Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 đến 28 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 đến 28 (Bản 2 cột)

I/ Mục tiêu

· Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.

· Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

II/ Phương tiện dạy học:

 SGK, phấn màu ,bảng phụ.

III/ TIỀN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 117 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 đến 28 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tuần 1
Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
 + Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ;
5x. (3x2–4x+1) = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1 
 = 15x3 – 20x2 + 5x
 Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho 1 học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.
Chia lớp làm 2 nhóm:
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ?2
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình 
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại
Học sinh làm bài 1, 2 trang 5
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)
BÀI TẬP :
Bài 3 trang 5 
a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
Bài 6 trang 6
Dùng bảng phụ
Hướng dẫn về nhà :
Về nhà học bài
Làm bài tập 5 trang 6
Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”
 Hướng dẫn bài 5b trang 7 
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) 
 = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1
 = xn - yn
1/ Quy tắc
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
2/ Áp dụng
a/ 2x3 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3
b/ S ==
 =(8x + 3+y)y
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có 
 [2.(x + 5) + 10].5 – 100
 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100
 =(2x + 20).5 -100
 =10x + 100 – 100
 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn.
Bài 3 trang 5 
a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
15x = 30
x = 2
b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15
3x = 15
x = 5
Bài 6 trang 6
Dùng bảng phụ
 a
 -a + 2
 -2a
 2a
*
H: chú ý nghe giáo viên dặn dò và hướng dẫn bài tập về nhà.
Tuần 1
Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II/ Phương tiện dạy học:
 SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/ TIỀN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Sửa bài tập 4 trang 6
a/ x(x – y) + y(x –y) 
b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 
Bổ sung vào công thức:
 (a + b) . (c + d) = ?
nhân một đa thức với một đa thức ?
 Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau
Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên:
a/ Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau
Học sinh đọc cách làm trong SGK trang 7.
Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia.
Làm bài tập
Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích 
 (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị
Hướng dẫn về nhà :
Về nhà học bài
Làm bài tập 8, 7 trang 8
H: Phát biểu quy tắc.
a/ x(x – y) + y(x –y) 
= x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
H: (a + b) . (c + d) =a.c + a.d +b.c + b.d
1/ Quy tắc
Ví dụ
 a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) 
 = x.x – x.y + x.y – y.y
 = x2 – xy + xy – y2
	= x2 – y2
 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = 
 x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý : 6x2 – 5x + 1
 x x – 2
 - 12x2 + 10x - 2 
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x – 2
2/ Áp dụng
a/ x2 + 3x – 5 
 x x + 3 
 3x2 + 9x – 15 
x3+3x2 - 5x 
x3+6x2 + 4x – 15 
b/ S = D x R
= (2x + 3y) (2x – 3y)
= 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
= 4x2 – 9y2
Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét
S = 4.(2,5)2 – 9.12
 = 1 6(m2)
(x – y) (x2 + xy + y2) 
= x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
 = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
 = x3 – y3
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2
-1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi)
- 
H: Chú ý nghe giáo viên dặn dò
Tuần 2
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức
II.- Chuẩn Bị : 
GV : đồ dùng dạy học .
HS : đồ dùng học tập.
III.- Tiến Trình Dạy Học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
	Bài cũ : 
G : gọi một học sinh lên bảng 
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Sửa bài 8 trang 8
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y)
 = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) 
 = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
 G : nhận xét và cho điểm .
G : gọi một học sinh lên bảng làm , cả lớp làm vào vở .
G : nhận xét bài làm
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
G : gọi một học sinh lên bảng làm , cả lớp làm vào vở .
G : nhận xét bài làm
G : gọi một học sinh lên bảng làm , cả lớp làm vào vở .
G : nhận xét bài làm
G : Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?
Củng Cố :
- Nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đơnthức?
Về nhà :
 - Về nhà học bài
- Làm bài tập 15 trang 9
- Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
HS: trả lời câu hỏi và làm bài tập .
 LUYỆN TẬP
Làm bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5)
 = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15 = x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) 
 = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
Làm bài 12 trang 8
 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 ; d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x 
 – 48x2 – 7 + 112x = 81
 83x – 2 = 81
 83x = 83
 x = 1
Làm bài 14 trang 9
H s: hơn kém nhau hai đơn vị .
Hs : a+ 2, a+ 4
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ; 
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2) 
Theo đề bài ta có :
 (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192
a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192
 4a = 184
 a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50
H : phát biểu quy tắc .
H : chú ý nghe giáo viên dặn dò .
Tuần 2
Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
II.- Chuẩn Bị : 
GV : Đồ dùng dạy học .
HS : Đồ dùng học tập.
III.- Tiến Trình Dạy Học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài Cũ :
G : gọi một học sinh lên bảng làm bài tập.
Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
 	 = x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
	 = x2 – 2xy + y2
Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = 	;	49 . 51 =
71 . 69 = 	;	82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : Có một cách tính nhanh mà không can dùng máy tính . Đó chính là Dùng hằng đẳng thức.
Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Cần phân biệt bình phương củøa một tổng và tổng các bình phương
( a+ b)2 a2 + b2
Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu :
" Mời đại diện lên trình bày
" Các nhóm kiểm tra lẫn nhau 
G : Làm bài 17 trang 11
Nhận xét : Để tính bình phương của một số tận cùng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1) rồi viết số 25 vào bên phải.
Cho học sinh làm ?3
[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân :
(a - b )(a - b)
?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
Làm bài 18 trang 11
Giáo viên đưa bảng phụ để học sinh điền vào
Cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a – b)
Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để tính các bài toán mà đầu giờ gíao viên đã cho để tìm ra “bí quyết”
29.31 = (30-1)(30+1) = 302 – 12
 = 899
?6 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
Học sinh làm ?7 trang 11
Kết luận (x – 5)2 = (5 – x)2 
Củng Cố :
G : -Phát biểu các hằng đẳng thức vừa học .
Làm bài tập 16.
Về Nhà :
Về nhà học bài.
Làm bài tập 16 trang 11.
Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.
H : sử bài tập .
HS cả lớp nhận xét .
1/ Bình phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
Áp dụng :
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
 = x2 + 2x + 1
b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2
 = (x + 2)2
c/ 512 = ( 50 + 1)2
 = 502 + 2.50.1 + 12
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
d/ 3012 = (300 + 1)2
 = 3002 + 2.300.1 +12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
H : Suy ngĩ và làm bài .
252= 225
352= 1225. ... i 1 học sinh lên lập bảng tóm tắt .
Gọi hs lên bảng giải
 Gv cho hs nhận xét bài giải.
Đặt ẩn số ra sao ?
Điều kiện là gì ?
Gv giới thiệu Bài 42 trang 31 (cách 2)
Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số phải tìm
Thêm 1 chữ số 2 vào bên trái ta được số : 10x + 2 và thêm một chữ số 2 vào bên phải ta được số : 
2000 + 10x + 2
Theo đề bài ta có :
2000+10x+2 = 153x
143x = 2002
x = 
x = 14
Vậy số phải tìm là 14
Làm bài tập 44 trang 31
Gọi 1 học sinh đọc đề, 1 em lên tóm tắt bằng bảng.
Nêu cách tính điểm trung bình đã học ở lớp 7.
3- Củng cố - hướng dẫn về nhà:
Nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Gv hướng dẫn bài 45/31 và bài 48/32 sgk 
Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương III trang 32, 33
Chuẩn bị các bài tập từ bài 50trang 33, 34
BTVN : 475,46,47,48 sgk
Làm bài 41 trang 31
Cho 1 học sinh đọc đề gọi 1 học sinh lên lập bảng tóm tắt :
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng
đơn vị
Số đã cho
Lúc đầu
x
2x
10x + 2x
Lúc sau
x
1
2x
100x + 10 + 2x
Gọi x là chữ số hàng chục thì chữ số hàng đơn vị là 2x
Vì 2x là chữ số hàng đơn vị nên 
Số đầu tiên có dạng 
Sau khi thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số trên, ta có số :
Số sau lớn hơn số trước 370 nên ta có phương trình :
	100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
	 x = 4 (thỏa điều kiện)
Vậy chữ số hàng chục là 4
Vậy chữ số hàng đơn vị là : 2 . 4 = 8 
Vậy số đã cho là 48
Bài 42 trang 31 (cách 1)
Chục
Đơn vị
Số đã cho
Lúc đầu
a
b
10a + b
ngàn
trăm
chục
đơn vị
Lúc sau
2
a
b
2
2000+100a+10b+2
Gọi là số tự nhiên có hai chữ số ban đầu
	 ; 
Vì lúc sau thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải nên số đã cho có dạng :
Theo đề bài ta có phương trình :
2000 + 100a + 10b + 2 = 1530a + 153b
1530a – 100a + 153b – 10b = 2002
1430a + 143b = 2002
143(10a + b) = 2002
10a + b = 14
Vậy số đã cho ban đầu là 14
Làm bài tập 44 trang 31
Gọi x là số bài điểm 4 (x)
N = 2 + x + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x
Vậy số bài điểm 4 là 8 bài
bài 45 trang 31
Hợp đồng
Thực hiện
Tổng số thảm
x
x + 24
Năng suất/ngày
Thời gian
20
18
Ta có phương trình :
Bài tập 48 trang 32
Tỉnh A
Tỉnh B
Số dân năm ngoái :
Tỉ lệ tăng thêm :
x
1,1%
4tr – x
1,2%
Số dân năm nay :
Ta có phương trình : - = 807200
	x = 2400000
Số dân tỉnh A năm ngoái : 2,4 triệu
Số dân tỉnh B năm nay : 4 triệu – 2,4 triệu = 1,6 triệu 
Tuần 25
Tiết 54
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc I, phương trình quy về bậc I, phương trình tích và phương trình có ẩn ở mẫu.
Có kỹ năng và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II/ Phương tiện dạy học
	- SGK, phấn màu, số thăm 15
	- Bảng phụ bài 56 trang 34
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Kiểm tra bài cũ
	Cho học sinh bốc thăm 15 câu trang 32. Trả lời. Cả lớp nhận xét.
2/ Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
bài tập 50 trang 33
Gọi 1 học sinh lên giải
Cả lớp nhận xét
Cho một học sinh nêu cách giải (quy đồng và khử mẫu)
Làm như câu b
bài tập 51 trang 33
Gv cho hs nhận xét hai vế của pt
Từ đĩ rút ra cách giải:Chuyển vế và đặt nhân tử chung để giải phương trình tích.
Lưu ý học sinh ghi tập hợp nghiệm
Làm tương tự câu a
bài tập 52 trang 33
Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Gọi một học sinh lên làm
Cả lớp cùng làm và nhận xét.
3- Củng cố 
Thế nào là hai pt tương đương?
Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu?
Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý điều gì?
4– Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải.
Học thuộc kiến thức của chương. Đặc biệt xem lại các bước giải bài tốn bằng cách lập pt
GV hướng dẫn bài 53,55/34sgk 
BTVN :” 53, 54, 55, 56/34sgk
Làm bài tập 50 trang 33
a/ 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300
3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300
101x = 303
x = 3
b/ 
8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) = 140 – 15(2x + 1)
8 – 24x – 4 - 6x = 140 – 30x – 15
0x = 121
Vậy phương trình vô nghiệm
c/ 
d/ 
Làm bài tập 51 trang 33
a/ (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
(2x + 1)(3x – 2) - (5x – 8)(2x + 1) = 0
 (2x + 1)[3x – 2 - (5x – 8)] = 0
(2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0
(2x + 1)(-2x + 6) = 0
Vậy S = 
b/ 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
(2x – 1)(2x +1) - (2x + 1)(3x – 5) = 0
(2x + 1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0
(2x + 1)(4 – x) = 0
Vậy S = 
c/ (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
(x + 1)2 – 4(x – 1)2 = 0
-3x2 + 10x – 3 = 0
(3x – 1)(3 – x) = 0
Vậy S = 
d/ 2x3 + 5x2 – 3x = 0
x(2x2 + 5x – 3) = 0
x(2x – x + 6x + 3) = 0
x(2x – 1)(x + 3) = 0
Vậy S = 
Làm bài tập 52 trang 33
a/ ĐKXĐ : x và x
Quy đồng và khử mẫu :
x – 3 = 5(2x – 3)
x – 3 = 10x – 15
9x – 12 = 0
x = (thỏa ĐKXĐ)
Phương trình có 1 nghiệm x = 
b/ ĐKXĐ : x và x
Quy đồng và khử mẫu ta có :
x(x + 2) – (x – 2) = 2
x2 + 2x – x + 2 = 2
x2 + x = 0
x(x + 1) = 0
Vậy S = 
c/ Phương trình nghiệm đúng với mọi x
d/ (2x + 3)
 ĐKXĐ : 2 – 7x
Quy đồng và khử mẫu :
[2x + 3 – (x – 5)] = 0
(x + 8) = 0
 (thỏa ĐKXĐ)
Vậy S = 
Tuần 26
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc I, phương trình quy về bậc I, phương trình tích và phương trình có ẩn ở mẫu.
Có kỹ năng và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II/ Phương tiện dạy học
	- SGK, phấn màu, số thăm 15
	- Bảng phụ bài 56 trang 34
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Kiểm tra bài cũ
	Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập pt. Cả lớp nhận xét.
2/ Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Bài 53 trang 34
Gọi một học sinh lên làm
Cả lớp cùng làm và nhận xét.
Bài 54 trang 34
Gọi một học sinh đọc bài 54, học sinh lập bảng tóm tắt.
Khi xuơi dịng vận tốc ca nơ như thế nào?
 Khi ngược dịng vận tốc ca nơ như thế nào?
Lập phương trình.
Bài tập 56 trang 34
Gv cho học sinh đọc đề.
GV yêu cầu hs :
Chọn ẩn.
100 số điện đầu tiên giá tiền là bao nhiêu?
50 số điện tiếp theo giá tiền là bao nhiêu?
15 số tiếp theo giá tiền là bao nhiêu?
Gv gọi hs lên bảng giải.
3- Củng cố 
Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu?
Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý điều gì?
Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập pt?
4– Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải.
Ôn lại lý thuyết chương III
 Đặc biệt xem lại các bước giải bài tốn bằng cách lập pt
Làm bài tập 55 trang 34
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
Bài 53 trang 34
Thêm 2 vào mỗi vế và biến đổi như sau :
Vậy x = 
Bài 54 trang 34
 Xuôi dòng Ngược dòng
AB
BA
Vận tốc
x + 2
x - 2
Thời gian
4
5
Quãng đường
4(x + 2)
5(x – 2)
Gọi x (km/h) là vận tốc canô trên mặt nước yên lặng
Ta có phương trình : 4(x + 2) = 5(x – 2)
	 4x + 8 = 5x – 10
	 x = 18
Vận tốc xuôi dòng là : 18 + 2 = 20 (km/h)
Quãng đường AB là : 20 . 4 = 80 km
Làm bài tập 56 trang 34
Chọn ẩn số là giá tiền 1 số điện ở mức I (x > 0)
Nhà Cường trả 165 số điện nên phải trả tiền theo 3 mức :
	100 số đầu tiên là 100x (đồng)
	50 số tiếp theo là 50(x + 150) (đồng)
	15 số tiếp theo là 15(x + 150 + 200) = 15(x + 3)
Ta có phương trình :
[150x + 50(x + 150) + 15(x + 350)]
	x = 450
Vậy giá tiền 1 số điện ở mức I là 450
Tuần: 26
Tiết :56 	KIỂM TRA MỘT TIẾT 
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương III.
Hs vậu dụng những kiến thức đã học vào làm một số bài tập liên quan.
II/ Phương tiện dạy học:
GV: đề kiểm tra.
HS: Nắm được nội dung chương III
III/ Tiến trình tiết dạy:
	A – Đề Bài: 
I – Phần trắc nghiệm(3 đ)
Hãy khoanh trịn vào kết quả đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Trong các phương trình sau, hãy chỉ ra phương trình bậc nhất cĩ một ẩn số:
 A.7 x – 1 = 7x + 2	B. ( x – 1) ( x – 2) = 0
 C. x2 + 2x -3 = 0	D. 5x + 1 = 3x + 5
Câu 2: Phương trình 2x + 8 = 0 cĩ nghiệm là:
A) x = 4	B) x = -4	
C) x = 4 và x =-4	D) một kết quả khác.
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn số:
	A) Cĩ một nghiệm duy nhất 	B) cĩ thể cĩ vơ số nghiệm
	C) cĩ thể vơ nghiệm	D) Một đáp án khác.
Câu 4: Để y = 2 là nghiệm của phương trình 5 + my = 1 thì m phải bằng:
A)2	B)-2	C) 3	D) -3
Câu 5:Hãy điền vào chỗ trống(..........) cho đúng:
	a/phương trình x +7 = x +7 cĩ tập nghiệm là S = .......................
 	b/ phương trình x +10 = x -7 cĩ tập nghiệm là.S = .......................
	c) phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
	 khi a, b R và ..
Câu 6: Điền dấu “X “ vào ơ Đúng hoặc sai cho thích hợp
STT
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Phương trình 2x +3 =1 tương đương với phương trình x = 1
2
Hai phương trình vơ nghiệm thì tương đương.
3
Hai phương trình cĩ vơ số nghiệm thì tương đương
Câu 7 :Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B để được một khẳng định đúng 
A
B
Nối
1) Phương trình = 5 cĩ nghiệm là:
2) phương trình cĩ ĐKXĐ là:
a) x -5 hoặc x 5
b) x -5 và x 5
c) x = -5 ; x = 5
1.
2.
II – Phần tự luận (7 đ)
Bài 1 : (3,5đ) Giải các phương trình :
(2x +6)(x-7) =0
Bài 2: (2,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. 
Lúc về người đĩ vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn 	thời gian đi là 1giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3 ( 1đ) Giải phương trình:
	B - Đáp án và biểu điểm
I – Phần trắc nghiệm(3 đ)
	Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
D
B
A
B
Mỗi lựa chọn đúng được 0,25đ.
	Câu 5:Hãy điền vào chỗ trống(..........) cho đúng:
	a/phương trình x +7 = x +7 cĩ tập nghiệm là S = R
 	b/ phương trình x +10 = x -7 cĩ tập nghiệm là.S = 
	c) phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
	 khi a, b R và a 0
Câu 6: 1 S	2 Đ	3S
Câu 7: 1. c	2. b
II – Phần tự luận (7 đ)
Bài 1 : (3,5đ) Giải các phương trình :
(2x +6)(x-7) =0
(2x +6) =0 hoặc x – 7 =0	(0,5đ)
x = -3 hoặc x = 7	(0,5đ)
 Vậy S = 	(0,5đ)
ĐKXĐ : x2 và x-1	(0,5đ)
	2(x-2)- (x+1)= x-11	(0,5đ)
	2x-4-x-1	 = x-11	(0,25đ)
	 0x = -6	(0,5đ)
	Vậy phương trình vơ nghiệm.	(0,25đ)
Bài 2: (2,5đ) Đổi : 1h 15’ = 1,25(h)	(0,25đ)
Gọi quảng đường AB là x ( km, đk: x>0)	(0,5đ)
 Theo đề ta cĩ phương trình: 	(0,5đ)
	5x-4x = 75	(0,5đ)
x = 75 (nhận)	(0,5đ)
	KL: Vậy quãng đường AB dài 75km.	(0,25đ)
Bài 3 ( 1đ) Giải phương trình:
	 ĐKXĐ x1;2;3 	 ( 0,25đ)
 2(x – 3) + 3(x – 2) = 3 5x – 12 = 3 	 ( 0,25đ)
x = 3 (loại)	 	 ( 0,25đ)
Vậy S = 	 ( 0,25đ)
	3- Chất lương:
Lớp
Sỉ Số
03,3
3,54,8
56,3
6,57,8
810
5
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_1_den_28_ban_2_cot.doc