I.MỤC TIÊU:
Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương II .
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Đề kiểm tra
- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương II.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
KIỂM TRA CHƯƠNG II Tuần: 17 – Tiết: 37 Ngày soạn : 30.11.10 Ngày kiểm tra : 07à 10.12.10 I.MỤC TIÊU: Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương II . II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra - Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương II. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Oån định lớp (1’) Hoạt động 2: Phát đề (1’) Đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TS TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số 2 1 1 0,5 1 0,5 4 2 Rút gọn phân thức Quy đồng mẫu thức 1 0,5 1 1 1 0,5 3 2 Các phép tính phân thức 1 0,5 2 1,25 1 0,5 1 0,75 5 3 Biểu thức hữu tỉ 2 2 1 1 3 3 Tổng 3 1,5 7 5,25 5 3,25 15 10 Trắc nghiệm : (4 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1: Phân thức đối của phân thức là: a) b) – c) d) Cả a, b, c đều đúng Câu 2: vì: (x + 1)(x –1) = 1.(x2 –1) (x + 1). 1 = (x2 –1)(x –1) (x2 –1)(x +1) = 1.(x –1) Cả a, b, c đều sai Câu 3: Làm tính cộng ta được kết quả là: a) x+2 b) 3x + 6 c) 3x - 2 d) x + 6 Câu 4: Đổi dấu phân thức ta thực hiện: a) b) c) d) Câu 5: Mẫu thức chung của 2 phân thức và là : a) 6xy b) 5x2y2 c) 6x2y2 d) 6x3y3 Câu 6: Rút gọn phân thức ta được: a) x + y b) x – y c) x d) 1 Câu 7: Chọn câu sai a) b) c) d) Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức là Tự luận : (6 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính: (2đ) a) b) c) Bài 2 : Cho biểu thức A = (3đ) Với giá trị nào của x thì phân thức A được xác định. (1đ) Rút gọn biểu thức A. (1đ) Tính giá trị của x để giá trị của A = 2. (1đ) Bài 3: Biến đổi biểu thức thành phân thức Hoạt động 3: Làm bài (40’) Hoạt động 4: Thu bài (1’) Hoạt động 5: Nhận xét (1’) Hoạt động 6: Dặn dò (1’)
Tài liệu đính kèm: