I. MUC TIU
1. Kiến thức:
Hs: được củng cố các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu .
2. Kĩ năng:
Rèn kỹ năng giải phương trình 1 cách nhanh gọn, hợp lí .
3. Thi độ:
Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải phương trình .
II . CHUẩN Bị
Hs: Ôn tập các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Gv: Kiến thức về giải pt chứa ẩn ở mẫu.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Trực quan, vấn đáp, gợi tìm, thảo luận, nêu vấn đề.
IV. TIếN TRÌNH.
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 8a4
8a5
Tuần 24 Tiết 49 Ngày dạy : 4/2/2010 I. MUC TIÊU 1. Kiến thức: Hs: được củng cố các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu . 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình 1 cách nhanh gọn, hợp lí . 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải phương trình . II . CHUẩN Bị Hs: Ơn tập các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Gv: Kiến thức về giải pt chứa ẩn ở mẫu. III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, vấn đáp, gợi tìm, thảo luận, nêu vấn đề. IV. TIếN TRÌNH. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 8a4 8a5 Hoạt động của thầy và trò Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ(Hoạt động 1) Hs1: Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (4đ) Giải BT 28b (6đ) Hs2: Nêu thứ tự thực hiện trước rồi giải (4đ) Giải BT 28d (4đ) Trả lời: Tìm ĐKXĐ Qui đồng ,khử mẫu Giải phương trình Đối chiếu nghiệm với điều kiện xác định và nhận nghiệm Gv: đưa BT 29 lên bảng Gọi 2 Hs nêu ý kiến Gv: Chốt lại và đưa ra BHKN Hoạt động 2 3. Bài mới Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi tìm, thảo luận, nêu vấn đề. Gv: Giải BT 30 a Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung ? Hs: Đổi dấu ta có ngay mẫu chung là x-2 . Hs: 1 em lên bảng trình bài Gv: Giải BT 30d Hs: 1 em lên bảng trình bài Gv: Nhận xét phê điểm cho các bài làm. Gv: Đưa BT 31a,32b,33a lên bảng Gv: cho Hs: thảo luận nhóm Nhóm 1,2 : 31a Nhóm 3,4 : 32b Nhóm 5,6 : 33a Gv: chú ý 31a: đa thức x2 + x + 1 > 0 Gv: hướng dẫn: Chuyển tất cả các số hạng sang vế trái Dùng hằng đẳng thức để khai triển Thu gọn và giải phương trình tích Chọn giá trị thoả mãn và nhận nghiệm Gv: Đặt câu hỏi gợi ý: Muốn tìm gí trị của a để giá trị của biểu thức bằng 2 trước hết ta làm gì ? Hs: Cho biểu thức bằng 2 Gv: Hãy giải phương trình vừa tìm được Hs: 1 em lên bảng trình bài I. Sửa bài tập cũ: Các bước giải sgk/ 21 . BT 28 b) (*) ĐKXĐ : x -1 (*) 5x + 2x + 2 = -6 .2 7x = -14 x = - 2 ( nhận ) Vậy : S = { -2 } BT 28 d) ĐKXĐ : x 0 , x -1 QĐKM ta được : x(x+3 ) + (x – 2 )(x + 1 )=2x ( x+ 1 ) x2 + 3x +x2 +x – 2x -2 = 2x2 + 2x 0x = 2 (loại) Vậy phương trình vô nghiệm , S = BT 29 cả 2 lời giải đều sai vì : Khi khử mẫu chứa ẩn thì được phương trình mới có thể không tương đương với phương trình đã cho Nhưng ở đây cả Sơn và Hàđều không chú ý đến điều này dẫn đến nhận nghiệm sai II. LUYệN TậP BT 30 a) (*) ĐKXĐ : x 2 (*) 1 +3( x – 2) = 3 – x 1 + 3x – 6 = 3 – x 4x = 8 x = 2 ĐKXĐ vậy phương trình có tập nghiệm S = BT 30 d/ ĐKXĐ: x - 7 , x (3x – 2 )(2x – 3 ) = (6x +1 )(x + 7) 6x2 – 9x – 4x +6 = 6x2 + 43x + 7 - 56x = 1 x = ĐKXĐ Vậy : S = { } BT 31 a) (*) ĐKXĐ : x 1 (*) x2 + x +1 -3x2 = 2x2 – 2x 4x2 – 3x – 1 = 0 4x2 – 4x +x- 1 = 0 4x( x – 1) + (x – 1) = 0 (x – 1)( 4x +1) = 0 Vậy : S = { } + BT 32 b) ĐKXĐ : x 0 Vậy: Phương trình có tập nghiệm S = { -1 } BT 33 Tìm a để biểu thức bằng 2 a) ĐKXĐ : a -3, a (3a – 1)( a + 3) + (a- 3)(3a +1) = 2(3a +1) (a+3) 20a = -12 a = ĐKXĐ Vậy: a = thì biểu thức có giá trị bằng 2 4. Củng cố và luyện tập Gv: Khi khử mẫu chứa ẩn củaphương trình cần chú ý gì ? Hs: Phát biểu như bài hoc ïkinh nghiệm1 Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý: Khi khử mẫu chứa ẩn của phương trình thì phương trình nhận được có thể không tương tương đương phương trình đã cho Gv: Để tránh nhận sai nghiệm khi giải phương trình ta cần chú ý gì ? Hs: Phát biểu như bài học kinh nghiệm 2 Trước hết phải tìm điều kiện xác của phương trình Đối chiếu các giá trị tìm được của x với ĐKXĐ rồi mới nhận nghiệm 5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: a) Học thuộc BHKN Làm BT 31b,c , 32a , 33b (sgk ). b) Xem lại cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 V. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: