I/Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
-Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
-Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác.
II/Các phương tiện dạy học cần thiết:
1. Chuẩn bị nội dung:
+ Gv xem sgk và sgv
+ Hiểu nội dung bài học
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/Giảng bài mới:
1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)
2/Kiểm tra bài cũ: (3’)
Tuần: 3 Tiết: 5 Ngày soạn: 6/9/2010 LUYỆN TẬP Ngày giảng: 7/9/2010 I/Mục tiêu bài học: -Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương -Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán. -Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác. II/Các phương tiện dạy học cần thiết: 1. Chuẩn bị nội dung: + Gv xem sgk và sgv + Hiểu nội dung bài học 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: + SGK, phấn màu ,bảng phụ. III/Giảng bài mới: 1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’) 2/Kiểm tra bài cũ: (3’) + Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp (A + B)2 = ................................. .....................= (A + B) (a – B) A2 – 2AB + B2 = ...................... + Sửa bài tập 19 trang 12 Phần diện tích còn lại là: (a + b)2 – (a – b)2 = a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab 3/Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 15’ 10’ 10’ 1’ Hoạt động 1:Luyện tập Gv: Cho hs phát hiện chỗ sai. Gv: Học sinh viết các đa thức đã cho dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu. Gv: Hướng dẫn cho hs tính nhanh. Gv: Ta chứng minh từ vế phải bằng vế trái Gv: Cho học sinh ứng dụng áp dụng vào làm toán. Gv: Yêu cầu học sinh rút gọn biểu thức trước khi đi tìm giá trị của biểu thức. Gv: Cho hs sinh nhận biết khi tính giá trị của biểu thức phải xem đa thức đó có thu gọn được không. Hoạt động 2:Hướng dẫn về nhà Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu Làm bài tập 25 trang 13 Bài 20 trang 12 x2+4xy+4y2=(x+2y)2 Bài 21 trang 12 a/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12 = [(2x + 3y) + 1]2 = (2x + 3y + 1)2 b/ 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12 = (3x – 1)2 c/ x2 + 6x + 9= (x + 3)2 Bài 22 trang 12 a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 = =10201 b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601 c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502 – 92 = 2491 Bài 23 trang 12 a/ VP = (a + b)2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab + b2 = (a – b)2 = VT b/ VP = (a – b)2 + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT Áp dụng: a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab= 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b/ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab = 202 – 4.3= 400 – 12 = 388 Bài 24 trang 12 M = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 = (7x – 5)2 Với x = 5 M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900 Với x =17 M = (7.17- 5)2 = (1 – 5)2 = (- 4)2 = 16
Tài liệu đính kèm: