I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức đại số, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng các phân thức đại số.
- HS biết áp dụng linh hoạt quy tắc đổi dấu linh hoạt chuyển phép trừ thành phép cộng hay dẫy phép cộng.
2. Kĩ năng:
- HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của phép nhân để thực hiện phép nhân nhanh, gọn.
- Biết cách nhận xét bài toán trước khi làm bài để có cách giải hợp lý
3. Thái độ:
- Rèn tính chính xác, kĩ năng trình bày lời giải.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn quy tắc trừ các phân số, bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định: 8A:.
2. Kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc nhân hai phân số, quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức?
* Đáp án: Quy tắc: Sgk
3. Bài mới:
Ngày soạn: 19/12/2010 Ngày giảng: 8A: 23/12/2010 Tiết: 36 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức đại số, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng các phân thức đại số. - HS biết áp dụng linh hoạt quy tắc đổi dấu linh hoạt chuyển phép trừ thành phép cộng hay dẫy phép cộng. 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của phép nhân để thực hiện phép nhân nhanh, gọn. - Biết cách nhận xét bài toán trước khi làm bài để có cách giải hợp lý 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, kĩ năng trình bày lời giải. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn quy tắc trừ các phân số, bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp vấn đáp, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân số, quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức? * Đáp án: Quy tắc: Sgk 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Yêu cầu HS làm ?1 - HD: Thực hiện phép nhân trong đó phân tích thành nhân tử. - Yêu cầu một HS làm bài trên bảng. - Qua bài tập này cho ta cách áp dụng phép nhân phân thức như cách nhân các phân số. - Nêu quy tắc nhân các phân thức. - Áp dụng quy tắc thực hiện phép nhân hai phân thức sau: - Đưa ra ?2, yêu cầu HS đọc và làm - Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Đưa ra ?3, Gọi một HS lên bảng giải. - Qua bài tập này ta lưu ý áp dụng quy tắc đổi dấu trong khi làm bài. Nếu rút gọn được thì ta thực hiện rút gọn. - Phép nhân các phân số có các tính chất nào? - Viết các công thức thể hiện các tính chất đó. - Chốt lại các tính chất của phép nhân các phân thức đại số - Yêu cầu HS làm ?4 (Gợi ý: áp dụng các tính chất của phép nhân các phân thức đại số) - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Đọc bài tập suy nghĩ cách làm bài. - Nghe giảng và ghi nhớ cách làm. - Dưới lớp làm bài , nhận xét và ghi vở - Liên tưởng đến quy tắc nhân phân số, ghi nhớ. - Phát biểu: Nhân các phân thức ta được phân thức mới có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu. - Tiến hành làm dưới sự giúp đỡ của GV - Đọc, làm và một HS trình bày bảng - Nhận xét và ghi lại kết quả đúng. - Giải ?3, nhận xét thống nhất, ghi vở - Chú ý, ghi nhớ. - Trả lời: Phép nhân các phân thức đại số có các tính chất: + Giao hoán: + Kết hợp: + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Ghi nhớ các tính chất. - Giải bài trên bảng - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) Ví dụ 1: Quy tắc: (SGK-T51) Kết quả của phép nhân gọi là tích. Ví dụ 2: Thực hiện phép nhân phân thức: Ví dụ 3: Ví dụ 4: Thực hiện phép tính. Chú ý: Các tính chất của phép nhân a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng. Ví dụ 5: Tính nhanh. 4. Củng cố: - GV hệ thống lại các kiến thức trong bài - HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân thức đại số - Phép nhân các phân thức đại số có tính chất gì? - Giải bài tập 38/SGK 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Học bài theo SGK và vở ghi - Giải các bài tập 39, 40, 41/SGK - Học thuộc quy tắc nhân các phân thức đại số. V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: