Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45: Phương trình tích - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45: Phương trình tích - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng A(x).B(x) = 0).

- Kỹ năng: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực hành vận dụng giải phương trình tích.

- Thái độ: Tích cực, chăm chỉ trong học tập; cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II – CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: bảng phụ (ghi đề bàiktra, Ví dụ 2 trang 16)

- Học sinh: Ôn tập các hđt đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; bảng phụ nhóm, bút dạ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45: Phương trình tích - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 – Tiết : 45
Ngày soạn : 04.01.11
Ngày dạy : 11à 14.01.11
§4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng A(x).B(x) = 0).
- Kỹ năng: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực hành vận dụng giải phương trình tích. 
- Thái độ: Tích cực, chăm chỉ trong học tập; cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
II – CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: bảng phụ (ghi đề bàiktra, Ví dụ 2 trang 16) 
- Học sinh: Ôn tập các hđt đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (15’)
* Ổn định : 
* Kiểm tra : 
ĐềA Giải các phương trình sau
5 + 3x = 7 (3đ)
x + 5(x+2) = 4x (3đ) 
 (4đ)
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
Đề B: Giải các phương trình sau 
3x – 4 = 2 
2(x+7) +1 = 13
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-HS làm bài trên giấy 
Đáp án: 
A/1) x = 2/3 B/1) x = 2 
 2) x = -5 2) x = -1 
 3) x = -1 3) x = 5/4
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’)
§3. Phương trình tích 
-GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài 
-HS ghi vào vở tựa bài mới. 
Hoạt động 3: Phương trình tích và cách giải (12’)
Phương trình tích và cách giải: 
+ Phương trình tích có dạng 
A(x).B(x) = 0
+ Cách giải: 
Ta giải 2 ptrình : A(x) = 0 và B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng
-Nêu ?1. Gọi HS phân tích đa thức P(x) = (x2-1)+(x+1)(x-2) thành nhân tử – GV ghi bảng 
-Cho HS thực hiện ?2 
-Nói: Tính chất này được áp dụng để giải một số ptr –> Vd1 
-Đây là pt có dạng a.b = 0 Û a= 0 hoặc b = 0. Pt này được giải như thế nào? 
-Hai pt này em đã biết cách giải. Hãy tìm nghiệm của chúng? 
-Pt này gọi là ptrình tích –> GV giới thiệu dạng tổng quát của pt tích và cách giải. 
-Cả lớp cùng thực hiện, một HS làm ở bảng: 
P(x) =  = (x +1)(2x –3) 
-HS phát biểu (điền vào chỗ trống), HS khác nhắc lại. 
-Ghi ví dụ 
-Đáp: 2x+3 = 0 hoặc x+1 = 0 
Tìm nghhiệm và trả lời: x = 3/2 hoặc x = -1 
-HS ghi bài 
Hoạt động 4: Aùp dụng (10’)
Aùp dụng : 
 Ví dụ: Giải ptrình: 
(x+1)(x+4) = (2-x)(2+x)
Giải 
(sgk)
Nhận xét: Khi giải pt, ta thực hiện: 
Bước 1: Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử, đưa phương trình về dạng ptrình tích.
Bước 2: Giải ptrình tích rồi kết luận 
Lưu ý: Trường hợp vế trái có nhiều hơn hai nhân tử, ta cũng giải tương tự. 
-Nêu ví dụ và hướng dẫn HS giải như sgk. 
-Qua bài giải em hãy nêu nhận xét về cách giải ptrình tích? 
-Nhận xét câu trả lời của HS, chốt lại vấn đề và cho HS ghi vào vở 
-GV nêu lưu ý: 
-Trường hợp vế trái của pt có nhiều hơn 2 nhân tử, ta cũng giải tương tự -> cho HS xem vd3 
-Thực hiện các bước giải theo hướng dẫn
-Thảo luận và nêu nhận xét về các bước thực hiện để giải ptr tích trên 
-HS nhắc lại và ghi bài 
-HS nghe hiểu. Xem ví dụ 3 sgk để biết cách làm 
Hoạt động 5: Củng cố (6’)
?3 Giải phương trình:
(x-1)(x2 + 3x –2) –(x3 –1) = 0 
?4 Giải phương trình: 
(x3 +x2) + (x2 +x) = 0 
-Ghi bảng bài tập ?3 và ?4
-Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
-Theo dõi, giúp HS yếu làm bài
-Sửa sai cho từng nhóm 
-HS hợp tác theo nhóm làm bài tập, các nhóm cùng dãy làm 1bài
x = 1 hoặc x = 3/2 
x = 0 hoặc x = -1 
-Nhận xét chéo giữa các nhóm. 
Hướng dẫn học ở nhà (1’)
 – Học bài: nắm vững cách giải phương trình tích.
Làm các bài tập 21a,c,d ; 22a,b,d sgk trang 17
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_45_phuong_trinh_tich_dang_thi_kim.doc