Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.

- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.

 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút)

- - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv

 trình bày lời giải lên bảng nhắc nhở

 những sai lầm hs thường mắc phải

 1. Phương trìnht bậc nhất có hệ số a là:

 A. 5 B. x

 C. -1 D. 0

2. Cho các pt x2 – 2x + 1 = 0 (1) ;

x2 – 1 = 0 (2) và = 1 (3) , ta có :

 A. (1)(2) B. (2)(3)

 C. (1)(3) D. tất cả đều sai

3. Giá trị x làm cho pt :

 vô nghĩa là :

 A. 1 B. – 1

 C. 1 D. tất cả đều sai

4. Cho pt: m + 4 = (m2 – 16) x có vô số nghiệm khi m bằng:

 A. - 4 B. 4

 C. 0 D. 16

5. Giá trị m của pt: 4x + m = 0 có nghiệm x = -2 là:

 A. m =- 8 B. m =- 6

 C. m = 6 D. m = 8

6. Nghiệm của pt: (x2 + 4) (5x - 3) = 0

A. x = 2 và x = B. x =-2 và x =-

C. x = - D. x =

7.Phương trình: = 3 có nghiệm

 A. x =-10 B. x = -20

 C. x = 20 D. x =10

8. Pt: có nghiệm:

 A. 1 B. -1

 C. 1 D. 2

9. Phương trình x = 2 và phương trình x2= 4 là hai phương trình tương đương

10. Phương trình 3x + 5 = 1,5 (1 + 2x) có tập nghiệm là S =

11. Phương trình 0x +3 = x - (x- 3) có tập nghiệm là S =

12. Phương trình x ( x – 1) = x có tập nghiệm là S =

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t221
 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
 Tiết : 5 9 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Đánh giá kết qủa ïhọc tập của học sinh, củng cố kỹ năng thực hiện các loại phương trình đã học trong chương 3.
Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm. 
 * Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (3 phút)
- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.
- Hs nghe gv nhận xét 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút) 
- - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv 
 trình bày lời giảøi lên bảng nhắc nhở 
 những sai lầm hs thường mắc phải
 1. Phương trìnht bậc nhất có hệ số a là: 
 A. 5 B. x 
 C. -1 D. 0
2. Cho các pt x2 – 2x + 1 = 0 (1) ; 
x2 – 1 = 0 (2) và = 1 (3) , ta có :
 A. (1)(2) B. (2)(3) 
 C. (1)(3) D. tất cả đều sai
3. Giá trị x làm cho pt :
 vô nghĩa là :
 A. 1 B. – 1 
 C. 1 D. tất cả đều sai
4. Cho pt: m + 4 = (m2 – 16) x có vô số nghiệm khi m bằng:
 A. - 4 B. 4 
 C. 0 D. 16
5. Giá trị m của pt: 4x + m = 0 có nghiệm x = -2 là: 
 A. m =- 8 B. m =- 6 
 C. m = 6 D. m = 8
6. Nghiệm của pt: (x2 + 4) (5x - 3) = 0
A. x = 2 và x = B. x =-2 và x =- 
C. x = - D. x = 
7.Phương trình: = 3 có nghiệm
 A. x =-10 B. x = -20 
 C. x = 20 D. x =10
8. Pt: có nghiệm: 
 A. 1 B. -1 
 C. 1 D. 2
9. Phương trình x = 2 và phương trình x2= 4 là hai phương trình tương đương 
10. Phương trình 3x + 5 = 1,5 (1 + 2x) có tập nghiệm là S = 
11. Phương trình 0x +3 = x - (x- 3) có tập nghiệm là S = 
12. Phương trình x ( x – 1) = x có tập nghiệm là S = 
- Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài.
- 5 - x = 0 - x + 5 = 0
- Xét tập nghiệm của 3 phương trình
- Pt chứa ẩn ở mẫu vô nghĩa khi có mẫu thức bằng 0.
- Pt có vô số nghiệm khi có dạng 0x = 0
- Thay x = - 2 vào pt để tìm m
- Giải phương trình tích
- Đk : x - 5
- Quy đồng và khử mẫu thức
- Giải pt bậc nhất một ẩn
- Đk : x0, x2 
- Quy đồng mẫu thức ở VT
- Khử mẫu thức ở hai vế.
- Giải pt bậc nhất một ẩn
9. Sai vì x2 = 4 x = 2
10. Đúng vì 0x = - 3,5
11. Sai vì pt có dạng 0x = 0
12. Đúng vì 0 ( 0 – 1) = 0 
 và 2 ( 2 – 1) = 2 
1. Phương trình bậc nhất 5 - x = 0 có hệ số a là -1
2. (1) x2 – 2x +1=0(x – 1)2=0 
 x – 1 – 0 x = 1 
 (2) x2 –1 =0x2 =1x =1
 (3) = 1 x = 1 
 Vậy : (2)(3) 
3. x + 1 = 0 x = -1 
 1 – x = 0 x = 1
 x2 – 1 = 0 x2 = 1 x = 1
Vậy x = 1 thì pt vô nghĩa
4. Với m =- 4 thì pt là:
 -4 + 4 = [(-4)2 – 16] x
 0 = 0x
 pt có vô số nghiệm khi m =- 4
5. Với x =- 2 thì pt là:
 4 (-2) + m = 0 m = 8 
6. (x2 + 4) (5x - 3) = 0
 Vì x2 + 4 > 0 5x – 3 = 0
 x = 
7. = 3 (đk: x - 5) 
2x – 5 = 3 (x + 5)
2x – 3x =5 + 15 
- x = 20 x = - 20
8. 
 x2+ 2x – 2x + 4 = 5
 x2 = 1 x = 1
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t222
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t223
 HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút)
Câu 1 : Giải pt sau :
 Câu 2 : 
 Một cửa hàng có hai kho chứa hàng. Kho I chứa 60 tạ, kho II chứa 80 tạ. Sau khi bán ở kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng còn lại ở kho II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho ? 
- Gv nhấn mạnh lại cho hs lưu ý các bước giải bài toán bằng cách lập pt và bước lập bảng phân tích để lập ra pt.
- Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng ở bài kiểm tra và nhắc lại những sai lầm mà hs thường mắc phải trong bài.
- Một hs lên bảng trình bày lời giải 
-.Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài vào vỡ .
- Hs lên đặt ẩn, lập bảng phân tích bài toán và biểu thị các số liệu liên quan qua ẩn. 
- Một hs khác lên lập phương trình và giải. Hs lớp theo dõi, đối chiếu với bài làm của mình và nhận xét.
- Hs xem bài làm của mình, đối chiếu
 và nhận xét bài giải của bạn.
Câu 1 : 
 ĐKXĐ : x 5 
 25x = 125
 x = 5 (loại)
 S = 
Câu 2 :
Gọi x (tạ) là số hàng bán ở kho I 
 ( 0 <x < 60)
Số hàng bán ở kho II là 3x (tạ) 
Số hàng còn ở kho I là 60 – x (tạ)
Số hàng còn ở kho II là 80 – 3x (tạ) 
Theo đề bài có: 60 – x = 2 (80 –3x) 
 - x + 6x = 160 - 60
 5x = 100
 x = 20 (tmđk)
 Vậy số hàng bán ở kho I là 20 (tạ)
 Số hàng bán ở kho II là 60 (tạ) 
 t224
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Xem lại các bài tập đã sửa .
- Tiết sau qua chương 4. Xem trước bài “ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ”.
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT59C3DS8.doc