I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học).
- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)
- Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần : 25 – Tiết : 52 Ngày soạn : 25.01.11 Ngày dạy : 08à11.01.11 LUYỆN TẬP §6 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học). - Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) - Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (10’) * Ổn định lớp : * Kiểm tra bài cũ : Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ) Sửa bài 37 sgk (7đ) Gọi x(km) là độ dài qđường AB đk: x > 0 Tgian xe máy đi từ A –>B (từ 6g – 9g30) là 3,5giờ và ôtô đi mất 3,5 – 1 = 2,5giờ. Suy ra vtốc tbình của xe máy là x/3,5 = 2x/7(km/h) ; của ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h). Ta có ptrình: Û 14x-10x = 700 Û x = 175 – thoả đk của ẩn. Vậy đđường AB dài 175km ; Vận tốc trung bình của xe máy là 2.175/7 = 50(km/h) -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ ghi đề bài 37 -Gọi 1 HS lên bảng sửa -Kiểm vở bài làm ở nhà của HS -Cho HS lớp nhận xét ở bảng -Nhận xét, đánh giá và cho điểm -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -Một HS lên bảng: Gọi x(km) là độ dài qđường AB đk: x > 0 Tgian xe máy đi từ A –>B (từ 6g – 9g30) là 3,5giờ và ôtô đi mất 3,5 – 1 = 2,5giờ. Suy ra vtốc tbình của xe máy là x/3,5 = 2x/7(km/h) ; của ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h). Ta có ptrình: Û 14x-10x = 700 Û x = 175 – thoả đk của ẩn. Vậy đđường AB dài 175km ; Vận tốc trung bình của xe máy là 2.175/7 = 50(km/h) Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Bài tập 42 (sgk trang 31) – 15’ Giải: · Gọi x là số cần tìm. Đk : xỴN và x > 9 Vì số mới lớn gấp 153 lần số ban đầu, ta có phương trình: · 2000 + 10x + 2 = 153x Û 153x – 10x = 2002 Û x = 2002 : 143 = 14 · x = 14 thoả mãn đk của ẩn. Vậy số cần tìm là 14 -Đưa đề bài lên bảng phụ. -Gọi HS đọc và phân tích đề Chọn ẩn số? -Nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải thì số mới biểu diễn như thế nào? -Lập phương trình và giải? (gọi một HS lên bảng) -Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng -Một HS đọc to đề bài (sgk) -HS : gọi số cần tìm là x (x = ab) Số mới là 2x2 (2ab2) 2x2 = 2000 + 10x + 2 Số mới gấp 153 lần số ban đầu -HS lập pt và giải (một HS thực hiện ở bảng) -Nhận xét ở bảng, đối chiếu, sửa chữa, bổ sung Bài tập 43 (sgk tr31) – 15’ Giải Gọi tử số của phân số là x, điều kiện x nguyên dương x £ 9 ; x ¹ 4 Mẫu số là x –4 Ta có phương trình: hay Û 10x – 40 + x = 5x Û 6x = 40 Û x = (không thoả mãn đk) Vậy không có phân số nào có tính chất đã cho -Nêu bài tập 43 (sgk) -Để tìm được phân số, cần tìm gì? Trả lời câu a? -Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì? -Đọc câu b và biểu diễn mẫu? -Đọc câu c và lập ptrình? -Giải ptrình bài toán? -Đối chiếu với điều kiện bài toán và trả lời? -HS đọc đề bài -Tìm tử và mẫu của phân số -Đọc câu a và chọn ẩn số. Tử : x Đk: x Ỵ N, x £ 9 , x ¹ 4 -HS đọc câu b. Mẫu: x – 4 -Đọc câu c và lập ptrình hay HS hợp tác lập phương trình và giải Û 10x –40 + x = 5x Û x = 20/3 (không thoả đk) trả lời: không có phân số như đề bài cho. Hoạt động 3: Củng cố (3’) Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? -Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập ptrình -GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt 2 bước 1 và 4 -HS nhắc lại các bước giải -HS ghi nhớ Hướng dẫn học ở nhà (2’) Xem lại các bài đã giải. Làm các bài tập 46 ; 47 sgk trang 31,32 -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: