Giáo án Hình học 8 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Cù Minh Trứ

Giáo án Hình học 8 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Cù Minh Trứ

I.MỤC TIÊU :

 Củng cố các loại tứ giác đã học : hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, . và các công thức tính diện tích các hình đã học.

II.CHUẨN BỊ : GV: Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác / trang 152 SGK.

 HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Kiểm tra :

 Bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Cù Minh Trứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31
I.MỤC TIÊU : 
	@ Củng cố các loại tứ giác đã học : hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, ... và các công thức tính diện tích các hình đã học.
II.CHUẨN BỊ :	Ä GV: Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác / trang 152 SGK.
	Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra : 	
ã Bài mới : 
Giáo viên
Học sinh
( Nếu HS không nhớ hết, GV cho HS xem lại vỡ hoặc SGK )
1) Tổng các góc của tứ giác?
2) Phát biểu định nghĩa hình thang? Đường trung bình của hình thang? 
3) Nhắc lại các định nghĩa hình thang vuông, hình thang cân, các tính chất của hình thang cân?
4) Phát biểu định nghĩa HBH? Tính chất, dấu hiệu nhận biết HBH?
5) Phát biểu định nghĩa HCN? Tính chất, dấu hiệu nhận biết HCN?
6) Phát biểu định nghĩa h.thoi? Tính chất, dấu hiệu nhận biết h.thoi?
7) Phát biểu định nghĩa h.vuông? Tính chất, dấu hiệu nhận biết h.vuông?
8) Phát biểu và viết CT tính SHCN , SỴ vuông?
9) Phát biểu và viết CT tính Stam giác ?
10) Phát biểu và viết CT tính Sh.thang , SHBH?
11) Phát biểu và viết CT tính Sh.thoi ?
12) Câu hỏi 1,2 / trang 130 SGK.
I. ÔN LÝ THUYẾT : ( 20 phút )
A- Các loại tứ giác :
* 1 HS
* 1 HS
* 1 HS
* 1 HS
* 1 HS
* 1 HS
* 1 HS
B- Công thức tính diện tích các hình :
* 1 HS
* 1 HS
* 1 HS
* 1 HS
*2HS
Ä GV yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng toán đã chứng minh.Chẳng hạn như các bài tập ôn chương. Các dạng toán chứng minh tứ gáic đã cho là h.thang, HBH, HCN, h.thoi, h.vuông, ... 
Ä Giải các bài tập 41, 42 / 132 SGK
II. BÀI TẬP :
Ä Về nhà xem lại các dạng toán đã chứng minh. 
Giáo viên
Học sinh
* GV gọi 1 HS lên bảng làm
* GV hướng dẫn HS làm.
* Bài tập 41 / SGK 
a) SDBE = BC.DE = .6,8 . 6 = 20.4 (cm2) 
b) SEHIK = SEHC – SKIC 
 = 10.2 – 2,55 
 = 7,65 (cm2)
* Do AC // BF nên ta có các tam giác nào có diện tích bằng nhau ?
=> điều gì ?
* Bài tập 42 / SGK
Do AC // BF nên ta có:
 SABC = SAFC 
=> SABI = SCFI I
Vậy, tam giác ADF có 
diện tích bằng diện 
tích của tứ giác ABCD.
„ Lời dặn : 
e Xem lại tất cả các kiến thức đã học và các dạng bài tập đã làm để chuẩn bị thi học kì một.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_31_on_tap_hoc_ky_i_cu_minh_tru.doc