Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1.Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Học sinh cũng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.

b) Kỹ năng:

- Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát tính toán , vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức

c) Thái độ:

 Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác.

2.Chuẩn bị:

- GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng,

 - HS: SGK, học thuộc bảy hằng đẳng thức và làm bài tập về nhà.

3. Phương pháp

Phương pháp gợi mở vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.

4.Tiến trình :

4.1. Ổn định : (1)

Kiểm diện học sinh

Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS

 4.2. Kiểm tra bài cũ: (8)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết:8
Ngày dạy:16/09/2010	
1.Mục tiêu:
a) Kiến thức: 
- Học sinh cũng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.
b) Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát tính toán , vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức
c) Thái độ: 
 Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác.
2.Chuẩn bị:
- GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, 
 - HS: SGK, học thuộc bảy hằng đẳng thức và làm bài tập về nhà.
3. Phương pháp 
Phương pháp gợi mở vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm. 
4.Tiến trình :
4.1. Ổn định : (1’)
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
 4.2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
HS1:Viết công thức các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương
 Sữa bài tập 30b/SGK/16
HS1:
A3 + B3 = (A + B )( A2 – AB + B2)
 A3 – B3 = (A – B )( A2 + AB + B2)
Bài tập 30b/SGK/16
(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = 
[(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3
HS2: Phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức:tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương
Sữa bài tập 32/SGK/16
GV:Nhận xét và ghi điểm cho HS
HS2:
Bài tập 32/SGK/16
a. (3x +y)(9x2 – 3xy + y2)= 27x3 + y3
b.(2x – 5)(4x2 + 10x + 25) = 8x3 –125
4.3. Luyện tập :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (8’)
GV:Cho học sinh làm bài tập 33/SGK/16
HS: lần lược lên bảng ghi kết quả các phép tính
Bài tập 33/SGK/16. Tính
a. (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b. (5 – 3x)2 = 25 – 30x +9x2
c. (5 – x2) (5 + x2) = 25 – x4
d. (5x – 1)3 = (5x)3 – 75x2 + 15x – 1
e. (2x – y)2(4x2 + 2xy + y2) = 
2x3 – y3 = 8x3 – y3
f. (x – 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27
Hoạt động 2: (6’)
GV:Cho học sinh tính nhanh
HS: Hoạt động theo nhóm
(thi xem nhóm nào tính nhanh hơn).
Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả 
Bài tập 35/SGK/17 .Tính nhanh
a. 342– 662 + 68. 66 = 342+ 2.34.66 + 662
 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000
b. 742 + 242 – 48.74 = 742 –2.74.24 + 242
 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 
Hoạt động 3: (10’)
GV:Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập 36.
HS:Hoạt động nhóm và trình bày kết quả.
Bài tập 36/SGK/17. Tìm x, biết
a. x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
 với x = 98 ta có:
(x + 2)2 = (98 + 2)2 = 1002 = 10000
b. x3 + 3x3 + 3x + 1 = (x + 1)3
 với x = 99 ta có:
(x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 = 1000000
Hoạt động 4: (6’)
GV: Cho học sinh tính giá trị nhỏ nhất ở bài tập 19/SBT/5.
Hướng dẫn: Biến đổi đa thức thành bình phương cộng với một số, suy ra GTNN bằng chính số đó.
Bài tập 19/SBT/5.
a. P = x2 – 2x + 5
 = x2 – 2x + 1 + 4
 = (x –1)2 + 4 4
Vậy GTNN của P là 4 tại x = 1
b. ĐS: -
4.4 Bài học kinh nghiệm : (2’)
Để tính giá trị nhỏ nhất của đa thức Q ta biến đổi đa thức Q = (A B)2 + C . Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của Q = C.
 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (6’)
 Xem lại các bài tập đã làm.
 Tiếp tục ôn tập 7 hằng đẳng thức.
 Làm bài tập về nhà: 34, 37/SGK/17 và 14, 16/SBT/4-5
Hướng dẫn:
+Bài 34/SGK/17:Sử dụng hằng đẳng thức khai triển rồi sau đó thu gọn đa thức
+Bài 16/SBT/5: Sử dụng hằng đẳng thức khai triển rồi sau đó thay giá trị x và y vào biểu thức
 5.Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_8_luyen_tap_truong_thcs_hoa_thanh.doc