Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

 1) Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A+B)2 và (A –B)2.

 - Sửa bài tập 11 trang 4 SBT .

 1) Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương

 - Sửa bài tập 18 trang 11 SGK .

 Thêm câu c :

 ( 2x – 3y) ( . . .) = 4x2 – 9y2

- Gv nhận xét và cho điểm hs .

 HĐ 2 : Luyện tập (27 phút)

- Bài tập 18 trang 11 SGK

 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)

 - Nhận xét Đ, S của kết quả sau :

 ( x2 + 2xy + 4y2) = (x +2y)2

- Bài tập 21 trang 12 SGK

 (gv cho hs đọc lại đề bài)

- Gv gợi ý hs thứ tự thực hiện : viết bình phương biểu thức thứ nhất, viết bình phương biểu thức thứ hai, rồi lập tiếp hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai .

- Yêu cầu hs nêu đề bài tương tự :

- Bài tập 17 trang 11 SGK

 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)

 Hãy chứng minh :

 ( 10a + 5)2 = 100a (a +1) + 25

- Từ kết quả trên, gv hướng dẫn cho hs cách tính nhẩm bình phương của một số có chữ số tận cùng bằng 5 .

 VD : 252 = (10.2 + 5)2

 a a

 = 100. 2.3 + 25 = 625

 Hay a = 2 2.3 = 6 625

 AD : Tính 652 ; 952

- Bài tập 22 trang 12 SGK

 - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm theo bàn trong 5 .

- Sau 5, gv chọn ra ba nhóm cử ba đại diện lên bảng trình bày .

 - Gv chốt lại cách tính nhanh cho hs nắm .

- Bài tập 23 trang 12 SGK

 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)

 - Để cm một đẳng thức ta làm thế nào

 - Gv cho hs lên bảng thực hiện .

 - Gv lưu ý hs : Bài tập trên nói về mối liên hệ giữa bình phương một tổng và

 bình phương một hiệu, cần ghi nhớ để áp dụng vào bài tập .

 VD : a) Tính (a- b)2 biết tổng a +b = 7 và tích a.b = 12

 Ta có : (a -b)2 = (a + b)2 - 4ab

 = 72 - 4 .12

 = 49 – 48 = 1

 - Yêu cầu hs làm câu b .

 b) Tính (a+ b)2 biết a - b=20 và a.b =3

- Bài tập 25 trang 12 SGK

 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)

 - Làm thế nào đề tính ( a +b + c)2 ?

 - Gv yêu cầu hs tính theo cách sử dụng HĐT: ( a +b + c)2 =

 - Yêu cầu hs về nhà làm phần b và c

 tương tự .

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t17
 G v :Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 5 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương .
Học sinh vận dụng thànm thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập .
 * Học sinh : - Bảng nhóm
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 1) Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A+B)2 và (A –B)2. 
 - Sửa bài tập 11 trang 4 SBT .
 1) Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương 
 - Sửa bài tập 18 trang 11 SGK .
 Thêm câu c :
 ( 2x – 3y) ( . . .) = 4x2 – 9y2 
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Hai hs lên bảng kiểm tra .
- HS1 : Viết và phát biểu như SGK .
 - Bài tập 11 trang 4 SBT
 (x +2y)2 = x2 + 2.x.2y +(2y)2
 = x2 +4xy + 4y2
 (x - 3y) (x + 3y) = x2 – (3y)2 
 = x2 - 9y2
 ( 5- x)2 = 52 – 2.5.x + x2
 = 25 – 10x + x2 
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
- HS2 : Viết và phát biểu như SGK .
- Bài tập 18 trang 11 SGK
 a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2
 b) x2 - 10xy + 25y2 = ( x - 5y)2
 c) ( 2x – 3y) ( 2x + 3y) = 4x2 – 9y2 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (27 phút)
- Bài tập 18 trang 11 SGK
 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
 - Nhận xét Đ, S của kết quả sau :
 ( x2 + 2xy + 4y2) = (x +2y)2
- Bài tập 21 trang 12 SGK
 (gv cho hs đọc lại đề bài)
- Gv gợi ý hs thứ tự thực hiện : viết bình phương biểu thức thứ nhất, viết bình phương biểu thức thứ hai, rồi lập tiếp hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai .
- Yêu cầu hs nêu đề bài tương tự :
- Bài tập 17 trang 11 SGK
 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
 Hãy chứng minh :
 ( 10a + 5)2 = 100a (a +1) + 25
- Từ kết quả trên, gv hướng dẫn cho hs cách tính nhẩm bình phương của một số có chữ số tận cùng bằng 5 . 
 VD : 252 = (10.2 + 5)2
 a a
 = 100. 2.3 + 25 = 625 
 Hay a = 2 2.3 = 6 625
 AD : Tính 652 ; 952
- Bài tập 22 trang 12 SGK
 - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm theo bàn trong 5’ .
- Sau 5’, gv chọn ra ba nhóm cử ba đại diện lên bảng trình bày .
 - Gv chốt lại cách tính nhanh cho hs nắm .
- Bài tập 23 trang 12 SGK
 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
 - Để cm một đẳng thức ta làm thế nào 
 - Gv cho hs lên bảng thực hiện .
 - Gv lưu ý hs : Bài tập trên nói về mối liên hệ giữa bình phương một tổng và 
 bình phương một hiệu, cần ghi nhớ để áp dụng vào bài tập .
 VD : a) Tính (a- b)2 biết tổng a +b = 7 và tích a.b = 12
 Ta có : (a -b)2 = (a + b)2 - 4ab
 = 72 - 4 .12
 = 49 – 48 = 1
 - Yêu cầu hs làm câu b .
 b) Tính (a+ b)2 biết a - b=20 và a.b =3 
- Bài tập 25 trang 12 SGK
 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
 - Làm thế nào đề tính ( a +b + c)2 ?
 - Gv yêu cầu hs tính theo cách sử dụng HĐT: ( a +b + c)2 = 
 - Yêu cầu hs về nhà làm phần b và c 
 tương tự . 
- Hs trả lời miệng :
 S vì VP là (x + 2y)2 = x2+4xy + 4y2
 khác VT . 
- Hai hs lên bảng làm bài, hs lớp làm bài vào vở .
- Vài hs thực hiện yêu cầu của gv :
 x2 – 2x +1 = ( x - 1) 2 
 4x2 + 4x +1 = ( 2x +1) 2 
 (x +y)2 – 2.(x +y) +1 =( x + y -1)2
- Hs tự làm vào nháp rồi đọc cho gv ghi bài giải .
- HS tính nhẩm :
 6.7 = 42 652 = 4225
 9. 10 = 90 952 = 9025
- Một hs đọc đề bài .
- Hs thực hiện hoạt động nhóm theo yêu cầu của gv . 
- Đại diện ba nhóm lần lượt lên bảng trình bày cho hs lớp nhận xét .
- Để cm một đẳng thức ta biến đổi một vế để bằng vế còn lại .
- Hai hs lên bảng làm bài, cả lớp tự làm bài vào vở .
- Hs trình bày miệng .
Ta có : (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab
 = 202 + 4 .3
 = 400 + 12 = 412
- Một hs đọc đề bài .
- Hs có thể nêu :
( a +b + c)2 = ( a +b + c)( a +b + c)
 = a2 + ab +ac + ab +b2 
 +bc + ac + bc +c2
 = a2+b2+c2+2ab +2ac+2bc 
- Hs trình bày miệng .
 ( a +b + c)2 = 
 = (a +b)2 +2. (a+ b).c + c2
 = a2 + 2ab + b2 +2ac + 2bc + c2
 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac +2bc 
- Bài tập 21 trang 12 SGK
a) 9x2 – 6x +1 = (3x)2 – 2.3x.1 +12
 = (3x – 1)2
b) (2x +3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
 = (2x +3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12 
 = 
 = (2x + 3y + 1)2
- Bài tập 17 trang 11 SGK
 ( 10a + 5)2 = (10a)2 + 2.10a.5 + 52 
 = 100a2 + 100a + 25
 = 100a (a +1) + 25
- Bài tập 22 trang 12 SGK
Tính nhanh :
 a) 1012 = ( 100 +1 )2
 = 1002 + 2. 100. 1 + 12
 = 10000 + 200 +1 = 10201 
b) 1992 = ( 200 - 1)2 
 = 2002 – 2.200.1 + 12 
 = 40000 – 400 + 1 = 39601
c) 47. 53 = (50 - 3) ( 50 +3)
 = 502 - 32
 = 2500 – 9 = 2491
- Bài tập 23 trang 12 SGK
 a) Cm : (a +b)2 = (a- b)2 + 4ab
 VP = a2 – 2ab + b2 + 4ab
 = a2 + 2ab + b2
 = : (a +b)2 = VT
 b) Cm : (a -b)2 = (a + b)2 - 4ab
 VP = a2 + 2ab + b2 - 4ab
 = a2 - 2ab + b2
 = : (a - b)2 = VT
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t18
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t19
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 t20
 HĐ 3 : Tổ chức trò chơi thi làm toán nhanh (8 phút)
- Gv thành lập hai đội chơi, mỗi đội 5 hs. Mỗi hs làm một câu, hs sau có thể sửa bài cho hs liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là thắng .
 - Gv đưa đề bài trên bảng :
 Biến tồng thành tích hoặc biến tích thành tổng : 
 1) x2 – y2
 2) ( 2 – x)2
 3) ( 2x + 5)2 
 4) ( 3x + 2) ( 3x – 2)
 5) x2 – 10x + 25
- Gv cùng đánh giá và công bố đội thắng .
- Hai đội lên chơi thực hiện theo yêu cầu gv, hs dưới lớp theo dõi đánh giá 
 1) (x – y) (x + y)
 2) 4 – 4x + x2
 3) 4x2+ 20x + 25 
 4) 9x2 – 4
 5) (x - 5)2 
 - Hs lớp theo dõi , cổ vũ và đánh giá . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Học thuộc ba HĐT vừa học, viết được theo hai chiều tích tổng.
- Bài tập về nhà số 24, 25 b,c trang 12 SGK và 13,14, 15 trang 4, 5 SBT .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT5C1DS8.doc