Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

I. MUC TIU

1. Kiến thức:

 Hs: được củng cố các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu .

2. Kĩ năng:

 Rèn kỹ năng giải phương trình 1 cách nhanh gọn, hợp lí .

 3. Thi độ:

 Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải phương trình .

II . CHUẩN Bị

Hs: Ôn tập các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

Gv: Kiến thức về giải pt chứa ẩn ở mẫu.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Trực quan, vấn đáp, gợi tìm, thảo luận, nêu vấn đề.

IV. TIếN TRÌNH.

1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 8a4

 8a5

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 24 
Tiết 49 
 Ngày dạy : 4/2/2010
I. MUC TIÊU 
1. Kiến thức: 
 Hs: được củng cố các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu .
2. Kĩ năng:
 Rèn kỹ năng giải phương trình 1 cách nhanh gọn, hợp lí .
 3. Thái độ: 
 Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải phương trình .
II . CHUẩN Bị
Hs: Ơn tập các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Gv: Kiến thức về giải pt chứa ẩn ở mẫu. 
III. PHƯƠNG PHÁP:
 Trực quan, vấn đáp, gợi tìm, thảo luận, nêu vấn đề.
IV. TIếN TRÌNH.
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 8a4
 8a5
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ(Hoạt động 1)
Hs1: Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (4đ)
Giải BT 28b (6đ)
Hs2: Nêu thứ tự thực hiện trước rồi giải (4đ)
 Giải BT 28d (4đ)
Trả lời: Tìm ĐKXĐ 
Qui đồng ,khử mẫu 
Giải phương trình 
Đối chiếu nghiệm với điều kiện xác định và nhận nghiệm 
Gv: đưa BT 29 lên bảng 
Gọi 2 Hs nêu ý kiến 
Gv: Chốt lại và đưa ra BHKN 
Hoạt động 2
3. Bài mới
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi tìm, thảo luận, nêu vấn đề.
Gv: Giải BT 30 a 
 Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung ? 
Hs: Đổi dấu ta có ngay mẫu chung là x-2 . 
Hs: 1 em lên bảng trình bài
Gv: Giải BT 30d
Hs: 1 em lên bảng trình bài
Gv: Nhận xét phê điểm cho các bài làm.
Gv: Đưa BT 31a,32b,33a lên bảng 
Gv: cho Hs: thảo luận nhóm 
Nhóm 1,2 : 31a
Nhóm 3,4 : 32b
Nhóm 5,6 : 33a
Gv: chú ý 
 31a: 
 đa thức x2 + x + 1 > 0 
Gv: hướng dẫn: Chuyển tất cả các số hạng sang vế trái 
Dùng hằng đẳng thức để khai triển 
Thu gọn và giải phương trình tích 
Chọn giá trị thoả mãn và nhận nghiệm 
Gv: Đặt câu hỏi gợi ý:
Muốn tìm gí trị của a để giá trị của biểu thức bằng 2 trước hết ta làm gì ? 
Hs: Cho biểu thức bằng 2
Gv: Hãy giải phương trình vừa tìm được 
Hs: 1 em lên bảng trình bài
I. Sửa bài tập cũ:
 Các bước giải sgk/ 21 .
BT 28
 b) (*) ĐKXĐ : x -1 
 (*) 
 5x + 2x + 2 = -6 .2 
 7x = -14 
 x = - 2 ( nhận )
 Vậy : S = { -2 } 
BT 28
 d) 
 ĐKXĐ : x 0 , x -1 
QĐKM ta được : 
x(x+3 ) + (x – 2 )(x + 1 )=2x ( x+ 1 )
 x2 + 3x +x2 +x – 2x -2 = 2x2 + 2x 
 0x = 2 (loại)
 Vậy phương trình vô nghiệm , S = 
BT 29 
 cả 2 lời giải đều sai vì :
Khi khử mẫu chứa ẩn thì được phương trình mới có thể không tương đương với phương trình đã cho
Nhưng ở đây cả Sơn và Hàđều không chú ý đến điều này dẫn đến nhận nghiệm sai 
 II. LUYệN TậP
BT 30
a) 
 (*) ĐKXĐ : x 2 
 (*) 1 +3( x – 2) = 3 – x 
 1 + 3x – 6 = 3 – x 
 4x = 8 
 x = 2 ĐKXĐ 
 vậy phương trình có tập nghiệm S = 
 BT 30 
 d/ ĐKXĐ: x - 7 , x 
 (3x – 2 )(2x – 3 ) = (6x +1 )(x + 7) 
 6x2 – 9x – 4x +6 = 6x2 + 43x + 7 
 - 56x = 1 
 x = ĐKXĐ 
 Vậy : S = { } 
BT 31
 a) (*) ĐKXĐ : x 1 
 (*) x2 + x +1 -3x2 = 2x2 – 2x 
 4x2 – 3x – 1 = 0 
 4x2 – 4x +x- 1 = 0 
 4x( x – 1) + (x – 1) = 0 
 (x – 1)( 4x +1) = 0 
Vậy : S = { } 
+ BT 32 
b) 
 ĐKXĐ : x 0 
Vậy: Phương trình có tập nghiệm S = { -1 } 
 BT 33 Tìm a để biểu thức bằng 2 
a) ĐKXĐ : a -3, a 
 (3a – 1)( a + 3) + (a- 3)(3a +1) = 2(3a +1) (a+3) 
 20a = -12 
 a = ĐKXĐ 
Vậy: a = thì biểu thức có giá trị bằng 2 
4. Củng cố và luyện tập
 Gv: Khi khử mẫu chứa ẩn củaphương trình cần chú ý gì ?
 Hs: Phát biểu như bài hoc ïkinh nghiệm1
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý:
Khi khử mẫu chứa ẩn của phương trình thì phương trình nhận được có thể không tương tương đương phương trình đã cho
 Gv: Để tránh nhận sai nghiệm khi giải phương trình ta cần chú ý gì ?
 Hs: Phát biểu như bài học kinh nghiệm 2
Trước hết phải tìm điều kiện xác của phương trình 
Đối chiếu các giá trị tìm được của x với ĐKXĐ rồi mới nhận nghiệm
5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: 
a) Học thuộc BHKN 
 Làm BT 31b,c , 32a , 33b (sgk ).
b) Xem lại cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
V. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_49_luyen_tap_huynh_thi_dieu.doc