- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A+B)2 và (A –B)2.
- Sửa bài tập 11 trang 4 SBT .
1) Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương
- Sửa bài tập 18 trang 11 SGK .
Thêm câu c :
( 2x – 3y) ( . . .) = 4x2 – 9y2
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
HĐ 2 : Luyện tập (27 phút)
- Bài tập 18 trang 11 SGK
(Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
- Nhận xét Đ, S của kết quả sau :
( x2 + 2xy + 4y2) = (x +2y)2
- Bài tập 21 trang 12 SGK
(gv cho hs đọc lại đề bài)
- Gv gợi ý hs thứ tự thực hiện : viết bình phương biểu thức thứ nhất, viết bình phương biểu thức thứ hai, rồi lập tiếp hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai .
- Yêu cầu hs nêu đề bài tương tự :
- Bài tập 17 trang 11 SGK
(Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
Hãy chứng minh :
( 10a + 5)2 = 100a (a +1) + 25
- Từ kết quả trên, gv hướng dẫn cho hs cách tính nhẩm bình phương của một số có chữ số tận cùng bằng 5 .
VD : 252 = (10.2 + 5)2
a a
= 100. 2.3 + 25 = 625
Hay a = 2 2.3 = 6 625
AD : Tính 652 ; 952
- Bài tập 22 trang 12 SGK
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm theo bàn trong 5 .
- Sau 5, gv chọn ra ba nhóm cử ba đại diện lên bảng trình bày .
- Gv chốt lại cách tính nhanh cho hs nắm .
- Bài tập 23 trang 12 SGK
(Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
- Để cm một đẳng thức ta làm thế nào
- Gv cho hs lên bảng thực hiện .
- Gv lưu ý hs : Bài tập trên nói về mối liên hệ giữa bình phương một tổng và
bình phương một hiệu, cần ghi nhớ để áp dụng vào bài tập .
VD : a) Tính (a- b)2 biết tổng a +b = 7 và tích a.b = 12
Ta có : (a -b)2 = (a + b)2 - 4ab
= 72 - 4 .12
= 49 – 48 = 1
- Yêu cầu hs làm câu b .
b) Tính (a+ b)2 biết a - b=20 và a.b =3
- Bài tập 25 trang 12 SGK
(Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
- Làm thế nào đề tính ( a +b + c)2 ?
- Gv yêu cầu hs tính theo cách sử dụng HĐT: ( a +b + c)2 =
- Yêu cầu hs về nhà làm phần b và c
tương tự .
t17 G v :Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 5 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương . Học sinh vận dụng thànm thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập . * Học sinh : - Bảng nhóm III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1) Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A+B)2 và (A –B)2. - Sửa bài tập 11 trang 4 SBT . 1) Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương - Sửa bài tập 18 trang 11 SGK . Thêm câu c : ( 2x – 3y) ( . . .) = 4x2 – 9y2 - Gv nhận xét và cho điểm hs . - Hai hs lên bảng kiểm tra . - HS1 : Viết và phát biểu như SGK . - Bài tập 11 trang 4 SBT (x +2y)2 = x2 + 2.x.2y +(2y)2 = x2 +4xy + 4y2 (x - 3y) (x + 3y) = x2 – (3y)2 = x2 - 9y2 ( 5- x)2 = 52 – 2.5.x + x2 = 25 – 10x + x2 - Hs nhận xét bài làm của bạn . - HS2 : Viết và phát biểu như SGK . - Bài tập 18 trang 11 SGK a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2 b) x2 - 10xy + 25y2 = ( x - 5y)2 c) ( 2x – 3y) ( 2x + 3y) = 4x2 – 9y2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (27 phút) - Bài tập 18 trang 11 SGK (Gv đưa đề bài trên bảng phụ) - Nhận xét Đ, S của kết quả sau : ( x2 + 2xy + 4y2) = (x +2y)2 - Bài tập 21 trang 12 SGK (gv cho hs đọc lại đề bài) - Gv gợi ý hs thứ tự thực hiện : viết bình phương biểu thức thứ nhất, viết bình phương biểu thức thứ hai, rồi lập tiếp hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai . - Yêu cầu hs nêu đề bài tương tự : - Bài tập 17 trang 11 SGK (Gv đưa đề bài trên bảng phụ) Hãy chứng minh : ( 10a + 5)2 = 100a (a +1) + 25 - Từ kết quả trên, gv hướng dẫn cho hs cách tính nhẩm bình phương của một số có chữ số tận cùng bằng 5 . VD : 252 = (10.2 + 5)2 a a = 100. 2.3 + 25 = 625 Hay a = 2 2.3 = 6 625 AD : Tính 652 ; 952 - Bài tập 22 trang 12 SGK - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm theo bàn trong 5’ . - Sau 5’, gv chọn ra ba nhóm cử ba đại diện lên bảng trình bày . - Gv chốt lại cách tính nhanh cho hs nắm . - Bài tập 23 trang 12 SGK (Gv đưa đề bài trên bảng phụ) - Để cm một đẳng thức ta làm thế nào - Gv cho hs lên bảng thực hiện . - Gv lưu ý hs : Bài tập trên nói về mối liên hệ giữa bình phương một tổng và bình phương một hiệu, cần ghi nhớ để áp dụng vào bài tập . VD : a) Tính (a- b)2 biết tổng a +b = 7 và tích a.b = 12 Ta có : (a -b)2 = (a + b)2 - 4ab = 72 - 4 .12 = 49 – 48 = 1 - Yêu cầu hs làm câu b . b) Tính (a+ b)2 biết a - b=20 và a.b =3 - Bài tập 25 trang 12 SGK (Gv đưa đề bài trên bảng phụ) - Làm thế nào đề tính ( a +b + c)2 ? - Gv yêu cầu hs tính theo cách sử dụng HĐT: ( a +b + c)2 = - Yêu cầu hs về nhà làm phần b và c tương tự . - Hs trả lời miệng : S vì VP là (x + 2y)2 = x2+4xy + 4y2 khác VT . - Hai hs lên bảng làm bài, hs lớp làm bài vào vở . - Vài hs thực hiện yêu cầu của gv : x2 – 2x +1 = ( x - 1) 2 4x2 + 4x +1 = ( 2x +1) 2 (x +y)2 – 2.(x +y) +1 =( x + y -1)2 - Hs tự làm vào nháp rồi đọc cho gv ghi bài giải . - HS tính nhẩm : 6.7 = 42 652 = 4225 9. 10 = 90 952 = 9025 - Một hs đọc đề bài . - Hs thực hiện hoạt động nhóm theo yêu cầu của gv . - Đại diện ba nhóm lần lượt lên bảng trình bày cho hs lớp nhận xét . - Để cm một đẳng thức ta biến đổi một vế để bằng vế còn lại . - Hai hs lên bảng làm bài, cả lớp tự làm bài vào vở . - Hs trình bày miệng . Ta có : (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab = 202 + 4 .3 = 400 + 12 = 412 - Một hs đọc đề bài . - Hs có thể nêu : ( a +b + c)2 = ( a +b + c)( a +b + c) = a2 + ab +ac + ab +b2 +bc + ac + bc +c2 = a2+b2+c2+2ab +2ac+2bc - Hs trình bày miệng . ( a +b + c)2 = = (a +b)2 +2. (a+ b).c + c2 = a2 + 2ab + b2 +2ac + 2bc + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac +2bc - Bài tập 21 trang 12 SGK a) 9x2 – 6x +1 = (3x)2 – 2.3x.1 +12 = (3x – 1)2 b) (2x +3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = (2x +3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12 = = (2x + 3y + 1)2 - Bài tập 17 trang 11 SGK ( 10a + 5)2 = (10a)2 + 2.10a.5 + 52 = 100a2 + 100a + 25 = 100a (a +1) + 25 - Bài tập 22 trang 12 SGK Tính nhanh : a) 1012 = ( 100 +1 )2 = 1002 + 2. 100. 1 + 12 = 10000 + 200 +1 = 10201 b) 1992 = ( 200 - 1)2 = 2002 – 2.200.1 + 12 = 40000 – 400 + 1 = 39601 c) 47. 53 = (50 - 3) ( 50 +3) = 502 - 32 = 2500 – 9 = 2491 - Bài tập 23 trang 12 SGK a) Cm : (a +b)2 = (a- b)2 + 4ab VP = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = : (a +b)2 = VT b) Cm : (a -b)2 = (a + b)2 - 4ab VP = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = : (a - b)2 = VT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t18 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t19 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t20 HĐ 3 : Tổ chức trò chơi thi làm toán nhanh (8 phút) - Gv thành lập hai đội chơi, mỗi đội 5 hs. Mỗi hs làm một câu, hs sau có thể sửa bài cho hs liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là thắng . - Gv đưa đề bài trên bảng : Biến tồng thành tích hoặc biến tích thành tổng : 1) x2 – y2 2) ( 2 – x)2 3) ( 2x + 5)2 4) ( 3x + 2) ( 3x – 2) 5) x2 – 10x + 25 - Gv cùng đánh giá và công bố đội thắng . - Hai đội lên chơi thực hiện theo yêu cầu gv, hs dưới lớp theo dõi đánh giá 1) (x – y) (x + y) 2) 4 – 4x + x2 3) 4x2+ 20x + 25 4) 9x2 – 4 5) (x - 5)2 - Hs lớp theo dõi , cổ vũ và đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Học thuộc ba HĐT vừa học, viết được theo hai chiều tích tổng. - Bài tập về nhà số 24, 25 b,c trang 12 SGK và 13,14, 15 trang 4, 5 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: