I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải phương trinh. Rèn kĩ năng trình bày lời giải.
3. Thái độ:
- Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
2. Học sinh: Cách giải các phương trình đã học, bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định: 8A:.
2. Kiểm tra:
Ngày soạn: 20/02/2011 Ngày giảng: 8A: 24/02/2011 Tiết: 52 LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải phương trinh. Rèn kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập. 2. Học sinh: Cách giải các phương trình đã học, bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp vấn đáp, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? * Đáp án: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng + Đưa ra đề bài trên bảng phụ (?) Gọi tuổi Phương hiện tại là x, tuổi mẹ hiện tại là bao nhiêu? (?) Sau 13 năm tuổi phương là bao nhiêu? Tuổi mẹ là bao nhiêu? Theo bài ra ta có phương trình nào? + Hãy giải phương trình và trả lời bài toán. - Đọc và nghiên cứu đề bài - Tuổi mẹ hiện tại là 3x - Sau 13 năm tuổi Phương là x+13, tuổi mẹ là 3x+13 - Lập được phương trình: 3x+13=2(x+13) - Bài 40/SGK-T31 Gọi tuổi Phương là x (x nguyên dương) Tuổi mẹ hiện tại là 3x Sau 13 năm tuổi Phương là x+13, tuổi mẹ là 3x+13 Theo bài ta có phương trình: 3x+13=2(x+13) 3x-2x=26-13 x = 13 TL: x=13 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy năm nay Phương 13 tuổi + Đưa ra bài toán, yêu cầu HS đọc và nêu cách chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn (?) Chữ số hàng đơn vị là bao nhiêu? Số đã cho được biểu diễn như thế nào? (?) Khi viết thêm chữ số 1 vào ta có số nào? Theo bài ra ta có phương trình nào? + Hãy giải phương trình và trả lời bài toán + Gọi HS nhận xét bài của bạn - Gọi chữ số hàng chục là x (x nguyên dương và x<5) - Chữ số hàng đơn vị là 2x - Số đã cho là: 10x+2x - Ta có số 100x+10+2x - Lập được phương trình. - Tiến hành làm việc cá nhân giải và trả lời bài toán (Một HS lên bảng trình bày lời giải) - Nhận xét, ghi vở lời giải đúng - Bài 41/SGK-T31 Gọi chữ số hàng chục là x (x nguyên dương và x<5) Chữ số hàng đơn vị là: 2x Số đã cho là: 10x+2x Khi viết thêm chữ số 1 ta được số: 100x+10+2x Theo bài ta có: 100x+10+2x=10x+2x+370 100x+2x-10x-2x=370-10 90x = 360 x = 4 (t/m đ/k của ẩn) Vậy chữ số hàng chục là: 4 chữ số hàng đơn vị là 2.4=8 Số cần tìm là 48 (?) Tần số là gì (?) Hãy nêu cách tính giá trị trung bình Nếu gọi tần số xuất hiện của điểm 4 là x thì điều kiện của x là gì? Khi đó hãy tính N=? Theo bài ra ta có phương trình nào? + Hãy giải phương trình (?) Vậy các số cần điền là gì? - Nhắc lại các kiến thức về tần số. - Nêu cách tính - Điều kiện của x là: x nguyên, x0 - Tính được N = 42+x - Lập được phương trình - Giải được phương trình và đưa ra kết quả x = 8 - Các số cần điền là 8 và 50 - Bài 44/SGK-T31 Gọi tần số xuất hiện của điểm 4 là x (x nguyên, x0) Ta có: N=2+x+10+12+7+6+4+1 = 42+x Ta có phương trình: (3.2+4x+5.10+6.12+7.7+8.6+9.4+10.1) = 6,06 (*) Giải phương trình (*): ĐKXĐ: x -42 (*) 271+4x =6,06(42+x) 271+4x=254,52+6,06x x = 8 (t/m đ/k của ẩn) Vậy các số cần điền theo thứ tự là 8 và 50 4. Củng cố: - HS nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Lưu ý cho HS cách trình bày lời giải bài toán - Hệ thống cho HS một số dạng toán thường gặp khi giải bài toán bằng cách lập phương trình: + Dạng toán tìm số + Dạng toán chuyển động + Dạng toán làm chung công việc 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Ôn tập lại các bước giải bài toán băng cách lập phương trình - Xem lại các bài tập đã chữa - Giải các bài tập: 42, 43, 45, 46/SGK-T31. V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: