Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

+ HS được thực hành tìm ĐKXĐ của một phương trình. Cách giải phương trình kèm theo ĐKXĐ cụ thể là phương trình chứa ẩn ở mẫu.

+ Nâng cao khái niệm tìm điều kiện để giá trị của phân thức xác định. Củng cố kỹ năng biến đổi các phân thức ở dạng đã học.

* Trọng tâm: Làm các BT về giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT. Phấn màu, bút dạ

HS: + Làm các BT cho về nhà. Chuẩn bị trước bài học, bảng nhóm bút dạ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/01/2013
Ngày dạy : 28/01/2013
Tiết 49: luyện tập
(Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu)
========–&—========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS được thực hành tìm ĐKXĐ của một phương trình. Cách giải phương trình kèm theo ĐKXĐ cụ thể là phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Nâng cao khái niệm tìm điều kiện để giá trị của phân thức xác định. Củng cố kỹ năng biến đổi các phân thức ở dạng đã học. 
* Trọng tâm: Làm các BT về giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu
II. chuẩn bị của GV và HS. 
GV: + Bảng phụ ghi các ví dụ và BT. Phấn màu, bút dạ
HS: + Làm các BT cho về nhà. Chuẩn bị trước bài học, bảng nhóm bút dạ.
III. tiến trình dạy học.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8 phút
GV: Hãy tìm điều kiện của x và giải các phương trình sau:
a) 
b) 
+ 2HS thực hiện trên bảng tìm ĐKXĐ và giải như sau:
a) ; ĐKXĐ: x ≠ 1
Û ÛÛ
b) ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ 1
Û 
Û + 3x + 2x + x 2 = 2+ 2x
Û 0.x = 2 Û Phương trình vô nghiệm 
Hoạt động 2: Luyện tập 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15 phút
 Bài 29: Bạn Sơn giải phương trình như sau:
Û 5x = 5.(x5)
Û 5x = 5x25
Û 10x + 25 = 0 Û (x5)2 = 0
Û x = 5
Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai vì đã nhân 2 vế với biểu thức x5 có chứa ẩn. Hà giải như sau:
Û Û x = 5
+ HS quan sát lời giải. và chỉ ra cả 2 lời giải đềi sai.
* Sơn: đã khử mẫu mà không tìm điều kiện xác định của mẫu. ĐKXĐ phải là x ≠ 5.
Do đó việc Sơn tìm ra x = 5 là sai.
* Hà: đã không tìm ĐKXĐ nên đã chia cả tử và mẫu cho x 5.
Vậy sửa lại cho đúng là: Thêm ĐKXĐ và kết luận phương trình vô nghiệm.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20 phút
+ GV cho HS quan sát giải phương trình chứa ẩn ở mẫu trong VD3:
Giải:
 ĐKXĐ là: x ạ 1 và x ạ 3.
 Quy đồng mẫu 2 vế:
Û = 
Û + x + 3x = 4x
Û 2 6x = 0 Û 2x(x 3) = 0
Û x = 0 hoặc x 3 = 0 Û x = 0 hoặc x = 3
1) x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ)
2) x = 3 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ)
+ GV cho HS làm BT:
b) ĐKXĐ: x ạ 2
 Quy đồng: 
 Khử mẫu: 3 = 2x 1 x(x 2)
Û 3 = 2x 1 + 2x Û 4x + 4 = 0
Û (x 2)2 = 0 Û x 2 = 0 Û x = 2 (loại)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
+ GV củng cố: cho HS nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu)
+ HS quan sát lời giải và trả lời các câu hỏi về việc đã vận dụng phương pháp giải như thế nào?
 ĐKXĐ:
 Quy đồng: Mộu thức chung là gì?
 Khử mẫu đặt nhyân tử chung đưa về phương trình tích.
 Kêt luận: kiểm tra giá trị của x tìm được có thoả mãn điều kiện của phương trình hay không.
+ HS giải các phương trình trong ?2:
a) ĐKXĐ: x ạ ± 1.
 Quy đồng: 
 Khử mẫu: =
Û + x = + 4x x 4
Û 2x = 4 
Û x = 2 (thoã mãn ĐKXĐ)
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình đã cho.
+ HS: làm tại lớp BT27. Giải các phương trình sau.
a) (ĐKXĐ: x ạ 5) 
Û 2x5=3.(x + 5)
b) (ĐKXĐ: x ạ 0)
Û 2 12 = 2 + 3x 
Û x = 4 (thoả mãn) 
IV : Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững các bước cơ bản để giải phương trình tích. Vận dụng tốt các PP phân tích đa thức thành nhân tử.
+ BTVN: Hoàn thành các bài tập trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_49_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013_ngu.doc