gian thực tế đi cả qđường AB là: (x –48)/54 + 1 + 1/6 (h) Ta có phương trình: · Û 9x = 8x – 384 + 504 Û x = 120 · x = 120 thoả mãn đk của ẩn. Vậy qđường AB dài 120 km -Đưa đề bài lên bảng phụ. -Gọi HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề : -Trong bài toán ôtô dự định đi như thế nào? -Thực tế diễn biến như thế nào? -Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng -Chọn ẩn số? Điều kiện của x? -Lập phương trình và giải? (cho HS thực hiện theo nhóm) -Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng. -Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng -GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng -Một HS đọc to đề bài (sgk) Oâtô dự định đi cả quãng đường AB với vận tốc 48km/h Thực tế: - 1giờ đầu với 48km/h bị tàu hoả chắn 10’ = 1/6h đi đoạn còn lại với vtốc 48+6(km/h) Một HS điền lên bảng v(km/h) t(h) s(km) Dđịnh 48 x/48 x 1giờ 48 1 48 còn lại 54 x -48 -HS hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải -Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng. -HS các nhóm khác nhận xét -HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình Bài tập 47 (sgk tr32) Giải a) + Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng) + Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ nhất là a%x + x = x(a% +1) (nghìn đồng) + Tiền lãi của tháng thứ hai là a%(a% +1)x (nghìn đồng) + Tổng số tiền lãi của cả hai tháng là: hay (nghìn đồng) b) Với a = 1,2 ta có phương trình : = 48,288 Û = 48,288 Û 241,44.x = 482880 Û x = 2000 Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là 2000(nghìn đồng) -Nêu bài tập 47 (sgk) -Nếu gửi vào quĩ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất a% thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất là bao nhiêu? -Số tiền (cả lãi lẫn gốc) sau tháng thứ nhất? -Lấy số tiền đó làm gốc thì số tiền lãi tháng thứ hai? -Tổng số tiền lãi cả 2 tháng? -Yêu cầu câu b? -Nếu lãi suất là 1,2% và tổng số tiền lãi sau 2 tháng là 48,288 ta có thể lập được pt như thế nào? -GV hướng dẫn HS thu gọn ptrình Sau đó gọi HS lên bảng tiếp tục hoàn chỉnh bài giải. -Cho HS lớp nhận xét ở bảng -HS đọc đề bài Tl: Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng) + Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ nhất là a%x + x = (a% +1)x (nghìn đồng) + Tiền lãi của tháng thứ hai là a%(a% +1)x (nghìn đồng) + Tổng số tiền lãi của cả hai tháng là: HS đọc yêu cầu câu b = 48,288 Û = 48,288 HS giải tiếp : Û 241,44x = 482880 x = 482880 : 241,44 = 2000 Tl: -HS nhận xét bài làm ở bảng Hoạt động 3: Củng cố (3’) -Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập ptrình -GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt hai bước 1 và 4 -HS nhắc lại các bước giải -HS ghi nhớ Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Xem lại, hoàn chỉnh các bài đã giải. - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương (sgk trang 32, 33) - Xem trước các bài tập ôn chương. -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: