Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Kĩ năng : Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, ba tính chất của bất đẳng thức đã học.

- HS: Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp.

- Các hoạt động dạy học.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59: bài tập
Soạn : 
Giảng: 8a:
 8b:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Kĩ năng : Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, ba tính chất của bất đẳng thức đã học.
- HS: Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp.
- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I
Kiểm tra (7 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: - Điền dấu ", =" vào ô vuông cho thích hợp.
Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kì.
a + c b + c
b) Nếu c > 0 thì
a.c b.c
c) Nếu c < 0 thì
a.c b.c
d) Nếu c = 0 thì
a.c b.c
HS2: - Chữa bài 6 tr.39 SGK.
Cho a < b, hãy so sánh 2a và 2b ; 
2a và a + b ; -a và -b.
GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2
 Bài tập (33 ph)
Bài 9 tr.40 SGK
Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a) A + B + C > 1800
b) A + B < 1800
c) B + C 1800
d) A + B 1800
Bài 12 tr.40 SGK.
Chứng minh
a) 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14
b) (-3). 2 + 5 < (-3). (-5) + 5
Bài 13 tr.40 SGK
So sánh a và b nếu
a) a + 5 < b + 5
b) -3a > -3b.
Bài 14 tr.40 SGK.
Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Hoạt động 3
 Củng cố- dặn dò (5 ph)
Khắc sâu lại 3 tính chất của bất đẳng thức.
Yêu cầu HS xem lại các BT đã chữa.
Bài tập về nhà số:10, 11 (sgk);
 17, 18 (SBT) 
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: - Điền dấu thích hợp vào ô vuông.
Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kì
a + c < b + c
b) Nếu c > 0 thì
a.c < b.c
c) Nếu c < 0
a.c > b.c
d) Nếu c = 0 thì
a.c = b.c
HS2: - Chữa bài 6 SGK.
Cho a < b
a) Nhân 2 vào hai vế
2a < 2b
b) Cộng a vào hai vế
a + a < a + b hay 2a < a + b.
c) Nhân (-1) vào hai vế: -a > -b
HS lớp nhận xét bài làm của các bạ
Bài 9 SGK.
HS trả lời miệng giải thích.
a) Sai vì tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
b) Đúng 
c) Đúng vì B + C < 1800
d) Sai vì A + B < 1800
Bài 12 SGK.
HS làm bài tập, sau ít phút hai HS lên bảng làm.
a) Có -2 < -1
Nhân hai vế với 4 (4 > 0)
ị 4. (-2) < 4. (-1)
Cộng 14 vào hai vế
ị 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14
b) Có 2 > -5
Nhân hai vế với -3 (-3 < 0)
ị (-3). 2 < (-3). (-5)
Cộng 5 vào hai vế
ị (-3). 2 + 5 < (-3). (-5) + 5
Bài 13 SGK.
HS trả lời miệng:
a) a + 5 < b + 5
Cộng (-5) vào hai vế
a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5)
ị a < b
b) -3a > -3b
Chia hai vế cho (-3), bất đẳng thức đổi chiều.
 ị a < b.
Bài 14 SGK.
HS hoạt động theo nhóm.
a) Có a < b
Nhân hai vế với 2 (2 > 0)
ị 2a < 2b
Cộng 1 vào hai vế
ị 2a + 1 < 2b + 1 (1)
b) Có 1 < 3
Cộng 2b vào hai vế
ị 2b + 1 < 2b + 3 (2)
Từ (1), (2), theo tính chất bắc cầu
ị 2a + 1 < 2b + 3
Đại diện một nhóm trình bầy lời giải.
* rút kinh nghiệm:
 BGH kí duyệt
Tiết 60: bất phương trình một ẩn
Soạn : 
Giảng: 8a:
 8b:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
- Kĩ năng: Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x a ; x a.
 Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập; ảng tổng hợp "Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình" tr.52 SGK; thước thẳng có chia khoảng
- HS: + Thước kẻ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp.
- Các hoạt dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I: (12 ph)
 1. Mở đầu 
Yêu cầu HS đọc bài toán SGK rồi tóm tắt bài toán.
GV: Chọn ẩn số ?
- Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cái bút và x quyển vở là bao nhiêu ?
- Nam có 25 000 đồng, hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có?
 GV giới thiệu về BPT.
 - Tại sao x có thể bằng 9 ? (hoặc bằng 8 hoặc bằng 7 ...)
+ Nếu lấy x = 5 có được không ?
- GV: khi thay x = 9 hoặc x = 5 vào BPT, ta được một khẳng định đúng, ta nói
 x = 9, x = 5 là nghiệm của BPT
+x =10 có là nghiệm của bất phương trình không ? Tại sao ?
Vậy muốn kiểm tra 1 số có nghiệm của BPT không ta làm ntn?
GV yêu cầu HS làm ?1
(Đề bài đưa lên bảng phụ).
GV yêu cầu mỗi dẫy kiểm tra một số để chứng tỏ các số 3 ; 4 ; 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình.
Hoạt động 2: ( 16 ph)
 2. tập nghiệm của BPT
- GV giới thiệu tập nghiệm của BPT.
- Ví dụ 1: Cho BPT x > 3
 + Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể của bất phương trình và tập nghiệm của bất phương trình đó.
- GVgiới thiệu kí hiệu tập nghiệm của BPT x > 3: là {x{ x > 3} và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trụcsố
* Lưu ý: kí hiệu tập nghiệm trên trục số. 
-VD2:Hãy viết tập nghiệm của BPT x 3 và biểu diễn trên trục số.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3; ?4
Nửa lớp làm ?3
Nửa lớp làm ?4
GV giới thiệu bảng tổng hợp tr.52 SGK
Hoạt động 3 : (5 ph)
3. bất phương trình tương đương
- GV:Thế nào là hai PT tương đương ?
- GV:Tương tự như vậy, hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm.
Ví dụ: Kí hiệu : x > 3 Û 3 < x.
Hãy lấy ví dụ về hai bất phương trình tương đương?
Hoạt động 4: (10 ph) 
 Luyện tập 
GV yêu cầu HS làm bài 17 SGK theo nhóm Nửa lớp làm câu a và b.
Nửa lớp làm câu c và d.
Bài 18 tr.43 SGK.
GV:Gọi vận tốc phải đi của ôtôlàx(km/h).
Vậy thời gian đi của ô tô được biểu thị bằng biểu thức nào ?
Ô tô khởi hành lúc 7 giờ, phải đến B 
Hoạt động 5
 Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Bài tập số 15, 16 tr.43 SGK.
 Số 31, 32, 33, tr.44 SBT.
- Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Hai quy tắc biến đổi phương trình.
- Đọc trước bài Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1. Mở đầu:
Một HS đọc bài toá SGK.
HS: Gọi số vở Nam có thể mua được
là x (quyển)
- Số tiền Nam phải trả là:
2 200. x + 4 000 (đồng)
- HS: Hệ thức là
2 200. x + 4 000 25 000
*Hệ thức 2 200x + 4 000 25 000 là mộtBPT với ẩn x. 
- vế trái: 2 200x+4 000; vế phải: 25000
x có thể bằng 9 vì với x = 9 thì số tiền Nam phải trả là:
2 200. 9 + 4 000 = 23 800 < 25 000
-HS: x = 5 được vì
 2 200. 5 + 4 000 = 15 000 < 25 000
x=10 không là nghiệm của BPT vì 
2 200.10 + 4 000 > 25 000
?1.BPT x2 6x - 5
a) VT: x2 ; VP : 6x - 5.
b) + Với x = 3 ta có 
32 6.3 - 5 là một khẳng định đúng (9<13)
ị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình.
+Tương tự: x =4, x =5 là nghiệm của BPT
+ Với x = 6, ta có:
62 6.6 - 5 là một khẳng định sai vì
36 > 31 ị x = 6 không phải là nghiệm của bất phương trình.
2. Tập nghiệm của BPT
* VD1:
HS: x = 3,5 ; x = 5 là các nghiệm của bất phương trình x > 3
Tập nghiệm của bất phương trình đó là tập hợp các số lớn hơn 3.
- Tập nghiệm của BPT x > 3: 
 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
 ////////////|/////////(
 0 3
*VD2: Tập nghiệm của BPT x3:
 /////////////////
 0 3
?2 BPT x >3 có vế trái là x; vế phải là 3
 Tập nghiệm {x{x > 3}
- BPT 3 < x có: vế trái là 3; vế phải là x
 Tập nghiệm {x{x > 3}
- PT x = 3 có: vế trái là x; vế phải là 3
 Tập nghiệm {3}.
?3 HS hoạt động theo nhóm.
 Bất phương trình x -2
Tập nghiệm {x{x 2}
?4. Bất phương trình x < 4
Tập nghiệm {x{x <4}
3. Bất phương trình tương đương
Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm.
VD:x 5 Û 5 x
 x x
Bài 17 SGK. HS hoạt động theo nhóm.
Kết quả:
a) x 6; b) x > 2; c) x 5; d) x < -1
Bài 18 SGK.
HS: Thời gian đi của ô tô là:
 (h)
Ta có bất phương trình:
 < 2 
D. rút kinh nghiệm :
 BGH kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_5960_ban_2_cot.doc