I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2. Kỹ năng: Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
3.Thái độ:Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các HĐT vào giải toán.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: SGK, SGV Toán 8 tập 1, giáo án.
- Học sinh: Đồ dùng học tập cần thiết.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
Tuần 3 Ngày soạn: 1.9.09 Ngày giảng: Tiết 5. luyện tập I.mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 2. Kỹ năng: Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán. 3.Thái độ:Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các HĐT vào giải toán. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: SGK, SGV Toán 8 tập 1, giáo án. - Học sinh: Đồ dùng học tập cần thiết. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - HS1:Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một tổng và ghi bằng ký hiệu. Làm BT 18a (SGK-11). - HS2: Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một hiệu và ghi bằng ký hiệu. Làm BT 18b (SGK-11). - HS 3: Phát biểu nội dung HĐT hiệu hai bình phương và ghi bằng kí hiệu. Làm BT: Tính (x-3y)(x + 3y) Ba học sinh lên bảng phát biểu bằng lời & viết CT 3 HĐT như SGK BT 18(SGK-11) a) x2+6xy+9y2=(x+3y)2 b) x2-10xy+25y2=(x-5y)2 BT: (x-3y)(x + 3y) = x2 – (3y)2 = x2 – 9y2 3.Bài mới: Hoạt động 1. BT 20 (SGK - 12): x2+2xy+4y2=(x+2y)2 đúng hay sai? Vì sao? x2+2xy+4y2=(x+2y)2 là sai vì:(x+2y)2 = x2+4xy+4y2 Hoạt động 2. BT 22 (SGK - 12): - Nên áp dụng các HĐT nào? Vì sao? - Trong quá trình tính nhanh ta áp dụng HĐT ta phải làm những bước nào? Gv: Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. a)1012=(100+1)2 = 1002 +2.100.1+12 = 10000 +200 +1 = 10201. b) 992= (100-1)2 =1002 -2.100.1+12 = 10000 - 200 +1 = 9801. c) 47.53 = (50-3)(50+3) = 502-32 = 2500 -9 = 2491. Hoạt động 3. BT 23 (SGK - 12): Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh: Biến đổi vế phức tạp hơn. - Giáo viên gọi hai học sinh lên bảng làm bài. - Ta có thể chứng minh theo cách khác không? - Hai học sinh lên bảng làm phần áp dụng. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung Chứng minh rằng: a) (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab Ta có: VP = (a-b)2 + 4ab = a2-2ab+b2+4ab = a2+2ab+b2 = VT (đpcm) b) (a-b)2 = (a+b)2 - 4ab Thật vậy, ta có; VP = (a+b)2-4ab = a2+2ab+b2- 4ab = a2-2ab+b2 = VT (đpcm) AD: a) Khi a+b=7 và a.b=12 Ta có: (a-b)2 = (a+b)2 - 4ab =72- 4.12 = 1. b) Khi a-b=20 và a.b=3 ta có: (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab=202+ 4.3 = 412. Hoạt động 4. BT 24 (SGK - 12): - Rút gọn 49x2-70x+25? - Tính giá trị của biểu thức trong hai trường hợp a và b? - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Giáo viên và học sinh nhận xét, giáo viên chốt bài. Ta có: 49x2-70x+25 = (7x)2 -2.7x.5 + 52 = (7x-5)2 a) Khi x=5 ta có:(7x-5)2=(7.5 -5)2= 302=900. b) x=1/7 ta có:(7x-5)2= (7.-5)2= (- 4)2=16. 4.Củng cố: - Yêu cầu học sinh nhắc lại các HĐT: Bình phương của một tổng, một hiệu, hiệu hai bình phương. - Gv nêu ra những lỗi mà học sinh hay mắc phải để rút kinh nghiệm, nhận xét ưu, nhược điểm của học sinh qua tiết luyện tập. - Học sinh nhắc lại các HĐT: Bình phương của một tổng, một hiệu, hiệu hai bình phương. - Học sinh nghe và rút kinh nghiệm. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. -BTVN: BT 21,25 (SGK-12); BT 11,12,13(SBT-4) - Hướng dẫn BT25: a) (a+b+c)2 = [(a+b) + c]2 = (a+b)2+2(a+b).c + c2 = rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: