Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (Bản 3 cột)

I/Mục tiêu bài học:

-Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương

-Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

-Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác.

II/Các phương tiện dạy học cần thiết:

1. Chuẩn bị nội dung:

+ Gv xem sgk và sgv

+ Hiểu nội dung bài học

2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.

III/Giảng bài mới:

1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)

2/Kiểm tra bài cũ: (3’)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết: 5
Ngày soạn: 6/9/2010 LUYỆN TẬP
Ngày giảng: 7/9/2010
I/Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
-Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
-Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác.
II/Các phương tiện dạy học cần thiết:
1. Chuẩn bị nội dung:
+ Gv xem sgk và sgv
+ Hiểu nội dung bài học
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/Giảng bài mới:
1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)
2/Kiểm tra bài cũ: (3’)
+ Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp
(A + B)2 = .................................
.....................= (A + B) (a – B)
A2 – 2AB + B2 = ......................
+ Sửa bài tập 19 trang 12
Phần diện tích còn lại là:
(a + b)2 – (a – b)2 = a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2)
= a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab
3/Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
15’
10’
10’
1’
Hoạt động 1:Luyện tập
Gv: Cho hs phát hiện chỗ sai.
Gv: Học sinh viết các đa thức đã cho dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu.
Gv: Hướng dẫn cho hs tính nhanh.
Gv: Ta chứng minh từ vế phải bằng vế trái
Gv: Cho học sinh ứng dụng áp dụng vào làm toán.
Gv: Yêu cầu học sinh rút gọn biểu thức trước khi đi tìm giá trị của biểu thức.
Gv: Cho hs sinh nhận biết khi tính giá  trị của biểu thức phải xem đa thức đó có thu gọn được không.
Hoạt động 2:Hướng dẫn về nhà
Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu
Làm bài tập 25 trang 13
Bài 20 trang 12
x2+4xy+4y2=(x+2y)2
Bài 21 trang 12
a/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12
= [(2x + 3y) + 1]2
= (2x + 3y + 1)2
b/ 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12
= (3x – 1)2
c/ x2 + 6x + 9= (x + 3)2
Bài 22 trang 12
a/ 1012 = (100 + 1)2
= 1002 + 2.100.1 + 12 = =10201
b/ 1992 = (200 – 1)2
= 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601
c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3)
= 502 – 92 = 2491
Bài 23 trang 12
a/ VP = (a + b)2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2 – 4ab
= a2 – 2ab + b2
= (a – b)2
= VT
b/ VP = (a – b)2 + 4ab
= a2 – 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2
= (a + b)2
= VT
Áp dụng:
a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab= 72 – 4.12
= 49 – 48 = 1
b/ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab
= 202 – 4.3= 400 – 12 = 388
Bài 24 trang 12
M = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52
= (7x – 5)2 Với x = 5
M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900
Với x =17
M = (7.17- 5)2 = (1 – 5)2 = (- 4)2 = 16

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_5_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011_ban.doc