A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS cần nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương trình, cách tìm điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình.
- Kĩ năng: HS nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- HS : Ôn tập điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định, định nghĩa hai phương trình tương đương.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp
- Các hoạt động dạy học.
Tiết 48,49 phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiết 1) Soạn : Giảng: 8a: 8b: A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS cần nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương trình, cách tìm điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình. - Kĩ năng: HS nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS. B. chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - HS : Ôn tập điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định, định nghĩa hai phương trình tương đương. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp - Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ( 7 ph) Kiểm tra Giải PT: Yêu cầu HS nêu cách giải Gọi HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. ĐVĐ: như sgk Hoạt động 2: (10 ph) 1. ví dụ mở đầu GV đưa ra phương trình: x + Biến đổi phương trình này thế nào ? GV: x = 1 có phải là nghiệm của phương trình hay không ? vì sao ? GV: Vậy phương trình đã cho và phương trình x = 1 có tương đương không ? Vậy khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý đến điều kiện xác định của phương trình. Hoạt động 3: (15 phút) 2. tìm điều kiện xác định của một phương trình GV giới thiệu về ĐKXĐ của PT. *Ví dụ 1 : Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau: a/ = 1 ; b/ GV hướng dẫn làm phần a, Hãy tìm điều kiện của x để phân thức có giá trị xác định? GV: x2 là ĐKXĐ của PT . Tương tự hãy tìm ĐKXĐ của PT b, GV yêu cầu HS làm ?2 Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau : a/ b/ Gọi HS nêu cách làm GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 4: (13 ph) Củng cố- Dặn dò Qua bài học hôm nay ta cần nắm được kến thức nào? Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT. Tìm tập xác định của các PT sau: a/ b/ c/ d/ * Dặn dò: Nắm chắc cách tìm ĐKXĐ của PT Tìm ĐKXĐ các PT của BT27,28 (sgk) Nghiên cứu trước phần 3, 4 còn lại. 1 HS lên giải PT 2x – 3(2x + 1) = x – 6x 2x – 6x – 3 = x – 6x x = 3 VD: giải PT x + Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế: Thu gọn : x = 1 ?1. x = 1 không phải là nghiệm của phương trình vì tại x = 1 giá trị phân thức không xác định. HS nghe GV trình bày. VD1: Giải a/ x – 2 = 0 x = 2 Nên ĐKXĐ của PT là x2 b/ Ta thấy: x – 10 x1 x+20x-2.Vậy ĐKXĐ của PT là x1 và x-2 2 HS lên bảng làm ?2 a/ ĐKXĐ của phương trình là: x - 1 0 x + 10 ị x ±1 b)ĐKXĐ của phương trình là x - 2 0 ị x 2 HS trả lời câu hỏi của GV HS hoạt động nhóm làm BT.Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. a/ ĐKXĐ của PT là: x + 5 0 x -5 b/ ĐKXĐ của PT: 3x + 2 c/ Ta thấy: 2x – 2 0x1 và x + 1 ĐKXĐ của PT: d/ĐKXĐ của PT là: x0 và x -10x1 * rút kinh nghiệm . BGH kí duyệt . . . Tiết 49: phương trình chứa ẩn ở mẫu Soạn: Giảng: 8a: 8b: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: (7 ph) Tìm điều kiễnác định của các PT sau a/ b/ Gọi 2 HS lên bảng làm BT Gọi HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2: (15 ph) 3. giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Ví du 2. Giải phương trình (1) Hãy tìm ĐKXĐ phương trình ? Hãy quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. - Phương trình có chứa ẩn ở mẫu và phương trình đã khử mẫu có tương đương không ? Lưu ý cho HS: dùng dấu - Sau khi đã khử mẫu, ta tiếp tục giải phương trình theo các bước đã biết. x = - có thoả mãn điều kiện xác định của phương trình hay không ? Để giải PT ta đã thực hiện các bước ntn? Đây chính là các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu. Hoạt động 3: (15 ph) 4/áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình: Tìm ĐKXĐ của phương trình - Quy đồng mẫu hai vế của phương trình. - Khử mẫu. - Tiếp tục giải phương trình vừa tìm được. - Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của phương trình. - GV yêu cầu HS làm ?3 Giải các phương trình a) b) Gọi 2 HS lên bảng làm BT Gọi HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá và chốt lại cách giải. Hoạt động 3: (8 ph) Củng cố- Dặn dò. Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải PT có chứa ẩ ở mẫu Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT27c, 28a(sgk-T22) Bài 27a/ + Tìm ĐKXĐ + Khử mẫu, rồi biến đổi( không nên rút gọn vế trái bằng cách bỏ dấu ngoặc) và giải PT Bài 28a/ + Tìm ĐKXĐ + Quy đồng,khử mẫu và giải PT * Dặn dò: - Nắm chắc cấch tìm ĐKXĐ của PT - Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu - Làm BT 27; 28 ( SGK- T22) Nghiên cứu, tìm ĐKXĐ của các PT 2 HS lên bảng làm BT a/ ĐKXĐ của PT là x0 và x b/ ĐKXĐ của PT làx3 ví dụ 2: giải PT: (1) - ĐKXĐ PT là x 0 và x 2 - Quy đồng mẫu 2 vế,ta được ị 2 (x-2) (x+2) = x (2x + 3) Û 2 (x2 - 4) = 2x2 + 3x Û 2x2 - 8 = 2x2 + 3x Û 2x2 - 2x2 - 3x = 8 Û - 3x = 8 Û x = - x = - thoả mãn ĐKXĐ. Tập nghiệm của phương trình là: S = * cách giải PT có chứa ẩn ở mẫuI(sgk) Ví dụ 3: giải ĐKXĐ của PT là: x 3 vàx -1 MC: 2 (x - 3) (x + 1) Û Suy ra: x2 + x + x2 - 3x = 4x Û 2x2 - 2x - 4x = 0 Û 2x2 - 6x = 0 Û 2x (x - 3) = 0 Û 2x = 0 hoặc x - 3 = 0 Û x = 0 hoặc x = 3 x = 0 (Thoả mãn ĐKXĐ) x = 3 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Kết luận : Tập nghiệm của phương trình là: S = {0}. HS lớp làm ?3 Hai HS lên bảng làm. a) ĐKXĐ : x ± 1 Û Suy ra : x (x+1) = (x - 1) (x + 4) Û x2 + x = x2 + 4x - x - 4 Û x2 + x - x2 - 3x = - 4 Û - 2x = - 4 Û x = 2 (TMĐK) Tập nghiệm của phương trình là: S = {2} b) ĐKXĐ : x 2 Û Suy ra: 3 = 2x - 1 - x2 + 2x Û x2 - 4x + 4 = 0 Û (x - 2)2 = 0 Û x - 2 = 0 Û x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Tập nghiệm của phương trình là : S = ặ Nêu các bước giải PT có chứa ẩn ở mẫu. Hoạt động nhóm làm BT 27c/ ĐKXĐ của PT là: x3 ta có: (x2 + 2x) - (3x + 6) = 0 x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 (x + 2)(x – 3) = 0 x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x =-2 hoặc x = 3 x = 3( loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Tập nghiệm của PT là S = 28a/ ĐKXĐ của PT là: x-1 Kết quả: x= - 2 thoả mãn ĐKXĐ. PT có tập nghiệm S = * Rút kinh nghiệm: ... .. BGH kí duyệt .. .. ..
Tài liệu đính kèm: