Đề cương ôn tập học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Đề cương ôn tập học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Bài 3: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24/ .Tính quãng đường AB.

Bài 4: Cho vuông tại A có AB = 18 cm, AC = 24cm. Kẻ phân giác BD của

a. Tính độ dài BC, AD, DC.

b. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 12 cm. Chứng minh vuông

c. Gọi H là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh: EB . EC = ED . EH

 

doc 7 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ: XI
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Mợt người đi xe đạp từ A đến B với vận tớc 15 km/h, rời nghỉ lại B 30 phút sau đĩ trở về A với vận tớc 12 km/h. Thời gian cả đi và về hết 9 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. 	
Bài 4: Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH, biết AB = 5 cm; AC = 12 cm. Tia phân giác của góc ABC cắt AH và AC theo thứ tự tại E và F.
Tính : BC, AF, FC.
Chứng minh: ABF ~ HBE 
Chứng minh : AEF cân
Chứng minh : AB.FC = BC.AE
Trường THCS Lương Thế Vinh
2011 - 2012
Chúc các em ôn tập tốt
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . 
ĐỀ: I
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24/ .Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho vuông tại A có AB = 18 cm, AC = 24cm. Kẻ phân giác BD của 
Tính độ dài BC, AD, DC. 
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 12 cm. Chứng minh vuông
Gọi H là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh: EB . EC = ED . EH 
ĐỀ: X
Bài 1: Giải phương trình
2x – 3(7-x) = 4x-11 	
3x(5x-8) – (5x-8)2 = 0	
|2 -15x| - 3 = x +5	
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3(2x2+5) 6x( x+5)
Bài 3: Lúc 5 giờ 45 phút, một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Đến B ơtơ nghỉ lại 1 giờ sau đĩ quay về A với vận tốc trung bình 40 km/h. Ơtơ về đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB 
Bài 4: Cho tam giác DEK cĩ DE = 24cm; DK = 42cm và EK = 33cm. Đường phân giác gĩc D cắt EK tại M. Tính ME?
Bài 5: Cho tam giác DBC cĩ DH là đường cao. Vẽ HE vuơng gĩc DC tại E, HK vuơng gĩc DB tại K.
CMR: Tam giác DHK đồng dạng với tam giác DBH
CM: HE2 = ED.EC
CM: DK.DB = DE.DC	
ĐỀ: IX
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Hiệu số đo chu vi của hai hình vuông là 32cm và hiệu số đo diện tích của chúng là 464m2. Tính số đo các cạnh của mỗi hình vuông.
Bài 4: Cho DABC vuông tại A (AB > AC). AM là đường trung tuyến. Kẻ đường thẳng vuông góc với AM tại M lần lượt cắt AB tại E, cắt AC tại F.
Chứng minh 
Chứng minh AE. AB = AC. AF
Đường cao AH của DABC cắt EF tại I.
Chứng minh : 
ĐỀ: III
Bài 1: Giải phương trình
 .
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một khu vườn hinh chữ nhật cĩ chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nếu tăng mỗi cạnh thêm 5 m thì diện tích vườn tăng thêm 385 m2 . Tính các cạnh của khu vườn?
Bài 4: Giải phương trình
 –3x – 2 = –10x + 5 
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 16 cm, BC = 12 cm
 Tính độ dài đường chéo BD?
 Từ B Vẽ đường thẳng xy BD cắt CD tại E. Chứng minh rằng 
 Tính độ dài CE
 Gọi DM là đường cao của . Chứng minh rằng : 
ĐỀ: II
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Anh Tú khởi hành từ TPHCM với vận tốc 36 km/h. Sau đĩ hai giờ anh Tuấn cũng khởi hành từ đĩ với vận tốc 48 km/h đuổi theo anh Tú . Hỏi sau bao lâu anh Tuấn đuổi kịp anh Tú và lúc gặp nhau hai anh cách TPHCM bao nhiêu km 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A đường cao AH . Biết AB = 16 cm , BC = 20 cm .
Tính độ dài cạnh AC và AH
Chứng minh BA.AH = BH.AC
Phân giác BE cắt AH tại D . Chứng minh 
Tính diện tích tam giác AED
ĐỀ: VIII 
Bài 1: Giải phương trình
-7x + 5 = 10 + 3x	
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiểu dài hơn chiều rộng 12m. Nếu giảm chiều rộng 4m và tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích khu vườn giảm 75m2. Tìm kích thước lúc đầu của khu vườn. 
Bài 4: Cho DABC vuông tại A có AB = 20cm; BC = 25cm. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB.
Tính AC
Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với CM tại H, cắt AC tại D. Chứng minh DAMC đồng dạng với DHMB
Chứng minh: AC. AD = AM. AB
Chứng minh DM ^ BC
ĐỀ: VII
Bài 1: Giải phương trình
(x - 1) (x - 3) (x2 + 7) = 0 
x2 - 9x + 8 = 0
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 5 m . Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 2m ; thì diện tích miếng đất giảm đi 16 m2 . Tính kích thước ban đầu của khu vườn ? 
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD với AC là đường chéo lớn . Vẽ AM BC tại M và AN CD tại N 
Chứng minh hai tam giác ABM và AND đờng dạng.
So sánh và .
Chúng minh : AB.MN = AC.AM
Cho AM = 16 cm ; AN = 20 cm chu vi của hình bình hành bằng 108 cm Tính diện tích của hình bình hành ABCD
ĐỀ: V 
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng chiều rộng, chu vi miếng đất là 40m. Tính diện tích miếng đất.
Bài 4: Cho cĩ AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm.
Chứng tỏ là tam giác vuơng.
Vẽ AH là đường cao của .
Chứng minh .
Tính AH, CH.
Tính tỉ số diện tích và .
Vẽ AD là tia phân giác của gĩc HAC . Tính DH, DC.
ĐỀ: IV
Bài 1: Giải phương trình
3 (5 – x) = 5x – 1
3x3 – 48x = 0
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Bạn Minh dự định ôn tập mỗi ngày 6 bài. Nhưng vì phụ giúp việc nhà, bạn ấy ôn tập ít hơn dự định mỗi ngày 1 bài nên đã hoàn tất chương trình muộn hơn dự định 1 ngày. Hỏi tổng số bài bạn Minh phải ôn tập theo dự định ?
Bài 4: Cho D ABC vuông tại A có AB = 15cm ; AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của D ABC.
Chứng minh : D HBA D ABC. Suy ra AB2 = BH . BC
Tính BC và CH
Kẻ . Chứng minh : D AMN D ACB
Tính diện tích tứ giác MHCA.
ĐỀ: VI 
Bài 1: Giải phương trình
 .
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Lúc 6 giờ, một người lái ơ-tơ từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Người đĩ giải quyết cơng việc ở B mất 30 phút rồi trở về A với vận tốc 40 km/h và đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB ?
Bài 4: Giải phương trình
 5x (2x - 1) = 2x -1
Bài 5: Cho rABC vuơng tại A, cĩ BC=5cm, AC=3cm. Trên tia đối của tia CB đặt đoạn thẳng CD=6cm. Qua D vẽ đường thẳng vuơng gĩc với BD, cắt tia AC tại E.
rABC và rDEC cĩ đồng dạng khơng ? Tại sao?
Vẽ và 
Chứng minh rằng: CH.CD = CK.CA.
Tính độ dài hai đoạn thẳng CE và KD
Vẽ đường phân giác BM của rABC. 
 Chứng minh rằng: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKII.doc