- Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
Sửa bài tập 48 trang 11 SBT
( gv đưa đề bài lên bảng phụ)
- Gv nhận xét, cho điểm.
HĐ 2 : Ví dụ (20 phút)
- Trong bài toán trên, để dễ dàng nhận thấy sự liên quan giữa các đại lượng
ta có thể lập bảng sau:
Ban đầu
Lấy ra
Còn lại
Thùng 1
60 (gói)
x ( gói)
60 –x (gói)
Thùng 2
80 (gói)
3x (gói)
80 -3x (gói)
- Việc lập bảng ở một số dạng toán như : Toán chuyển động, toán năng suất, giúp ta phân tích bài toán rất dễ dàng.
- VD trang 27 SGK ( bảng phụ )
- Trong toán chuyển động có những đại lượng nào?
- Công thức liên hệ giữa ba đại lượng như thế nào?
- Trong bài toán này có những đối tượng nào tham gia chuyển động ? Cùng chiều hay ngược chiều ?
- Gv kẻ bảng và hướng dẫn hs điền :
Đối tượng
v(km/h)
t (h)
s (km)
Xe máy
Ô tô
- Biết đại lượng nào của xe máy, của
ô tô ?
- Hãy chọn ẩn số và đơn vị của ẩn ?
- Tìm điều kiện của x ?
- Thời gian ô tô đi ?
- Tính quãng đường mỗi xe?
- Hai quãng đường này liên hệ với nhau như thế nào ?Lập phương trình ?
- Sau khi điền xong bảng như trang 27 SGK và lập phương trình bài toán, gv yêu cầu hs trình bày miệng lại phần lời giải như trang 27 SGK.
- Gọi 1 hs lên bảng làm .
- Gv cho hs đối chiếu đk và trả lời.
- Gv yêu cầu hs làm ?4 .
- Gv cho hs tự điền vào bảng và lập phương trình .
- Gv yêu cầu hs tự giải phương trình. Gọi 1 hs lên bảng làm .
- Qua hai cách chọn ẩn trên, hãy so sánh cách nào gọn hơn ?
t197 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 5 3 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập pt. Chú ý đi sâu ở bước lập pt (chọn ẩn số, phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng chưa biết thông qua ẩn, lập phương trình) . Học sinh biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi và đề bài tập, tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập pt trang 25 SGK . * Học sinh : - Bảng nhóm, máy tính . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra: Sửa bài tập 48 trang 11 SBT ( gv đưa đề bài lên bảng phụ) - Gv nhận xét, cho điểm. - Gọi x ( gói) là số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất (x N, 0 <x < 60 ) Số kẹo lấy ra từ thùng thứ hai là 3x (gói) Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất là 60 - x ( gói ) Số kẹo còn lại ở thùng thứ hai là 80- 3x ( gói ) Ta có pt : 60 – x = 2 ( 80 - 3x) Vậy số gói kẹo lấy từ thùng thứ nhất là 20 gói . - Hs nhận xét bài làm của bạn. HĐ 2 : Ví dụ (20 phút) - Trong bài toán trên, để dễ dàng nhận thấy sự liên quan giữa các đại lượng ta có thể lập bảng sau: Ban đầu Lấy ra Còn lại Thùng 1 60 (gói) x ( gói) 60 –x (gói) Thùng 2 80 (gói) 3x (gói) 80 -3x (gói) - Việc lập bảng ở một số dạng toán như : Toán chuyển động, toán năng suất, giúp ta phân tích bài toán rất dễ dàng. - VD trang 27 SGK ( bảng phụ ) - Trong toán chuyển động có những đại lượng nào? - Công thức liên hệ giữa ba đại lượng như thế nào? - Trong bài toán này có những đối tượng nào tham gia chuyển động ? Cùng chiều hay ngược chiều ? - Gv kẻ bảng và hướng dẫn hs điền : Đối tượng v(km/h) t (h) s (km) Xe máy Ô tô - Biết đại lượng nào của xe máy, của ô tô ? - Hãy chọn ẩn số và đơn vị của ẩn ? - Tìm điều kiện của x ? - Thời gian ô tô đi ? - Tính quãng đường mỗi xe? - Hai quãng đường này liên hệ với nhau như thế nào ?Lập phương trình ? - Sau khi điền xong bảng như trang 27 SGK và lập phương trình bài toán, gv yêu cầu hs trình bày miệng lại phần lời giải như trang 27 SGK. - Gọi 1 hs lên bảng làm . - Gv cho hs đối chiếu đk và trả lời. - Gv yêu cầu hs làm ?4 . - Gv cho hs tự điền vào bảng và lập phương trình . - Gv yêu cầu hs tự giải phương trình. Gọi 1 hs lên bảng làm . - Qua hai cách chọn ẩn trên, hãy so sánh cách nào gọn hơn ? - Một hs đọc đề bài . - Có ba đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường . - s = v.t ; v = ; t = - Có một xe máy và một ô tô tham gia chuyển động và chuyển động ngược chiều . - Hs trả lời theo phát vấn của gv và điền vào bảng . - Vận tốc xe máy là 35 km/h, vận tốc ô tô là 45 km/h . - Một hs trình bày miệng đến bước lập phương trình . - Các hs khác làm bài vào tập . Kết quả : x = - x = tmđk . Vậy thời gian xe máy đi đến lúc hai xe gặp nhau là 1h21’ Đối tượng v(km/h) t (h) s (km) Xe máy 35 x Ô tô 45 90 - x Pt : . . . x = Thời gian xe máy đi là : x : 35 = =(h) - Cách giải sau phức tạp hơn, dài hơn . 1.Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình : VD1 : ( SGK ) Giải Gọi x (h) là thời gian xe máy đi đến lúc hai xe gặp nhau . (đk : x >) Thời gian ô tô đi là Quãng đường xe máy đi là 35 x (km) Quãng đường ôtô đi là (km) - Ta có pt: . . . . . . t198 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t199 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Bài đọc thêm (15 phút) - Bài toán trang 28 SGK. (gv đưa đề bài trên bảng) - Trong bài toán này có những đại lượng nào ? Quan hệ của chúng như thế nào ? - Phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng, ta có thể lập bảng như ở trang 29 SGK và xét trong hai quá trình : theo kế hoạch và thực hiện . - Hãy nhận xét về câu hỏi của bài toán - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 6’ và chọn ẩn theo hai cách : . Chọn ẩn trực tiếp : gọi x (áo) là số áo phân xưởng phải may theo kế hoạch . Chọn ẩn gián tiếp : gọi x (ngày) là số ngày may theo kế hoạch . - Mỗi nửa lớp làm theo một cách . - Lập bảng phân tích và nêu phương trình bài toán ? - Gv kiểm tra bài làm của các nhóm . Sau 5’, gv chọn ra hai bài làm cho hs lần lượt lên trình bày . - Gv nêu nhận xét bài làm của hs và yêu cầu hãy so sánh hai cách giải . - Gv chốt lại: Ta không nhất thiết phải chọn ẩn trực tiếp từ yêu cầu của bài toán mà đôi khi ta cũng có thể chọn ẩn gián tiếp từ những đại lượng khác liên quan để pt có được sẽ đơn giản hơn . - Một hs đọc đề bài . - Trong bài toán này có những đại lượng . Số áo may 1 ngày . Số ngày may . Tổng số áo Tổng số áo = Số áo may 1 ngày Số ngày may - Theo kế hoạch, phân xưởng phải may bao nhiêu áo ? - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv : Cách 1 : Số áo may/ngày Số ngày may Tổng số áo may Kế hoạch 90 x 90x Thực hiện 120 x - 9 120(x -9) Gọi x (ngày) là số ngày may theo kế hoạch . ( x > 0) Số ngày thực hiện x - 9 (ngày) Tổng số áo may theo kế hoạch 90x Tổng số áo thực hiện 120(x -9) (áo) Theo đề bài, ta có phương trình: 90x + 60 = 120 ( x – 9) . . . . . x = 38 Vậy tổng số áo may theo kế hoạch là 90 .38 = 3420 (áo) - Đại diện hs lên bảng trình bày cho cả lớp nhận xét . - Cách chọn ẩn trực tiếp cho pt giải phức tạp hơn . VD2 : ( SGK ) Giải Cách 2 : Số áo may/ngày Số ngày may Tổng số áo may Kế hoạch 90 x Thực hiện 120 x + 60 Gọi x (ngày) là tổng số áo may theo kế hoạch . ( x N ) Tổng số áo thực hiện là x +60 (áo) Số ngày may theo kế hoạch là Số ngày thực hiện Theo đề bài, ta có phương trình: . . . . . x = 3420 Vậy tổng số áo may theo kế hoạch là 3420 (áo) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t200 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) Gv lưu ý hs : Việc phân tích bài toán không phải khi nào cũng lập bảng. Thông thường ta hay lập bảng với toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm, toán ba đại lượng . Bài tập về nhà số 37, 38, 39, 40 ,41, 44 trang 30, 31 SGK . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: